Phân phối chương trình môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức

docx 8 trang Thu Mai 04/03/2023 3031
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc.docx

Nội dung text: Phân phối chương trình môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức

  1. TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN, KHỐI 10 (Năm học 2022 - 2023) Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết. HK1: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết; HK2: 17 tuần x 3 tiết = 51 tiết Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn HỌC KỲ I (54 tiết) 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết. Chương I. Mệnh đề và tập hợp - Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao 1 Đại số 1, 2, 3 Bài 1. Mệnh đề (Tiết 1, 2, 3) gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 4 Bài 1. Mệnh đề (Tiết 4) - Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong 2 Đại số những trường hợp đơn giản. - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai 5, 6 Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Tiết 1, 2) tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu , , . - Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu 3 Đại số 7, 8 Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Tiết 3, 4) của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
  2. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp, ). 9 Bài tập cuối chương I - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương - Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 10 - 11 trình bậc nhất hai ẩn hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 4 Đại số Bài 3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn. 12 Bài 4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiết 1) - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 13-14 Bài 4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiết 2+3) - Vận dụng được kiến thức hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5 Đại số vào giải quyết bài toán thực tiễn (Ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác, ). 15 Bài tập cuối chương II - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 - Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác (7 tiết) 16, 17 góc từ  đến 18 bằng máy tính cầm tay. 6 HH - ĐL Bài 5. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 - Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. - Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn. 18 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác (Tiết 1) - Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. - Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải 19, 20, 7 HH - ĐL Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác (Tiết 2, 3, 4) một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng 21 cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp, ). HH - ĐL 22 Bài tập cuối chương III 8 ÔTKT 23, 24 Ôn tập giữa HK1 9 ÔTKT 25 Kiểm tra giữa HKI
  3. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn Chương IV. Vectơ - Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ- HH - ĐL 26, 27 Bài 7. Các khái niệm mở đầu không. - Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. - Thực hiện được các phép toán tổng và hiệu hai vectơ. - Mô tả được trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác 28, 29 Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ 10 HH - ĐL bằng vectơ. - Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc. 30 Bài 9. Tích của một vectơ với một số (Tiết 1) - Thực hiện được phép toán trên vectơ (tích của một số với vectơ) và mô tả được các tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, ) bằng vectơ. - Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích 31 Bài 9. Tích của một vectơ với một số (Tiết 2) một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: 11 HH - ĐL những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động, ). - Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật, ). 32, 33 Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng toạ độ (Tiết 1, 2) - Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ. - Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ 34 Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng toạ độ (Tiết 3) trong tính toán. 12 HH - ĐL - Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: vị trí của vật trên mặt phẳng toạ độ, ). 35, 36 Bài 11. Tích vô hướng của hai vectơ (Tiết 1, 2) - Tính góc, tích vô hướng của hai vectơ trong những trường hợp cụ thể. - Công thức tọa độ của tích vô hướng, tính chất của tích vô hướng. 13 HH - ĐL 37 Bài 11. Tích vô hướng của hai vectơ (Tiết 3) - Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác. - Liên hệ khái niệm tích vô hướng với khái niệm công trong Vật lí.
  4. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn 38 Bài tập cuối chương IV Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. XS - TK 39 ghép nhóm - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho Bài 12. Số gần đúng và sai số (Tiết 1) trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác 40 Bài 12. Số gần đúng và sai số (Tiết 2) cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng. - Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu 14 XS - TK không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). 41, 42 Bài 13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói XS - TK 43, 44 Bài 14. Các số đặc trưng đo độ phân tán trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. 15 - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. XS - TK 45 Bài tập cuối chương V Hoạt động thực hành trải nghiệm 46, 47 16 TH - TN Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính 48 Mạng xã hội: Lợi và hại (Tiết 1)
