Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

doc 2 trang nhatle22 19321
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_so_gia.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 811 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) BD Câu 1: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm và AD là đường phân giác trong của góc A. Tỉ số bằng CD 3 4 7 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 7 Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 5 A. 2x 2 0. B. x2 1 0. C. 0x 5 0. D. 3 0. x Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x 3x 2 x x 2 là A. S 0;2. B. S 2. C. S 0;1. D. S 0. 3x x 2 Câu 4: Nghiệm của phương trình 1 là 2 2 A. x 4. B. x 2. C. x 4. D. x 2. Câu 5: Hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 12cm . Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là A. 10cm2. B. 12cm2. C. 24cm2. D. 48cm2. Câu 6: Nếu ABC đồng dạng với MNP thì khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B·AC M· NP. B. B·CA N·MP. C. B·AC N·PM. D. B·CA N·PM. Câu 7: Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số đồng dạng k 3 . Tỉ số chu vi của ABC và MNP là 1 A. . B. 3. C. 9. D. 1,5. 3 Câu 8: Cho ba số a,b,c c 0 , trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? a b A. Nếu a b thì a.c b.c. B. Nếu a b thì . c c C. Nếu a b thì a.c b.c. D. Nếu a b thì a c b c. Câu 9: Phương trình nào trong các phương trình sau có điều kiện xác định là x 3 x 3 x 3 1 1 A. 1 0. B. 1 0. C. 1 0. D. 1 0. 3 x 3 x2 9 x 3 1 Câu 10: Gọi x là nghiệm của phương trình 5x 4 3x 2 , giá trị của biểu thức S x2 x bằng 0 0 3 0 A. 3. B. 8. C. 2. D. 9. Câu 11: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt nằm trên hai cạnh AB, AC sao cho DE song song với BC và CE 4cm , AC 6cm , BC 7,5cm . Khi đó độ dài DE bằng 8 16 A. 2,5cm. B. 5cm. C. cm. D. cm. 5 5 Câu 12: Cho a 3 b 3 , khi đó ta có: A. a b. B. a 3 b 3. C. a 3 b 3. D. a 3 b. Câu 13: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x. x 2021 x 2021 0 là A. 2. B. 0. C. 2021. D. 1. 4 1 Câu 14: Số nghiệm của phương trình 0 là x2 4 x 2 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Trang 1/2 - Mã đề 811
  2. Câu 15: Giải bất phương trình: 3x 3 2x ta được tập nghiệm là A. S x ¡ / x 3. B. S x ¡ / x 3. C. S x ¡ / x 3. D. S x ¡ / x 3. Câu 16: Phương trình 6 3x 0 có nghiệm là 1 1 A. x 2. B. x . C. x 2. D. x . 2 2 Câu 17: Phương trình nào sau đây có nghiệm x 3 ? A. 2x 4 x 1. B. 2x 1 x 3. C. 2x 1 x 4. D. x 1 2x 1. Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2x 2 x 3 x2 2x 2 0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 19: Tập nghiệm của phương trình x 3 x 1 0 là A. S 3; 1. B. S 1; 3. C. S 3;1. D. S 3; 1. 8 x 1 Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 1 là x 7 x 7 A. S x ¡ / x 7. B. S x ¡ / x 7. C. S . D. S ¡ . Câu 21: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm là A. 160cm2. B. 80cm2. C. 20cm2. D. 40cm2. Câu 22: Một hình thang có đáy lớn là 18cm , chiều cao là 4cm , diện tích là 60cm2 . Độ dài đáy nhỏ của hình thang đó là A. 9cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 15cm. AB 1 2 Câu 23: Cho ABC đồng dạng với MNP. Biết và diện tích tam giác MNP là 25cm . Khi MN 5 đó diện tích tam giác ABC bằng A. 1cm2. B. 5cm2. C. 125cm2. D. 625cm2. Câu 24: Cho a b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? a b A. . B. 4a 7 7b 7. C. 7a 20 b 20. D. 7a 6 7b 6. 3 3 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 3x x 8 là A. 4;8. B. 2;4. C. 8;4. D. 4;8. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a) 3x 9 0. b) x 5 1 2x. x 1 x 2 2) Giải bất phương trình: 1 . 3 6 Câu 2. (1,5 điểm). Lúc 6 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A để đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường đầu với vận tốc đó, ô tô nghỉ 30 phút. Trên nửa quãng đường còn lại, ô tô tăng vận tốc thêm 10 km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết ô tô đến B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Câu 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A , có AH là đường cao. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: 1) Tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB . 2) AM.AB AN.AC. Câu 4. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số a biết mọi giá trị của x nhỏ hơn 5 đều là nghiệm của bất phương trình 4a x x 1 . Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề 811