Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì II - Năm học 2013-2014

doc 3 trang nhatle22 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì II - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_1_hoc_ki_ii_nam_hoc_2013_2014.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Học kì II - Năm học 2013-2014

  1. Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: MÔN TOÁN lớp 1 Họ và tên: Năm học: 2013 - 2014 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của Giáo viên Ngườicoi: Ngườichấm . Bài 1: (2 điểm) a/ Viết số thích hợp vào ô trống 72 73 76 80 b/ Viết số Ba mươi sáu Năm mươi bốn Bốn mươi . Bảy mươi Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm) a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) 57 68 88 90 - - - - 5 21 10 60 50 46 78 40 Bài 5: Bài toán: (2 điểm) a/ Thành gấp được 15 máy bay. Nam gấp được 11 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? Bài giải 1
  2. b/ Lan có sợi dây dài 74 cm. Lan cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng -ti -mét Bài giải Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm. Bài 7: ( 1 điểm ) Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78 = 78 2
  3. Hướng dẫn cách tính điểm Bài 1: (2 điểm) a/ Viết số thích hợp vào ô trống 72 73 74 75 76 77 78 79 80 - Viết đúng 3 số tính 0,5 điểm b/ Viết số Ba mươi sáu 36 Năm mươi bốn 54 Bốn mươi . 40 Bảy mươi 70 - Viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm) a. Từ bé đến lớn: 17,34, 87, 98. b. Từ lớn đến bé: 98, 87, 34, 17. - Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3 36 83 90 63 + + - - 12 14 30 3 48 97 60 60 - Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) 57 68 88 90 - - - - 5 21 10 60 50 S 46 S 78 Đ 40 S - Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm Bài 5: Bài toán: (2 điểm) a/ ( 1 điểm) Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: (0,25đ) 15 + 11 = 26 (máy bay) (0,5 đ) Đáp số: 26 máy bay( 0,25 đ) b/ ( 1 điểm) Bài giải Số xăng – ti – mét sợi dây còn lại là: (0,25đ) 74 – 32 = 42 (cm) (0,5 đ) Đáp số: 42 cm (0,25đ) Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm đúng tính 1 điểm Bài 7: ( 1 điểm ) Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78 Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm 3