Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)

doc 15 trang nhatle22 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_5_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2020-2021(Kèm đáp án)

  1. Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết 76+77: KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Kiểm tra đỏnh giỏ mức độ nhận thức nội dung cơ bản gồm: Kiến thức về phộp nhõn số nguyờn, phõn số( tớnh chất cơ bản về phõn số, rỳt gọn phõn số, phộp tớnh cơ bản về phõn số : cộng, trừ, nhõn chia hai phõn số); cỏc kiến thức về gúc. 2. Kĩ năng: - HS vận dụng kiến thức vào giải một số dạng bài tập.( thực hiện tớnh, bài toỏn tỡm x, bài toỏn thực tế, bài tập tớnh gúc, xỏc định tia phõn giỏc, tia nằm giữa hai tia ) 3. Thỏi độ.: - Nghiờm tỳc, tớch cực, cẩn thận, trung thực. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Ma trận, bảng mụ tả, đề bài, đỏp ỏn 2. Học sinh: Giấy kiểm tra, đồ dựng. III. Hỡnh thức kiểm tra - TNKQ+TL: 20%+80% IV. Nội dung kiểm tra 1.Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Thực hiện ỏp Phộp dụng phộp tớnh nhõn số nhõn số nguyờn nguyờn vào tỡmx Số cõu 1(C2) 1(9a) 1(10a) 3 Số điểm 0,25đ 0,5đ 1đ 1,75đ Tỉ lệ% 2,5% 5% 10% 17,5% Biết viết phõn số cú Thực hiện rỳt gọn Vận dụng phộp mẫu õm thành phõn được một PS tớnh về phõn số số bằng nú cú mẫu Vận dụng được vào bài toỏn dương phộp toỏn về phõn thực tế về hỡnh Xỏc định được số số vào bài thực chữ nhật nghịch đảo, số đối hiện tớnh toỏn, tỡm của một phõn số, x Phõn số rỳt gọn phõn số Nhận biết phõn số õm, phõn số dương, tớnh nhõn cộng phõn số cựng mẫu. Số cõu 5(1,3,4,5,6) 1(9c) 3(9b,d,10b) 2(C11a,b 11 Số điểm 1,25 đ 0,5đ 2,0đ Pisa) 5,75đ Tỉ lệ% 12,5% 5% 20% 2 đ=20% 57,5% Biết số đo của gúc Vẽ được gúc cú Vận dụng vào Nửa mặt vuụng, gúc bẹt. Hai số đo cho trước bài tập tỡm tia phẳng. gúc bự nhau, phụ nằm giữa hai tia, Gúc nhau tớnh số đo gúc Xỏc định tia
  2. phõn giỏc của một gúc Số cõu 2(7,8) ( C12 vẽ 3(C12a,b 5 Số điểm 0,5 đ hỡnh) ,c) 2,5đ Tỉ lệ% 5% 0,5đ 1,5 đ 25% 5 % 15% Tổng số 10 4 5 19 cõu Tổng số 3đ 3,5đ 3,5đ 10đ điểm Tỉ lệ % 30% 35% 35 % 100% 2. Bảng mụ tả: Phần I: Trắc nghiệm: (2,0đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Mỗi cõu cú 4 phương ỏn, mỗi cõu đỳng được 0,25đ Cõu 1: Cho 1 phõn số, yờu cầu tỡm phõn số đối của phõn số đú (1 phương ỏn đỳng) Cõu 2:Tỡm kết quả phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu cho trước.(1 phương ỏn đỳng) Cõu 3: Lựa chọn được kết quả khi viết 1phõn số cú mẫu õm về phõn số cú mẫu dương.(1 phương ỏn đỳng) Cõu 4: Cho 1 phõn số, yờu cầu tỡm phõn số nghịch đảo của phõn số đú. (1 phương ỏn đỳng) Cõu 5:Cho phõn số chưa tối giản, tỡm dạng rỳt gọn tối giản của phõn số. (1 phương ỏn đỳng) Cõu 6: Tỡm được phõn số õm, phõ số dương trong cỏc phõn số đó cho. (1 phương ỏn đỳng) Cõu7: Lựa chọn đỏp ỏn đỳng số đo của gúc vuụng, gúc bẹt.(1 phương ỏn đỳng) Cõu 8: Xỏc định được tổng số đo của hai gúc phụ nhau, bự nhau.(1 phương ỏn đỳng) Phần II: Tự luận:( 8đ) Cõu 9: (2,0đ)Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) (Mỗi ý 0,5đ) a) Nhõn hai số nguyờn õm b) Nhõn hai phõn số dương c) Cộng hai phõn số cựng mẫu d) Chia hai phõn số Cõu 10: (2,0đ)Tỡm x (Mỗi ý đỳng 1 điểm) a) Tỡm x là số hạng chưa biết trong phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu b) Tỡm x trong phộp trừ hai phõn số Cõu 11: (2,0đ) PISA Vận dụng phộp toỏn với phõn số vào giải bài tập thực tế về hỡnh chữ nhật Cõu 12:(2,0đ) a) (1đ) Vẽ 2 gúc theo yờu cầu và xỏc định tia nằm giữa hai tia b) (0,5đ) Tớnh được gúc chưa biết số đo trờn hỡnh vừa vẽ. c) (0,5đ). Xỏc định và giải thớch được 1 tia cú hay khụng là tia phõn giỏc của gúc 3. Đề kiểm tra, đỏp ỏn ĐỀ I: Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2,0đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 4 Cõu 1. Số đối của là: 7
