Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 2 trang nhatle22 5090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 8 Năm học 2020-2021;Ngày kiểm tra 25/12/2020 Thời gian làm bài: 90 phút A/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Học sinh cần đạt được các yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đại số: Nắm vững qui tắc nhân, chia trên các đơn, đa thức; Qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức; cộng các phân thức đại số; Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; Thuộc chính xác các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Hình học: Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt; Định nghĩa, định lí về đường trung bình tam giác, hình thang; Tính chất tam giác vuông; Định nghĩa đối xứng tâm, đối xứng trục. 2/ Kĩ năng: Thành thạo áp dụng các kiến thức trên vào bài tập: Nhân, chia trên các đơn đa thức; Phân tích đa thức thành nhân tử; Qui đồng mẫu thức các phân thức, Rút gọn phân thức, cộng các phân thức không cùng mẫu,Tìm x từ các bài tập vận dụng trên. Thành thạo chứng minh các dạng tứ giác đặc biệt, song song, trung điểm đoạn thẳng, đường trung bình tam giác, hình thang,tính chất tam giác vuông, đối xứng tâm, đối xứng trục; Tính độ dài cạnh; Áp dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế; Biết vận dụng giải bài tập nâng cao. 3/ Thái độ: Say mê, cẩn thận, trung thực. 4/ Năng lực: Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Sử dụng công cụ, phương tiện học toán; Giải quyết vấn đề toán học; Tinh toán; Trình bày. B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận Thông Vận Vận dụng Môn Nội dung kiến thức Tổng điểm biết hiểu dụng cao 1/ Nhân, chia trên các đơn – đa 1 1 1 3 câu thức 2 điểm 0,5 0,75 0,75 = 20% 2/ Phân tích đa thức thành nhân 2 1 1 4 câu Đại tử 2,5 điểm 1,5 0,5 0,5 = 25% 3/ Hằng đẳng thức 2 1 3 câu 0,75 điểm 0,5 0,25 = 0,75% 4/Phép cộng phân thức 1 1 câu 0,75 điểm 0,75 = 0,75% 1/ Các dạng tứ giác đặc biệt; 1 1 1 1 4 câu Đối xứng tâm,đối xứng trục. 2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 = 20% 2/ Đường trung bình tam giác, 2 1 3 câu Hình hình thang. 1,75 điểm 1 0,75 = 17,5% 3/ Tính chất tam giác vuông 1 1 câu 0,25 điểm 0,25 = 0,25% 8 câu 5 câu 4 câu 2 câu 19 câu Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm = 40% = 30% = 20% = 10% = 100%