Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Đề số 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_10_hoc_ki_2_de_so_4.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Đề số 4
- CHỦ ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH- TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG MA TRẬN ĐỀ Số lượng câu: 50. Thời gian: 90 phút. Điểm mỗi câu: 0.2 điểm Mức Chủ đề 1 2 3 4 Tổng 3 2 1 1 (1) Câu 1 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Bất đẳng thức Câu 2 Câu 5 7 Câu 3 2 2 2 1 (2) Câu 8 Câu 10 Câu 12 Câu 14 7 Bất phương trình và hệ bất Câu 9 Câu 11 Câu 13 phương trình một ẩn 2 1 1 0 (3) Câu 15 Câu 17 Câu 18 Dấu của nhị thức bậc nhất Câu 16 4 3 2 1 1 (4) Câu 19 Câu 22 Câu 24 Câu 25 Bất phương trình bậc nhất Câu 20 Câu 23 7 hai ẩn Câu 21 3 2 2 1 (5) Câu 26 Câu 29 Câu 32 Câu 33 Dấu của tam thức bậc hai Câu 27 Câu 30 Câu 32 8 Câu 28 2 2 2 1 (6) 7 Tích vô hướng của hai véc tơ Câu 34 Câu 36 Câu 38 Câu 40 Câu 35 Câu 37 Câu 39 4 3 2 1 (7) Câu 41 Câu 45 Câu 48 Câu 50 Hệ thức lượng trong tam Câu42 Câu 46 Câu 49 10 giác Câu 43 Câu 47 Câu 44
- Tổng 19 14 11 6 50 (38%) (28%) (22%) (12%)
- TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA HK2 – NĂM HỌC 2016 - 2017 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 10 CƠ BẢN —o0o— (Thời gian làm bài:45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 5 trang) Câu 1. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai ? a b 0 a b a b A. B. a c b d. . c d 0 c d c d 0 a b 0 a b C. D. a.c b.d. a.c b.d. 0 c d 0 c d Câu 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 1 a b A. B.a C.b D. . a b ac bc. ac bd. a b a b; (a 0). a b c d Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ? A. 2017x 2016x. B. 2016x 2017 C.x. 2017x2 2016x2. D. 2017 x 2016 x. Câu 4. Với hai số x, y dương thoả xy 36 , bất đẳng thức nào sau đây đúng ? A. x y 2 xy 12 .B. . x y 2xy 72 C. 4xy x2 y2 .D. . 2xy x2 y2 x 4 Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với x 0 là: 2 x A. 2 2. .B. 8.C. 3.D. 4. Câu 6. Cho hai số thực dương a, b có tổng bằng 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của ab là: A. 1. B. C. D. 2. 3. 4. 1 1 Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y với 0 x 1 là : x 1 x 1 A. 4.B. 1. C. D. 2. 2 2x 1 Câu 8. Điều kiện của bất phương trình x 5 0 là: x 5 x 5 A. x 5 . B. .C. D. x 5;5. x 5. x 5 Câu 9. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0 ? A. x 1 2 x 5 0 .B. . x2 x 5 0 C. x 5 x 5 0 . D. x 5 x 5 0 . Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. x2 3x x 3 .B. . 0 x 1 x x 1 C. 0 x 1 0 .D. x x x x 0 . x2 x 1 x 2 Câu 11. Bất phương trình có tập nghiệm là: x 2 x 1 1 1 1 A. 2; . B. . C. 2 ; .D. 2; 1; ; 2 ;1 . 2 2 2
- 2 x 0 Câu 12. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 A. ; 3 . B. 3;2 . C. 2; . D. 3; . 2x 1 x 1 3 Câu 13. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 4 3x 3 x 2 4 4 3 1 A. 2; . B. 2; . C. 2; .D. . 1; 5 5 5 3 3 x 6 3 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 5x m có nghiệm. 7 2 A. m 11. B. . C.m 11 .D. . m 11 m 11 Câu 15. Bảng xét dấu sau đây là bảng xét dấu của biểu thức nào ? x - 2 + f(x) - 0 + A. f x 2x 4 .B. f x 2 .xC. 4 f x 2x 4 .D. f x 2 x 4 Câu 16. Cho nhị thức f x x 1 2x 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là: A. B.x 1; x 1;2 C. D.x ;1 2; x 2; Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 3 x 0 là: A. 2;3 B. C. 2 ;D.3 ( ,2]3; ( ,2) 3; x 1 x 2 Câu 18. Bất phương trình có tập nghiệm là: x 2 x 1 1 A. B. 2; 2; 2 1 1 C. D. 2; 1; ; 2 ;1 2 2 Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 3y 0 B. x2 y2 2 C. x y2 0 D. x 2y 0 Câu 20. Bất phương trình x 2y 0 có một nghiệm là? A. (x; y) (1;0 ) B. (x; y) (1; 1) C. (x; y) (1; 2 ) D. (x; y) (1; 3) Câu 21. Hình bên là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây (phần không tô đậm) ? A. 2x 3y 3 0. B. 2x y 2 0. C. 2x y 3 0. D. 2x y 3 0.
- Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình: 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 0;0 . B. 4;2 C. 2;2D. 5;3 2x y 5 x y 3 Câu 23. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là: x 0 y 0 A. Một tam giác. B. Một tứ giác. C. Một ngũ giác. D. Một miền không khép kín. 2x y 2 x 2y 2 Câu 24. Biểu thức F(x, y) y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện: tại điểm A x; y có toạ x y 5 x 0 độ là: A. 4;1 B. 3;1 C. 2;1 D. 1;1 Câu 25. sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản suất một tấn loại I phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại II phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai sản phẩm trên. Máy M 1 làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M 2 một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Cần sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại I và bao nhiêu tấn sản phẩm loại II để tiền lãi là lớn nhất? A. 1 tấn loại I, 3 tấn loại II. B. 3 tấn loại I, 1 tấn loại II. C. 2 tấn loại I, 3 tấn loại II. D. 3 tấn loại I, 2 tấn loại II. 2 Câu 26. Tam thức f (x) 2x 5x 2 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: 1 1 A. x hoặc x 2 .B. . x 2 2 2 1 C. x 2 hoặc x . D. với mọi x ¡ . 2 Câu 27. Biểu thức f x m 2 x2 2 m 2 x m là tam thức bậc hai khi: A. m 2. B. C. m 2 m 2. D. m 2. Câu 28. Biểu thức 3x2 10x 3 4x 5 âm khi: 5 1 5 A. x ; .B. x ; ;3 . 4 3 4 1 5 1 C. x ; 3; .D. . x ;3 3 4 3 Câu 29. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức : f x x2 12x 36 x - -6 + A. f(x) - 0 + x - -6 + B. f(x) + 0 - x - -6 + C. f(x) + 0 + x - -6 + D. f(x) - 0 -
- 2 Câu 30. Cho f x 9x 24x 16. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 4 A. B.f .x 0,x ¡ . f x 0,x ¡ \ . 3 4 4 C D.f x 0,x ; . f x 0,x ¡ \ . . 3 3 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 3 x 0 là: A. ; 1 3 .B. . ; 1 C. . D. 1 ; 1; \ 3 . 1 1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là: x2 4 x2 2x 8 A. ; 4 2;2 .B. . ; 2 2;2 C. 4; 2 2; .D. . 4; 2 2; Câu 33. Bất phương trình x2 2m 1 x m 0 nghiệm đúng với mọi x khi: 1 1 A. B.m C. D Không tồn tại m . m ¡ . m. 2 2 Câu 34. Tam giác ABC vuông tại A , AB c , AC b . Tính tích vô hướng BA.BC bằng: A. B.b2 C. c D.2 b2 c2 b2 c2 Câu 35. Tam giác ABC vuông cân tại A , AB AC a , Tính tích vô hướng AB.AC bằng: A. B.b2 C. c D.2 b2 c2 b2 c2 Câu 36. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.BC BC.CA CA.AB 3a2 3a2 a2 3 a2 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 37. Cho hình vuông ABCD cạnh a . AB.AC bằng: 2 1 A. B.a2 C. a2 2 a2 D. a2 2 2 Câu 38. Cho tam giác ABC có A 4;0 ; B 4;6 ;C 4;0 . Trực tâm của tam giác AcóB tọaC độ là: A. 4;0 B. C. 4D.;0 0; 2 0;2 Câu 39. Cho tam giác ABC có: A 4;3 ; B 2;7 ;C 3; 8 . Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. B. 1; C. 4 1;4 1;4 D. 4;1 Câu 40. Trên đường thẳng AB với A 2;2 ; B 1;5 . Tìm hai điểm M , Nbiết A, B chia đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA MB BN . A. B.M 3;1 , N 2;8 M 3;17 , N 2; 1 C. B. M 3; 1 , N 0;8 D. M 3;1 , N 0;8 Câu 41. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 8, µA 60O . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài cạnh BC ? A. 129 .B. 7.C. 49.D. 69 . Câu 42. Tam giác ABC có Cµ 30 , BC 3 , AC 2 , BC 3 . Tính cạnh AB ? A. B.1 C.0 D. 10 3 1 Câu 43. Cho tam giác ABC có AB 4 cm,BC 7 cm, CA 9 cm. Giá trị cos A là:
