Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì I (Bản đẹp)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_6_hoc_ki_i_ban_dep.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì I (Bản đẹp)
- Tên KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp : 6 B Môn : Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời phê của giáo viên : A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Trên chai nước khống cĩ ghi 500ml .Số đĩ cho ta biết gì? A. Thể tích của nước khống trong chai B. Trọng lượng nước khống trong chai C. Khối lượng riêng nước khống D. Khối lượng của chai nước khống Câu 2: Khi xác định khối lượng riêng của một chất nào đĩ, ta dùng đơn vì nào sau đây ? A. kg. B. kg/m3. C. m3. D. m. Câu 3: Cơng thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là cơng thức nào sau đây ? A. d = 10.D B. D = m : V C. P = 10.m D. P = d.V Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm 3 chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá.Khi thả hịn đá vào bình,mực nước trong bình dâng lên tới vạch 120cm3.Thể tích hịn sỏi là: A. 55 cm3 B.120 cm3 ; C.65 cm3 D.175 cm3 Câu 5: Đơn vị trọng lượng riêng là gì? A. N/m2 B. N/m3 C. N. m3 D. kg/m3 Câu 6: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo xác định khối lượng của một vật ? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ mạnh yếu của một lực ? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ Câu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt. B. Lực đẩy của lị xo dưới yên xe đạp. C. Trọng lượng của một quả nặng. D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng. Câu 9: Một bạn học sinh cĩ trọng lượng là 200 N. Khối lượng bạn học sinh đĩ là: A. 2 kg B. 20 kg C. 200 kg D. 2000 kg Câu 10: Trọng lực cĩ phương và chiều: A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên . B.TỰ LUẬN: Câu 11: (1 điểm) Đổi đơn vị 8000 cm = ___m 1,5 tấn = ___kg 2 dm3 = ___cm3 3000 g = ___kg Câu 12: (3 điểm)
- a) Lực là gì ? ___ ___ ___ b) Khi nĩi trọng lượng riêng của nhơm là 27 000 N/m3, điều này cĩ nghĩa là gì ? ___ ___ ___ ___ ___ c) Nêu cơng thức tính trọng lượng riêng của một chất ? ( nêu tên và đơn vị đo của từng đại lượng cĩ trong cơng thức) ___ ___ ___ ___ ___ ___ Câu 13: (1 điểm) Một tảng đá cĩ khối lượng 1,5 tấn và chiếm thể tích 500 dm3. Hãy tính: a. Trọng lượng của tảng đá? b. Trọng lượng riêng của tảng đá trên? ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___