  5. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn TH - TN 49 Mạng xã hội: Lợi và hại (Tiết 2) 17 ÔTKT 50, 51 Ôn tập cuối HKI 52, 53, 18 ÔTKT Ôn tập và kiểm tra cuối HKI 54 HỌC KỲ II (51 tiết) 17 tuần x 3 tiết = 51 tiết 55, 56, Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng - Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, 19 Đại số 57 Bài 15. Hàm số (Tiết 1, 2, 3) công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. - Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. - Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng 58 Bài 15. Hàm số (Tiết 4) biến, hàm số nghịch biến. 20 Đại số - Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một gói cước điện thoại, ). 59, 60 Bài 16. Hàm số bậc hai (Tiết 1, 2) - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai. - Vẽ được parabol (parabola) là đồ thị của hàm số bậc hai. - Nhận biết được các yếu tố cơ bản của đường parabol như đỉnh, trục đối xứng. - Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai 61 Bài 16. Hàm số bậc hai (Tiết 3) 21 Đại số thông qua đồ thị. - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola, ). 62, 63 Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai (Tiết 1, 2) - Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. 22 Đại số 64 Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai (Tiết 3) - Giải được bất phương trình bậc hai.
  6. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn - Vận dụng được bất phương trình bậc hai một ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (Ví dụ: xác định chiều cao tối đa để xe có thể qua hầm có hình dạng Parabola, ). Giải phương trình chứa căn thức có dạng: 65, 66 Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai 2 a x2 bx c d x2 ex f ; ax bx c d x e Đại số 67 Bài tập cuối chương VI - Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. - Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến; biết một 23 Chương VII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng HH - ĐL 68, 69 điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm. Bài 19. Phương trình đường thẳng - Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ độ. - Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường thẳng. 70, 71, Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và 24 HH - ĐL - Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 72 khoảng cách bằng phương pháp toạ độ. - Vận dụng các công thức tính góc và khoảng cách để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. - Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình 25 HH - ĐL 73, 74 Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ của đường tròn. - Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
  7. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (Ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí, ). 75 Bài 22. Ba đường conic (Tiết 1) - Nhận biết được ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường conic 76, 77, trong mặt phẳng tọa độ. 26 HH - ĐL Bài 22. Ba đường conic (Tiết 2, 3, 4) 78 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic (Ví dụ: giải thích một số hiện tượng trong Quang học, ). HH - ĐL 79 Bài tập cuối chương VII 27 ÔTKT 80, 81 Ôn tập giữa kì II ÔTKT 82 Kiểm tra giữa kì II 28 Chương VIII. Đại số tổ hợp - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số Đại số 83, 84 Bài 23. Quy tắc đếm (Tiết 1, 2) tình huống đơn giản (Ví dụ: đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu, ). - Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn 85, 86 Bài 23. Quy tắc đếm (Tiết 3, 4) giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học khác 29 Đại số cũng như trong thực tiễn (Ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao, ). 87 Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (Tiết 1) - Tính được số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 88, 89, - Tính được số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm 30 Đại số Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (Tiết 2, 3, 4) 90 tay. Khai triển nhị thức Newton a b n với số mũ thấp ( n 4 91, 92 Bài 25. Nhị thức Newton 31 Đại số hoặc n 5) bằng cách vận dụng tổ hợp. 93 Bài tập cuối chương VIII - Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: phép Chương IX. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố là tập con 32 XS - TK 94, 95 Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất của không gian mẫu); biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suất bé.
  8. Phân Tuần Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt môn - Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản (Ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng xu ba lần, tung xúc xắc hai lần). - Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn 96 (Tiết 1) giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất phân bố đều). Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển - Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử 97, 98 33 XS - TK (Tiết 2, 3) dụng sơ đồ hình cây (Ví dụ: tung xúc xắc hai lần, tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần tung bằng 7). - Nắm và vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. 99 Bài tập cuối chương IX TH - TN Hoạt động thực hành trải nghiệm 100, 101 34 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình học 102 Ước tính số các thể trong một quần thể ÔTKT 103, 35 Ôn tập và kiểm tra cuối HK2 104, 105 TỔ TRƯỞNG ., ngày tháng năm 20 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)