- 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 44. Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sin A là: 3 3 4 8 A. .B. .C. .D. . 2 8 5 9 Câu 45. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5 cm, BC 13 cm. Gọi góc ·ABC và ·ACB . Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh và : A. .B. . C. .D. . Câu 46. Cho tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là: 5cm, 12cm và 13cm. Hỏi: diện tích bằng bao nhiêu ? A. 30 cm2.B. 20 2 cm2. C. 10 3 cm2. D. 20 cm2. Câu 47. Một tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là: 6, 10 và 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng : A. 3 .B. 4.C. 2.D. 1. Câu 48. Cho tam giác ABC có a 3 cm, b 2 cm, c 1 cm. Đường trung tuyến ma có độ dài là: 3 A. 1 cmB. cmC. 1,5 cm D. 2,5 cm 2 Câu 49. Cho tam giácABC có b 8cm;c 5cm và gócAˆ 600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng : 7 2 7 3 7 2 A. B.R R C.R D. R 7 2 3 3 2 Câu 50. Cột cờ Lũng Cú là một cột cờ quốc gia nằm ở đỉnh Lũng Cú thuộc tỉnh Hà Giang, nơi điểm cực Bắc của Việt Nam (Hình 1). Muốn đo chiều cao cột cờ đó người ta làm như sau: Gọi điểm O là đỉnh của thân tháp; C là điểm đáy của thân tháp; hai điểm A, B là hai điểm ở thung lũng dưới núi là hai vị trí được chọn để xây dựng các tam giác ABC, ABO sao cho bốn điểm A, B, C, O đồng phẳng. Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng AB. (Hình 2). Sử dụng thước đo chiều dài để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B người ta thu được: AB 15 mét, các góc: C· AH 25.10 , O· AH 28.50 , C· BH 26.50 , O· BH 300 . Chiều cao OC của cột cờ (gần đúng nhất) đó là: A. 20,51mét.B. mét.1C.16 ,2 métD. 22mét6,43 273,42 (Hình 1) (Hình 2)
- Hướng dẫn giải Câu 7. Ta có: 1 1 1 x x y x 1 x x(1 x) 1 1 2 4 x(1 x) x 1 x 2 y 4,x 0;1 . Đẳng thức xảy ra x 1 x 1 x x (0;1) 2 1 Vậy ymin= 4 khi x . 2 chọn A. Câu 33. Tam thức f x x2 2m 1 x m có hệ số a 1 0 và biệt thức 4m2 1 0,m nên theo Định lý về dấu tam thức bậc hai Không tồn tại m thỏa mãn. chọn D. Câu 50. + Gọi h là chiều cao của thân tháp cột cờ trên núi Lũng Cú cần đo. + Xét tam giác ABC, có AB=15m, C· AH 25.10 , C· BH 26.50 C· BA 153.50 . Do đó ta có: A· CB 1.40 . BC AB 15sin 25.10 Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC, ta có: . 0 BC 0 ; 260.43m sin 1 sinC sin 1.4 + Xét tam giác HBC vuông tại H, có BC ; 260.43m , C· BH 26.5 ,0 ta có: 0 h1 260.43sin26.5 hay h1 ; 116.20m (*) + Xét tam giác ABO, có AB=15m, , O· AH 28.50 O· BH 300 . DoO· BđóA ta 1có:50 0 A· OB 1.50 . BO AB 15sin 28.50 Áp dụng định lí sin vào tam giác ABO, ta có: . 0 BO 0 ; 273.42m sin 2 sinO sin 1.5 · 0 0 -Xét tam giác HBO vuông tại H, có BO ; 273.42m , OBH 30 , ta có: h1 273.42sin30 hay h2 ; 136.71m ( ) + Từ (*) và ( ), ta có: h h2 h1 20.51m Vậy chiều cao của thân tháp cột cờ trên đỉnh núi Lũng Cú là khoảng: 20.51m
- Chọn A. Sưu tập và biên soạn: Thầy Nguyễn Chòe, Gv: Trường THPT Lê Quý Đôn, Lâm Đồng.