Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 4

doc 6 trang nhatle22 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_2_de_so_4.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 4

  1. Lớp 6 A. Tiết (TKB): Ngày dạy / / . Sĩ số Vắng . Lớp 6 B. Tiết (TKB): Ngày dạy / / . Sĩ số Vắng . Tuần 9-Tiết 9 (KHDH) KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 1 đến tiết 7 theo phân phối chương trình Từ bài 1 đến bài 8/ SGK - Vật lý 6 2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học. * Đối với Học sinh: a. Kiến thức: Học sinh nắm được về đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng, lực, kết quả tác dụng cua lực, trọng lực, đơn vị lực. b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trờn để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng. c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. * Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : *CHỦ ĐỀ: Đo độ dài. Đo thể tích. Khối lượng và lực 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số Lí Nội dung LT VD LT VD tiết Thuyết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 3, 1, 2) 3, 4) 1, 2) 4) 1. Đo độ dài - Đo 3 3 2,1 0,9 26,25 11,25 thể tích 2. Khối lượng - 1 1 0,7 0,3 8,75 3,75 Đo khối lượng. 3. Lực. Hai lực 2 2 1,4 0,6 17,5 7,5 cân bằng - Tìm hiểu kq tác dụng của lực. 4. Trọng lực. 2 1 0,7 1,3 8,75 16,25 Đơn vị lực.
  2. Tổng 8 7 4,9 3,1 61,25 38,75 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm đề) số số T.số TN TL 1. Đo độ dài - Đo 26,25 2,625≈3 1 2 3,5 thể tích. 11,25 1,125≈1 1 0,5 2. Khối lượng. Đo 8,75 0,875≈1 1 0,5 khối lượng. 3,75 0,375≈0 3. Lực. Hai lực 17,5 1,75≈2 1 1 3,5 cân bằng - Tìm 7,5 0,075≈0 hiểu kq tác dụng của lực. 4. Trọng lực. Đơn 8,75 0,875≈1 1 0,5 vị lực. 16,25 1,625≈2 1 1 1,5 Tổng 100 10 6 4 10,0
  3. 2. Thiết lập ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài - 1. Nêu được giới 6. Hiểu được cách đo Đo thể tích. hạn đo ( GHĐ) và độ dài theo quy định. độ chia nhỏ nhất 7. Hiểu được cách đo (ĐCNN) của thước. thể tích của một vật 2. Biết được dụng rắn không thấm nước cụ đo thể tích chất bằng bình chia độ. lỏng. 1 1 1 1 4 Số câu hỏi C1.2 C7.1 C2.6 C8.7 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 4,0 2. Khối lượng. 3. Biết được dụng Đo khối lượng. cụ đo khối lượng. 1 1 Số câu hỏi C3.3 Số điểm 0,5 0,5 3. Lực. Hai lực 4. Biết được hai lực 9. Vận dụng giải cân bằng - Tìm cân bằng. thích được tác dụng hiểu kq tác của lực, hai lực cân dụng của lực. bằng tác dụng lên một vật. Số câu hỏi 1 1 2 C4.4 C9.9 Số điểm 0,5 3,0 3,5 4. Trọng lực. 5. Biết được đơn vị 8. Hiểu được mối liên 10. Vận dụng xác Đơn vị lực. đo lực. hệ giữa trọng lượng định được khối lượng và khối lượng của của một vật khi biết
  4. cùng một vật. trọng lượng của vật đó. Số câu hỏi 1 1 1 3 C5.5 C6.8 C10.10 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 TS câu hỏi 4 1 2 1 1 1 10 TS điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10 5 câu 3 câu 1câu 1câu 10câu Tổng (3,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (1,0đ) 10(đ) 30% 30% 30% 10% 100%
  5. IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5 điểm): Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Bình tràn. B. Thùng chứa. C. Bình chia độ. D. Bình chứa. Câu 2 (0,5 điểm): Kết qủa đo độ dài của bút chì được một bạn học sinh ghi đúng là 17,3cm. Học sinh này đã dùng thước có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là A. 1mm. B. 1cm. C. 2mm. D. 2cm. Câu 3 (0,5 điểm): Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng? A. Thước cuộn. B. Cân đồng hồ. C. Ca đong. D. Bình chia độ. Câu 4 (0,5 điểm): Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương, A. cùng chiều và đặt vào hai vật khác nhau. B. ngược chiều và đặt vào hai vật khác nhau. C. cùng chiều và đặt vào cùng một vật. D. ngược chiều và đặt vào cùng một vật. Câu 5 (0,5 điểm): Lực có đơn vị đo là A. kilôgam. B. niutơn. C. mét vuông. D. mét. Câu 6 (0,5 điểm). Trọng lượng của quả cân 2500g là A. 25N. B. 250N. C. 2,5N. D. 2500N. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm): Nêu giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thước? Câu 8 (2,0 điểm): Một học sinh dùng bình chia độ để đo thể tích viên sỏi sau khi thả chìm viên sỏi vào bình chia độ (thể tích nước và viên sỏi nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ). Bạn học sinh phải làm gì để biết được thể tích của viên sỏi đó? Câu 9 (3,0 điểm): Hai đội chơi trò kéo co, ban đầu sợi dây dịch chuyển về phía đội A, sau đó lại dịch chuyển về phía đội B và có lúc sợi dây đứng yên. Hãy giải thích tác dụng của lực trong từng trường hợp trên? Câu 10 (1,0 điểm): Một vật nặng có trọng lượng là 500N. Hỏi vật đó có khối lượng là bao nhiêu kilôgam?
  6. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D B A II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu Nội dung đáp án Điểm - Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi 0,5 Câu 7 trên thước. (1,0 điểm) - Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa hai 0,5 vạch chia liên tiếp trên thước. - Đọc giá trị thể tích chung của nước và của viên sỏi. 1,0 Câu 8 (2,0 điểm) - Xác định thể tích của phần nước dâng lên đó là thể tích của viên sỏi. 1,0 - Ban đầu đội A tác dụng lên dây một lực kéo lớn hơn 1,0 lực kéo do đội B tác dụng lên dây. Do đó sợi dây dịch chuyển về phía đội A. Câu 9 - Lúc sau thì đội B tác dụng lên dây một lực kéo lớn hơn 1,0 (3,0 điểm) lực do đội A tác dụng lên dây. Do đó sợi dây dịch chuyển về phía đội B. - Khi dây đứng yên thì lực kéo của hai đội là hai lực cân 1,0 bằng. Vì P = 10N thì m 1kg 0,5 Câu 10 500 (1,0 điểm) Suy ra P = 500N thì m 50kg 10 0.5