Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 1

doc 6 trang nhatle22 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 1

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH Độc lập- Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết nghiệm Giải được pt Chọn được ẩn và Lập được pt, và ĐKXĐ của pt, pt chức ẩn ở mẫu đặt điều kiện giải pt và trả lời Phương trình tương đương. thích hợp cho ẩn được yêu cầu bậc nhất một trong bài toán của bài toán ẩn giải toán bằng cách lập pt Số câu 3 câu 1/3 câu ½ câu 1/2 câu 4,3 Số điểm 0,75đ 1đ 0,5đ 1đ câu Nhận biết được bpt Liên hệ giữa tt Chứng minh bậc nhất một ẩn, và phép tính.Bỏ được BĐT Bất phương nghiệm và tập được dấu gttd trình bậc nhất nghiệm của bpt khi biết giá trị một ẩn Giải được btp dạng của ẩn ax+b < 0 Giải được pt chứa dấu gttđ Số câu 4 câu 1/3 câu 2 câu 1/3 câu 1 câu 7,7 Số điểm 1 đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ câu Tam giác đồng Vẽ được hình, ghi Tính được độ Chứng minh dạng gt kl .Tính được tỉ dài đoạn thẳng, được tam giác số đoạn thẳng và tỉ diện tích tam đồng dạng số diện tích của hai giác tam giác đồng dạng Số câu 2/3 câu 2 câu 1/3 câu 4 câu Số điểm 1,5đ 0,5đ 1đ Hình hộp chữ Tính được thể tích nhật hhcn 1 câu 1 câu 0,25đ Tổng số câu 9 Câu 4,7 câu 1,8 câu 0,5 câu 16 4đ 3đ 2đ 1đ câu 40% 30% 20% 10% 10đ 100%
  2. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH Môn TOÁN, Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng Câu 1. x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. (x – 1)(x – 2) = 0 B. (2x – 4)(x + 1) = 0 C. (x – 1)(x + 2) =0 D. (3x – 2)(4x + 5) = 0 x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x 3 A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 và x -3 Câu 3: Bất phương trình 2x 10 0 có tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]//////////////////////////////////// A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 6. Giá trị của x 5 Tại x 5 là A. –x –5 B.–x+5 C. x+5 D. x –5 Câu 7: Biết và CD =10cm Độ dài đoạn AB là A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm Câu 9 Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: 2x 4 0? A. 4x 2 0 B. x 2 0 C. 4x 8 0 D. 2x 4 0
  3. 3 Câu 10: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k . Diện tích của ∆ABC 2 là 27cm2 , thì diện tích của ∆DEF là A. 12cm2 B. 24cm2 C. 36cm2 D. 48cm2 Câu 11: Nếu a b thì: A. 5a 5b B. 4a 4b C. a 8 b 8 D. 5 a 5 b Câu 12: x = -1 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: A. x + 3 > 2 B. 3x – 1 0 C. 6x– 5 > 1 D . – 2x > 0 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) 2 x 2 3 x 11 a) Giải phương trình : x 2 x 2 x2 4 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập ngiệm trên trục số: 4 3x 10 c) Giải phương trình : 2x x 6 Câu 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác của góc A, (D BC ). DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH (H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S AHB c).Tính S CHA Câu 4: ( 0,5 điểm) cho m < n. Chứng minh rằng: 2m 5 2n 5
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Môn TOÁN, Lớp 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B C A C D B A B D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu a. Đkxđ x 2 0,25đ 1 x 2 3 x2 11 (x 2)2 3(x 2) x2 11 x 2 x 2 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 0,5đ (x 2)2 3(x 2) x2 11 x2 4x 4 3x 6 x2 11 x 21 x 21(TM ) Vậy tập nghiêm của pt là S={21} 0,25đ b. 4 3x 10 3x 6 x 2 0,25đ Vậy x > -2 là nghiệm của Bpt 0,25đ //////////////// ////////////////-2 0 c. Ta có//////////////// 2x 2x nếu 2x 0 hay x 0 0,5đ //////////////// 2x //////////////// 2x nếu 2x 0 hay x 0 TH//////////////// 1: x 0 ta có phương trình 2x x 6 x 6(tm) 0,5đ TH2: x 0 ta có pt 2x x 6 3x 6 x 2(tm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;6 Câu Gọi độ dài quãng đường AB là x (điều kiện x > 0) 0,5đ 2 x Thời gian người đó đi từ A đến B với vận tốc 25km/h là: (giờ) 25 x Thời gian đi từ B đến A với vận tốc 30km/h là: (giờ) 30 1 Thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút= (giờ) 3 x x 1 Nên ta có phương trình 25 30 3 0,5đ 6x 5x 50 Giải phương trình => 6x - 5x =50 => x = 50 150 150 150
  5. Vậy quãng đường AB dài 50 km. 0,5đ Câu A 0,5đ 3 1 2 8cm cm 6 2 1 C H D B GT Cho ABC ,Aˆ 900 AB=8cm,AC=6cm AD là tia phân giác của góc A (D BC ) AH  BC , H BC KL S AHB a, Tính DB b, AHB CHA c, Tính DC S CHA DB AB DB 8 4 0,5đ a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: = = = DC AC DC 6 3 ˆ ˆ 0 ˆ · 1đ b). Xét AHB và CHA có: H2 H1 90 , B HAC (cùng phụ với H· AB ) Vậy AHB CHA (g-g) AH HB AB AB 4 0,5đ c). AHB CHA = k k= CH HA AC AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k S CHA 3 9 Câu Vì m < n nên 0,5đ 4 Nhân 2 vế của BĐT với -2 ta được: 2m 2n (1) Cộng 2 vế của BĐT (1) với 5 ta được 2m 5 2n 5(dpcm) BGH duyệt chuyên môn tổ duyệt Người ra đề Phùng Văn Hà Hà Văn Oai Vì Nam Trang