Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 10 - Chương 3 - Đề số 1

docx 4 trang nhatle22 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 10 - Chương 3 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_10_chuong_3_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 10 - Chương 3 - Đề số 1

  1. Họ và tên: . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3- Đề 111 Điểm Lới phê của cô A- TRẮC NGHIỆM (đánh dấu X vào đáp án)-ĐIỀN KHUYẾT (điền kết quả vào chỗ ) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình | ― 1| = 2 ― là: A. ≤ 2 B. x ∈ 푅 C. x ∈ ∅ D. ≥ 1 2 8 Câu 2: Phương trình ― 1 tương đương với phương trình: ― 3 = ― 3 A. + 3 = 0 B. 2 = 9 C. ― 3 = 0 D. 2 ―1 = 8 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: 3 ― +1 = ― 3 + -2 là: ― 1 ― 6 Câu 4: Số nghiệm của phương trình 3 ― + = + 1 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số nghiệm Câu 5: Phương trình (m-1) +2m+4=0 vô nghiệm khi: A. m=1 B. m=2 C. m= -1 D. m=-2 Câu 6: Phương trình ( ― 1) 2 ―3 + 5 có 2 nghiệm phân biệt khi: . 2 Câu 7: Phương trình ― 2 ― có 2 nghiệm phân biệt khi: ― 2 = 0 퐀. > ―1 B. m ≥ ―1 C. m ∈ ( ―1; + ∞)\{0} D. m ∈ ( ―1; + ∞)\{2} 3 + 2 = 9 Câu 8: Hệ ― 2 = 2 vô nghiệm khi A. m=3 B. m=-3 C. m ≠ 3 D. m ≠ ―3 + 2 ― 3 = 2 Câu 9: Hệ 2 + 7 + = 5 ó nghiệm (x;y;z) khi đó S=x+y+z= . ―3 + 3 ― 2 = ―7 Câu 10: Một người đem 1 500 000 đồng đến ngân hàng để đổi lấy 3 loại tiền giấy mệnh giá 500 đồng, 1000 đồng và 2000 đồng. Người đó đổi được 1 450 tờ tiền cả 3 mệnh giá trên, biết rằng số tờ tiền mệnh giá 1000 đồng bằng 2 lần hiệu của số tờ tiền 500 đồng và 2000 đồng. Số tờ tiền mỗi loại là : . tờ 500đồng tờ 1000đồng .tờ 2000đồng B-TỰ LUẬN: Câu 1: Giải phương trình: 1/ 5 + 3 = 3 ― 7 2/ 3| ― 2| ―3 2 +12 ― 6 = 0 Câu 2: Tìm m để phương trình ( + 1) 2 + (3 ― 1) + 2 ― 2 = 0 a/ Có 2 nghiệm phân biệt b/ Có tổng 2 nghiệm là 3. Tìm 2 nghiệm đó.
  2. Họ và tên: . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3- Đề 222 Điểm Lới phê của cô B- TRẮC NGHIỆM (đánh dấu X vào đáp án)-ĐIỀN KHUYẾT (điền kết quả vào chỗ ) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình | ― 1| = 2 ― là: B. ≤ 2 B. x ∈ 푅 C. x ∈ ∅ D. ≥ 1 2 8 Câu 2: Phương trình ― 1 tương đương với phương trình: ― 3 = ― 3 A. + 3 = 0 B. 2 = 9 C. ― 3 = 0 D. 2 ―1 = 8 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: 3 ― +1 = ― 3 + -2 là: ― 1 ― 6 Câu 4: Số nghiệm của phương trình 3 ― + = + 1 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số nghiệm Câu 5: Phương trình (m-1) +2m+4=0 vô nghiệm khi: B. m=1 B. m=2 C. m= -1 D. m=-2 Câu 6: Phương trình ( ― 1) 2 ―3 + 5 có 2 nghiệm phân biệt khi: . 2 Câu 7: Phương trình ― 2 ― có 2 nghiệm phân biệt khi: ― 2 퐀. > ―1 B. m ≥ ―1 C. m ∈ ( ―1; + ∞)\{0} D. m ∈ ( ―1; + ∞)\{2} 3 + 2 = 9 Câu 8: Hệ ― 2 = 2 vô nghiệm khi A. m=3 B. m=-3 C. m ≠ 3 D. m ≠ ―3 + 2 ― 3 = 2 Câu 9: Hệ 2 + 7 + = 5 ó nghiệm (x;y;z) khi đó S=x+y+z= . ―3 + 3 ― 2 = ―7 Câu 10: Một người đem 1 500 000 đồng đến ngân hàng để đổi lấy 3 loại tiền giấy mệnh giá 500 đồng, 1000 đồng và 2000 đồng. Người đó đổi được 1 450 tờ tiền cả 3 mệnh giá trên, biết rằng số tờ tiền mệnh giá 1000 đồng bằng 2 lần hiệu của số tờ tiền 500 đồng và 2000 đồng. Số tờ tiền mỗi loại là : . tờ 500đồng tờ 1000đồng .tờ 2000đồng B-TỰ LUẬN: Câu 1: Giải phương trình: 1/ 3 2 ― 2 + 1 = 3 + 1 2/ ―2 2 +8 ― 4 + 2| ― 2| = 0 Câu 2: Tìm m để phương trình ( + 1) 2 +2(3 ― 1) + 2 ― 2 = 0 a/ Có 2 nghiệm phân biệt b/ Có tổng 2 nghiệm là 3. Tìm 2 nghiệm đó.