  3. 4 7 7 4 A. B. C. D. 7 4 4 7 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 3. (- 5) bằng: A. -1 B. -8 C. 15 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương bằng: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 Cõu 4. Phõn số 1 cú số nghịch đảo là : 7 A. 1 B. 7 C. -7 D. 1 7 7 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số 14 là : 6 A. 14 B. 7 C. -22 D. 8 2 3 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số õm trong cỏc phõn số sau : 16 A. 15 B. C. 7 D. 0 4 5 20 34 Cõu 7. Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng: A. 300 B. 600 C. 1800 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng: A. 900. B. 500 . C. 100 D. 1000. Phần II: Tự luận.(8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 18 a) ( - 6) .( - 5) b) . 6 4 1 7 5 5 c) d) : 6 6 7 3 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: 5 7 a) 5x = -20 b) x 6 4 Cõu 11: (2,0đ) Mảnh vườn Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là 3 km, 4 chiều rộng là 3 km. 7 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ? b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn? Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 700 ; xã Oz 350. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại khụng? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao?
  4. Đỏp ỏn- thang điểm Đề I Cõu Đỏp ỏn Thang điểm Phần I: TNKQ( 2đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi ý đỳng Đỏp ỏn D D C B B A C A 0,25 đ Phần II: Tự luận( 8đ) a) ( - 6) .( - 5)= 30 0,5 2 18 2.18 1.3 3 b) . = 6 4 6.4 1.2 2 0,5 Cõu 9 1 7 1 ( 7) 6 c) 1 (2,0đ) 6 6 6 6 0,5 5 5 5 3 ( 1).3 3 d) : . 7 3 7 5 7.1 7 0,5 Cõu 10 a) 5x = -20 (2đ) x = -20 : 5 x = -4 0,5 b) 5 7 0,5 x 6 4 5 7 x 6 4 10 21 0,5 x 12 12 11 0,5 x 12 Cõu 11 a) Chiều dài hơn chiều rộng là: 3 3 21 12 9 (2,0đ) ( km) 4 7 28 28 28 0,5 b) Diện tớch của mảnh vườn là: 0,5 3 3 9 . ( km2) 4 7 28 0,5 0,5 y 0,5 z 0 x a)Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25 Vỡ xã Oz 350 + zãOy = 700 0,25 => zãOy = 700 - 350 = 350.
  5. c) Tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xã Oy vỡ + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (phần a) 0,25 0,25 + xã Oz =zãOy (phần b) ĐỀ II: Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 5 Cõu 1. Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 5. (- 3) bằng: A. -1 B. -8 C. 12 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 Cõu 4. Phõn sụ 1 cú số nghịch đảo là : 7 A. 1 B. 7 C. -7 D. 1 7 7 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số 18 là : 2 A. 18 B. - 9 C. -22 D. 9 2 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số dương trong cỏc phõn số sau : A. 13 B. 17 C. 4 D. 14 5 28 9 51 Cõu 7. Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng: A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng: A. 1000. B. 500 . C. 1800 D. 900 Phần II: Tự luận. (8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 15 a) ( - 5) .( - 6) b) . 5 4 1 9 7 7 c) d) : 8 8 8 4 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: 6 13 a) 5x = -25 b) x Cõu 11: (2,0đ) Mảnh vườn 7 14 Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là 3 km, 4 chiều rộng là 3 km. 5 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ?
