Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang nhatle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_2_de_so_2_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 8 Năm học: 2020 – 2021 Cấp độ Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương Nhận biết phương Hiểu ĐKXĐ Giải bài toán trình trình bậc nhất một phương trình bằng cách lập ẩn, nghiệm của chứa ẩn ở mẫu phương trình và phương trình và Giải được các giải các phương giải được phương phương trình trình trình Số câu 4 1 1 2 1 9 Số điểm 1 1 0,25 2 1 5.25 Tỉ lệ 19.04% 19.04% 4.76% 38.08 19.04 52.5% % % 2. Bất Biết và so sánh phương được BPT bậc trình nhất một ẩn Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ 100% 2.5% 3. Tam giác Nhận biết tỉ số Hiểu được ĐK Chứng minh hai đồng dạng hai đoạn thẳng , của hai tam giác tam giác đồng tỉ số đồng dạng, đồng dạng, vẽ dạng diện tích các hình được hình Số câu 5 1 1 2 9 Số điểm 1.25 0,25 0.5 2,5 4,5 Tỉ lệ 27.77% 5.55% 11.11 55.55 45% % % Tổng: Số câu 10 1 2 3 3 19 Số điểm 2.5 1 0.5 2.5 3.5 10 Tỉ lệ 25% 10 5% 25% 35% 100% Bảng mô tả đề kiểm tra Câu 1. Hiểu điều kiện xác định của phương trình Câu 2. Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn Câu 3. Nhận biết nghiệm của một phương trình Câu 4. nhận biết phương trình tích Câu 5. Nhận biết các phương trình tương đương
  2. Câu 6. biết được tính chất của bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 7. Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng Câu 8. Nhận biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng nhau Câu 9. Nhận biết được tỉ số 2 đường cao của hai tam giác đồng dạng Câu 10. Nhận biết được công thức tính diện tích của tam giác Câu 11. Nhận biết được công thức tính diện tích của hình thoi Câu 12. Hiểu được điều kiện của hai tam giác đồng dạng * Bài 1. (TH) Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, hiểu và giải được phương trình bậc nhất, vận dụng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 2. (Vận dụng ) Giải được bài toán bằng cách lập phương trình Bài 3a. (TH) Chứng minh hai tam giác đồng dạng Bài 3b. (Vận dụng ) Tính được độ dài của cạnh dựa vào độ dài các cạnh đã cho
  3. MÃ ĐỀ 01 TRƯỜNG TH&THCS HỒ ĐẮC KIỆN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Lời phê của giáo viên Họ tên HS: Lớp: Điểm I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 2 1 x Câu 1: Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình là: x 1 x 1 (x 1)(x 1) a. x 1 b. x 0 và x 1 c. x -1 d. x 1 Câu 2 : Cho các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a. 2x + 1=0 b. x3 + 2= 0 c. x2 – 5=0 d. 2x4 – 3=0 Câu 3 : Cho phương trình 2x + 2 = 0 khi đó nghiệm của phương trình là : a. 0 b. -2 c. -1 d. 2 Câu 4: Cho phương trình (x-3)(x-1) = 0 khi đó nghiệm của phương trình là: a. -3 hoặc 1 b. 1 hoặc 3 c. -3 hoặc -1 d. -3 hoặc -1 đúng Câu 5 : Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương: a. x = 1 và x(x – 1) = 0 b. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0 c. 5x = 0 và 2x – 1 = 0 d. x2 – 4 = 0 và a – 2 = 0 Câu 6 : Cho a > b hãy so sánh các kết quả sau: a. 2a 2b d. –a > -b Câu 7: Cho AB = 12 cm và CD = 8 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 1 2 3 a 3 b. c. d. 3 3 2 Câu 8: Hai tam giác bằng nhau thì tỉ số đồng dạng là : a. 1 b. 2 c. 1 d. 2 2 3 2 Câu 9: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng là , tỉ số đồng dạng là 3 1 2 3 a. b. c. d. 3 3 3 2 Câu 10: Diện tích tam giác được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 a. S ab b. S d d c. S ah d. S ab 2 2 1 2 2 Câu 11: Diện tích hình thoi được tính bởi công thức nào sau đây?
  4. 1 1 1 a. S (a b)h b. S d d c. S ah d. S ab 2 2 1 2 2 Câu 12. ABC có Aµ = 800, Bµ = 600 và MNP có M¶ = 800, Pµ = 400 thì: a. ABC không đồng dạng với MNP b. ABC đồng dạng MNP c. ABC = MNP d. Cả câu a,b và c đều sai II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1:(3 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 5 x 2 x 3 a/ 3x – 9 = 0 b/ 2x c/ 3 2 x x 2 Bài 2:(1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nửa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? Bài 3:(3 điểm)Cho góc xAy. Trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE = 3cm, AC = 8cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4cm, AF = 6cm. a) Chứng minh: ACD đồng dạng AFE b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh IEC  IDF. Bài làm
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Nội dung Điểm I.TRẮC NGHIỆM (3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a a c b b c d c b c b b II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: a/ 3x – 9 = 0  3x = 9 0,25  x = 3 0,5 Vấy S 3 0,25 x 1 5 2x 3 2 2(x 1) 15 12x 0.25 b/ 2x 12x 15 2 0.25 0.25 17 x 14 0.25 17  Vấy S  14 x 2 x 3 c/ x x 2 x 0; x 2 ĐKXĐ: , MTC: x(x+2) 0.25 x 2 2 x x 3 x2 4x 4 x2 3x 0.25 0.25 x 4 0.25 S 4 Bài 2: Gọi x là tuổi của Phương()x ¢ 0,25 Theo đề bài toán, ta có phương trình: 3x+ 13 = 2(x+13) 0,25 x = 13 (nhận) 0,25 Vậy năm nay Phương 13 tuổi 0,25 Bài 3: Vẽ hình 0.5
  6. y C E I A D F x a) Xét ACD và AFE có: Góc A : chung AC 8 4 0.5 AF 6 3 AC AD 4 0.5 suy ra AD 4 AF AE 3 AE 3 Suy ra ACD đồng dạng AFE (c-g-c) 0.5 b) Xét IEC và IDF có: 0.25 ˆ ˆ 0.25 I1 I 2 (đối đỉnh) 0.25 Cˆ Fˆ (do ACD đồng dạng AFE) 0.25 suy ra IEC đồng dạng IDF (g-g) *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.