Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 3 trang nhatle22 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_i_de_so_4_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Đại số 10 (Nâng cao) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 3 trang) MÃ ĐỀ: 456 PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 2 x1 x2 Câu 1: Tìm m để phương trình x 2x m 1 0 có 2 nghiệm trái dấu x1; x2 sao cho 1 x2 x1 7 A. Không có m thỏa. B. m 3 C. m 1 D. m 3 Câu 2: Cho định lý: “Nếu một số là bội của 9 thì nó là bội của 3”. Chọn mệnh đề dùng để phát biểu lại định lý trên A. Một số là bội của 3 là điều kiện đủ để nó là bội của 9. B. Điều kiện đủ để một số là bội của 9 là nó là bội của 3. C. Một số là bội của 9 là điều kiện cần để nó là bội của 3. D. Điều kiện cần để một số là bội của 9 là nó là bội của 3. Câu 3: Cho hàm số y ax2 bx c biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại x bằng 1 và đồ thị hàm số qua M 0;3 . Tính N a 2b 3c A. 11 B. 13 C. 12 D. 14 Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm BC. Chọn khẳng định đúng:             A. AB AC 6GM B. AB AC GM C. AB AC 3GM D. AB AC 2GM Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x ¢ : 4x2 1 0 B. x ¡ : x 1 x 1 1 x2 4 C. x ¥ * : x x D. x ¡ : x 2 x 2  Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tọa độ x 2;3 , y 2;0 ,u 6;6 . Tìm m n biết  u mx ny . A. 3 B. 1 C. Đáp số khác. D. 2 Câu 7: Cho mệnh đề A: “x ¥ , x 3 ” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề A? A. x ¡ , x 3 B. x ¥ , x 3 C. x ¥ , x 3 D. x ¡ , x 3 Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 A. x ¢ : x ¤ B. ¤ C. 0;1;2  ¥ D. π ¡ \ ¤ 2 Câu 9: Cho X  3;6, Y  1;8 \ 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. X  Y  1;6 B. X \ Y  3; 1 C. X  Y  3;8 \ 4 D. Y \ X 6;8 Câu 10: Cho A 2x | x ¢ , x 4 . Tìm tập hợp bằng với tập A. A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 2; 4; 6 C. 0;2;4;6 D. 0;1;2;3 Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm BC. Chọn khẳng định đúng: GV ra đề: Tổ Toán Trang 1/3 – Toán 10/mã đề 456
  2.             A. GA GM MG B. AB AC AM C. AB AC AG D. GB GC GA Câu 12: Hàm số y 2x 2 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4. Câu 13: Cho phương trình x2 (m 2)x 4 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương. A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. 2 m 2       Câu 14: Cho tam giác ABC có biết AB 2, BC 3, AC 4 . Tính AB.AC BC.BA CB.CA 29 A. 9. B. C. 26 D. 29 2 Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị là hình vẽ sau đây. GV ra đề: Tổ Toán Trang 2/3 – Toán 10/mã đề 456
  3. Chọn khẳng định đúng: A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2;0 là 2 B. Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt. C. Hàm số nghịch biến trên 0;3 D. Hàm số đồng biến trên 2;2 x 1 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y (x2 x 2) 3 x 5 A. D 1; \ 5; 2 B. D 1; \ 5 C. D 1; \ 5 D. D 1; Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 1;0 , b 1;1 . Xác định góc tạo bởi hai vectơ đó. A. 600 B. 450 C. 1350 D. 300 Câu 18: Cho phương trình (m2 9)x 27 m3 0 . Tìm m để phương trình vô nghiệm. A. m 3 B. m 3 C. Không có m thỏa. D. m 3 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho a 3;4 , b 0;1 . Tính a. b : A. 0 B. 13 C. 4 D. 1 2x y 2 Câu 20: Cho hệ phương trình . Hỏi hệ đã cho có mấy nghiệm? 2 2 x 3y 1 A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm. (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Hết GV ra đề: Tổ Toán Trang 3/3 – Toán 10/mã đề 456