  6. b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn. Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 700 ; xã Oz 350. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại khụng? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao ? Đỏp ỏn - thang điểm đề II Cõu Đỏp ỏn Thang điểm Phần I: TNKQ( 2,0đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi ý Đỏp ỏn B D A C B B C C đỳng 0,25đ Phần II: Tự luận.(8,0đ) Cõu 9 a) a) ( - 5) .( - 6)= 30 (2,0đ) 2 15 2.15 1.3 3 0,5 b) . = 5 4 5.4 1.2 2 0,5 1 9 1 ( 9) 8 c) 1 8 8 8 8 0,5 7 7 7 4 ( 1).1 1 d) : . 8 4 8 7 2.1 2 0,5 Cõu 10 a) 5x = -25 (2,0đ) x = -25 : 5 x = -5 0,5 b) 6 13 x 7 14 0,5 6 13 x 7 14 12 13 0,5 x 14 1 0,5 x 14 Cõu 11 a) Chiều dài hơn chiều rộng là: 3 3 15 12 3 (2,0đ) ( km) 0,5 4 5 20 20 20 0,5 b) Diện tớch của mảnh vườn là: 3 3 9 . (km2) 0,5 4 5 20 0,5
  7. Cõu 12 (2,0đ) y 0,5 z 0 x 0,25 a)Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25 Vỡ xã Oz 350 + zãOy = 700 0,25 => zãOy = 700 - 350 = 350. c) Tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xã Oy vỡ + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (phần a) 0,25 + xã Oz =zãOy (phần b) 0,25 ĐỀ DỰ PHềNG Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 4 Cõu 1. Số đối của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 3. (- 5) bằng: A. -1 B. -8 C. 15 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 Cõu 4. Phõn số 1 cú số nghịch đảo là : 7 A. 1 B. 7 C. -7 D. 1 7 7 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số 18 là : 2 A. 18 B. - 20 C. -9 D. 9 2 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số dương trong cỏc phõn số sau : A. 13 B. 17 C. 4 D. 14 5 28 9 51 Cõu 7. Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng: A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng: A. 1800. B. 500 . C. 1000 D. 900.
  8. Phần II: Tự luận.(8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 15 a) ( - 5).( - 6) b) . 5 4 1 7 5 5 c) d) : 6 6 7 3 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: 6 13 a) 5x = -20 b) x Cõu 11:(2,0đ) Mảnh vườn 7 14 Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là 3 km, 4 chiều rộng là 3 km. 7 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ? b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn. Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 800 ; xã Oz 400. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao? Đỏp ỏn - thang điểm đề Dự phũng Cõu Đỏp ỏn Thang điểm Phần I: TNKQ ( 2,0đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi ý Đỏp ỏn B D C B C B C A đỳng 0,25 đ Cõu 9 Phần II: Tự luận.(8,0đ) (2,0đ) a) ( - 5) .( - 6)= 30 0,5 2 15 2.15 1.3 3 b) . = 5 4 5.4 1.2 2 0,5 1 7 1 ( 7) 6 c) 1 6 6 6 6 5 5 5 3 ( 1).3 3 0,5 d) : . 7 3 7 5 7.1 7 0,5
  9. Cõu 10 a) 5x = -20 (2,0đ) x = -20 : 5 x = -4 0,5 b) 6 13 0,5 x 7 14 6 13 x 7 14 0,5 12 13 x 14 0,5 1 x 14 Cõu 11 a) Chiều dài hơn chiều rộng là: 3 3 21 12 9 (2,0đ) ( km) 0,5 4 7 28 28 28 b) Diện tớch của mảnh vườn là: 0,5 3 3 9 . ( km2) 0,5 4 7 28 0,5 Cõu 12 (2,0đ) y 0,5 z 0 x a)Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25 Vỡ xã Oz 400 + zãOy = 800 ã 0 0 0 => zOy = 80 - 40 = 40 . 0,25 c) Tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xã Oy vỡ + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (phần a) 0,25 + xã Oz =zãOy (phần b) 0,25 V. Xem xét lại biên soạn đề kiểm tra - Phự hợp với đối tượng học sinh VI. GV nhận xét giờ kiểm tra, hướng dẫn về nhà -Yờu cầu chuẩn bị giờ sau: Hỗn số, số thập phõn, phần trăm. * Nhận xột, đỏnh giỏ học sinh: * Điều chỉnh kế hoạch dạy học: Ngày thỏng 5 năm 2020 Chuyờn mụn trường duyệt Duyệt của tổ CM Giỏo viờn ra đề Vũ Xuõn Tiến Hoàng Văn Quỳnh Nguyễn Thị Ngọc
