Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_3_nam_hoc_2020_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN THI: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt. (Khụng kể thời gian giao đề.) Bài 1. (2,0 điểm) a) Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu. 2 Áp dụng tớnh: 7 + 3 3 b) Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ? Áp dụng: Vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy, biết gúc xOy cú số đo 137o. Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể). 6 54 5 2 5 9 5 a): b) 1 35 49 7 11 7 11 7 1 3 13 12 123 1234 c) : 3 4 12 23 234 2345 Bài 3. (1 điểm) Tỡm x biết: 3 1 2 a) x . 15 3 5 b) x 1 5 Bài 4. (1,5 điểm) Lớp 6A cú 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khỏ chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bỡnh bằng 7 số học sinh khỏ; cũn lại là số học 9 sinh giỏi. Tớnh số học sinh mỗi loại.? Bài 5. (3,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc xOy = 30o ; gúc xOz = 90o a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc yOz ? c) Vẽ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz; tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo của gúc yOt’? Bài 6. (0,5 điểm) 2n 5 Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của n để phõn số A = cú giỏ trị là số nguyờn. n 3 HẾT
- BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (2,0 điểm) a) Quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu: Muốn cộng hai phõn số cựng mẫu số, ta cộng cỏc tử và giữ nguyờn mẫu. (0,25đ) b a b a + = (0,25đ) m m m 2 7 2 5 Áp dụng: 7 + = = (0,5đ) 3 3 3 3 b) – Tia phõn giỏc của một gúc là tia nằm giữa hai cạnh của gúc và tạo với hai cạnh ấy hai gúc bằng nhau. (0,5đ) o c) - Vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy, biết gúc xOy cú số đo 137 . (0,5đ) x z y O Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể). 6 54 ( 6).49 1.7 7 a): = = = (0,5đ) 35 49 35.( 54) 5.9 45 5 2 5 9 5 5 2 9 5 5 5 5 5 b) 1 = 1 .1 1 1 1 (0,5đ) 7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 7 7 1 3 13 12 123 1234 12 123 1234 c) : 0: 0 3 4 12 23 234 2345 23 234 2345 (0,5đ) Bài 3. (1 điểm) Tỡm x biết: 3 1 2 a) x . 15 3 5 3 2 1 6 x : (0,25đ) 15 5 3 5 3 6 => x 1 (0,25đ) 15 5 b) x 1 5 * x + 1 = 5 => x = 5 – 1 = 4 (0,25đ) * x + 1 = - 5 => x = -5 – 1 = - 6 (0,25đ) Vậy x = 4 hoặc x = -6
- Bài 4. (1,5 điểm) *Thiếu cõu kết luận: - 0,25đ 2 Học sinh khỏ: 45 . 40% = 45 . 18 (0,5đ) 5 7 Học sinh trung bỡnh: 18 . 14 (0,5đ) 9 Học sinh giỏi: 45 - (18+14) = 13 (0,5đ) Vậy số học sinh của mỗi loại: khỏ 18, trung bỡnh 14, giỏi 13. Bài 5. (3,5 điểm) - Vẽ hỡnh đỳng. (0,5đ) a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Vỡ hai tia Oy, Oz nằm trờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và gúc xOy 300 + ãyOz 900 ãyOz 900 300 600 (1đ) c) Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz nờn: ãyOz 600 tảOy tảOz 300 2 2 Vỡ hai gúc yOt và yOt’ kề bự nờn: tảOy ãyOt ' 1800 => 300+ ãyOt ' 1800 ãyOt ' 1800 300 1500 (1đ) Bài 6. (0,5 điểm) Ta cú: 2n 5 = 2(n 3) 1 = 2 - 1 (0,25đ) n 3 n 3 n 3 Để A cú giỏ trị nguyờn thỡ 1 nguyờn. n 3 1 Mà nguyờn 1 M (n +3) hay n + 3 là ước của 1. n 3 Do Ư(1) = 1; Ta tỡm được n = {-4 ; - 2} (0,25đ) Chỳ ý: Học sinh giải theo cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tương ứng với từng cõu, từng bài theo hướng dẫn trờn./.