Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thuận Hưng

doc 5 trang nhatle22 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thuận Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thuận Hưng

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: Sinh học 7 Năm học: 2017 – 2018 (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài. Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của Trùng roi xanh là: a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Cả tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh. Câu 2. Trùng sốt rét thường phát triển ở miền núi, vì: a. Có nhiều đầm lầy, nước đọng. b. Có nhiều cây cối rậm rạp. c. Không khí thoáng mát. d. Cây cối rậm rạp, nhiều đầm lầy. Câu 3. Muốn phòng bệnh kiết lị ta phải: a. Uống thuốc phòng bệnh. b. Giữ vệ sinh ăn uống. c. Thường xuyên tắm rửa. d. Đeo khẩu trang. Câu 4. Đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ là: a. Sống thành tập đoàn. b. Sống bám. c. Sống dị dưỡng. d. Sống tự dưỡng. Câu 5. Loài Ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi là: a. Thủy tức b. San hô c. Hải quỳ d. Sứa Câu 6. Môi trường kí sinh của Giun đũa ở người là: a. Gan b. Thận c. Ruột non d. Ruột già Câu 7. Hệ thần kinh của Giun đất có dạng: a. Dây thần kinh b. Thần kinh dạng mạng lưới. c. Não và các dây thần kinh d. Chuỗi hạch thần kinh. Câu 8. Trai sông có lối sống: a. Nổi trên mặt nước b. Bơi lội trong nước c. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát d. Sống ở biển Câu 9. Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm của: 1
  2. a. Tôm sông b. Nhện c. Sâu bọ d. Ngành chân khớp Câu 10. Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác? a. Tôm, mọt ẩm, cua đồng b. Tôm, ốc sên, bọ cạp c. Mực, bạch tuộc, bọ ngựa d. Trai sông, sò, ốc vặn Câu 11. Tim của cá được phân chia thành: a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào? a. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi b. Mặt trong áo tạo thành khoang áo c. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể. d. Cả a,b,c đều đúng. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Cơ thể Tôm sông chia làm mấy phần? Hãy kể tên và nêu chức năng của các phần phụ ở mỗi phần. Câu 2: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa San hô và Thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi. Câu 3: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm. Câu 4: (2,0 điểm) Trình bày nơi sống, đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và di chuyển của Sán lá gan. Hết - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không được giải thích gì thêm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 Thời gian kiểm tra: 60 phút Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q Q - Nhận biết được . Chương 1. hình thức dinh Ngành động dưỡng của trùng vật nguyên roi xanh. sinh - Nêu được cách phòng chống 2
  3. bệnh kiết lị. . - Biết được vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5 - Nhận biết được - So sánh được sự vai trò của san khác nhau giữa hô là cung cấp Thủy tức và San Chương 2. đá vôi. hô trong sinh sản Ngành ruột - Chỉ ra được mọc chồi. khoang đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 15 - Nhận biết được - Vận dụng kiến . cấu tạo hệ thần thức đề xuất được kinh của giun cách phòng chống đất. giun đũa - Nhận biết được môi trường sống Chương 3. của giun đũa. Các ngành - Nêu được nơi giun sống, đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển và của sán lá gan Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 2,0 1,0 3,5 Tỉ lệ 35 - Nhận biết được lối sống của trai Chương 4 sông. Ngành thân - Nêu được đặc mềm điểm cấu tạo của cơ thể trai. Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 3
  4. Tỉ lệ % 5 - Nhận biết được Mô tả được đặc điểm chung các phần của của Ngành chân cơ thể và chức Chương 5. khớp. năng của mỗi Ngành chân - Nhận dạng phần phụ của khớp được các đại tôm sông. diện của lớp Giáp xác. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 3,0 3,5 Tỉ lệ % 35 Chương 6. - Nhận biết được Ngành sự phân chia các ĐVCXS ngăn tim của cá. Các lớp cá Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 Tổng số câu 12 1 1 2 16 Tổng số 3,0 2,0 3,0 2,0 10 điểm 30 20 30 20 100 Tỉ lệ % % HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn: Sinh học 7 Năm học: 2017 - 2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25 điểm). 1.c; 2.d; 3.b; 4.a; 5.b; 6.c; 7.d; 8.c; 9.d; 10.a; 11.b; 12.d. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2,5 điểm Cơ thể tôm sông gồm 2 phần: Phần Đầu - ngực và phần bụng. 0,5đ - Đầu ngực: + Mắt, râu: định hướng phát hiện mồi. 0,5đ + Các chân hàm: giữ và xử lí mồi. 0,5đ + Chân ngực: bò và bắt mồi. 0,5đ - Bụng: + Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái). 0,5 đ + Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy. 0,5 đ 2 1,0 điểm Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi: 4
  5. - Thủy tức, khi trưởng thành, chồi tách ra để sống độc lập. 0,5 đ - San hô, chồi cứ tiếp tục dính với cơ thể mẹ để tạo thành các 0,5 đ tập đoàn. 3 1,5 điểm *Đặc điểm chung của ngành thân mềm: + Thân mềm, không phân đốt. 0,5 đ + Có vỏ đá vôi. 0,25 đ + Khoang áo phát triển. 0,25 đ + Hệ tiêu hoá phân hoá. 0,25 đ + Cơ quan di chuyển thường đơn giản (Trừ mực và bạch 0,25 đ tuộc) 4 2,0 điểm - Nơi sống: kí sinh ở gan và mật trâu, bò. 0,5 đ - Cấu tạo: hình lá, dẹp, dài từ 2 – 5 cm, mắt và lông bơi 0,5 đ tiêu giảm, giác bám phát triển. - Dinh dưỡng: Hầu có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh 0,5 đ dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào ruột phân nhánh. - Di chuyển: chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh. 0,5 đ 5