  10. Trường PTDT BT TH & THCS Trung Lống Hồ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II Họ và tờn: Năm học: 2019 - 2020 Lớp: 6 . Mụn: Toỏn 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ I Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2,0đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 4 Cõu 1. Số đối của là: 7 4 7 7 4 A. B. C. D. 7 4 4 7 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 3. (- 5) bằng: A. -1 B. -8 C. 15 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương bằng: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 1 Cõu 4. Phõn số cú số nghịch đảo là : 7 1 1 A. B. 7 C. -7 D. 7 7 14 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số là : 6 14 7 8 A. B. C. -22 D. 2 3 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số õm trong cỏc phõn số sau : 15 16 7 0 A. B. C. D. 4 5 20 34 Cõu 7. Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng: A. 300 B. 600 C. 1800 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng: A. 900. B. 500 . C. 100 D. 1000. Phần II: Tự luận.(8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 18 a) ( - 6) .( - 5) b) . 6 4 1 7 5 5 c) d) : 6 6 7 3 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: 5 7 a) 5x = -20 b) x 6 4 Cõu 11: (2,0đ) Mảnh vườn
  11. 3 Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là km, chiều rộng là 4 3 km. 7 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ? b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn? Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 700 ; xã Oz 350. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại khụng? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao? Bài làm
  12. Trường PTDT BT TH & THCS Trung Lống Hồ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II Họ và tờn: Năm học: 2019 - 2020 Lớp: 6 . Mụn: Toỏn 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ II Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 5 Cõu 1. Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 5. (- 3) bằng: A. -1 B. -8 C. 12 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 1 Cõu 4. Phõn sụ cú số nghịch đảo là : 7 1 1 A. B. 7 C. -7 D. 7 7 18 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số là : 2 18 9 A. B. - 9 C. -22 D. 2 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số dương trong cỏc phõn số sau : 13 17 4 14 A. B. C. D. 5 28 9 51 Cõu 7. Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng: A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng: A. 1000. B. 500 . C. 1800 D. 900 Phần II: Tự luận. (8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 15 a) ( - 5) .( - 6) b) . 5 4 1 9 7 7 c) d) : 8 8 8 4 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: a) 5x = -25 b) 6 13 x Cõu 11: (2,0đ) Mảnh vườn 7 14
  13. 3 Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là km, chiều rộng là 4 3 km. 5 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ? b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn. Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 700 ; xã Oz 350. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại khụng? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao ? Bài làm
  14. Trường PTDT BT TH & THCS Trung Lống Hồ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II Họ và tờn: Năm học: 2019 - 2020 Lớp: 6 . Mụn: Toỏn 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ DỰ PHềNG Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan. (2đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 4 Cõu 1. Số đối của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 Cõu 2. Kết quả phộp nhõn 3. (- 5) bằng: A. -1 B. -8 C. 15 D. -15 3 Cõu 3. Kết quả viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là: 5 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 1 Cõu 4. Phõn số cú số nghịch đảo là : 7 1 1 A. B. 7 C. -7 D. 7 7 18 Cõu 5. Kết quả rỳt gọn phõn số là : 2 18 9 A. B. - 20 C. -9 D. 2 3 Cõu 6. Phõn số nào là phõn số dương trong cỏc phõn số sau : 13 17 4 14 A. B. C. D. 5 28 9 51 Cõu 7. Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng: A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200 Cõu 8. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng: A. 1800. B. 500 . C. 1000 D. 900. Phần II: Tự luận.(8,0đ). Cõu 9: (2,0đ) Thực hiện phộp tớnh( tớnh nhanh nếu cú thể): 2 15 a) ( - 5).( - 6) b) . 5 4 1 7 5 5 c) d) : 6 6 7 3 Cõu 10: (2,0đ) Tỡm x, biết: 6 13 a) 5x = -20 b) x Cõu 11:(2,0đ) Mảnh vườn 7 14
  15. 3 Nhà bỏc Lử cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật để trồng ngụ cú chiều dài là km, chiều rộng là 4 3 km. 7 a) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu km ? b) Tớnh diện tớch của mảnh vườn. Cõu 12: (2,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy và Oz sao cho xã Oy 800 ; xã Oz 400. a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc zãOy ? c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xã Oy khụng ? Vỡ sao? Bài làm