Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì II

docx 5 trang nhatle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_khoi_9_hoc_ki_ii.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì II

  1. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HK2 Môn: Sinh học (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 121313 Câu 1. Kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường không thể tạo ra loại giao tử A. AB.B. Bb.C. Ab.D. aB. Câu 2. Bộ NST dạng nào dưới đây thuộc thể đa bội ? A. 2n – 2.B. 3n.C. 2n – 1.D. 2n + 1. Câu 3. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích của hai cặp tính trạng? A. AABB x AaBb.B. AaBb x aaBB.C. AaBB x AAbb.D. AaBb x aabb. Câu 4. Một gen có chiều dài 4590A0. Số chu kì xoắn của gen này là A. 280.B. 270.C. 135.D. 183. Câu 5. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn? A. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần. B. Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con. C. Chọn lọc cá thể giữ lại những cá thể có nhiều ưu điểm. D. Chọn lọc hàng loạt một lần. Câu 6. Chất nào dưới đây không được dùng để gây đột biến ở sinh vật ? A. Nitrôzô mêtyl urê (NMU).B. Cônsixin. C. Natri clorua.D. Êtyl mêtan sunphônat (EMS). Câu 7. Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường bị phân tán trong môi trường nào ? A. Môi trường đất.B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước.D. Môi trường sinh vật. Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm toàn tài nguyên tái sinh ? A. Tài nguyên nước, năng lượng gió và bức xạ Mặt Trời. B. Tài nguyên sinh vật, năng lượng gió và năng lượng thủy triều. C. Năng lượng gió, tài nguyên đất và bức xạ Mặt Trời. D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật. Câu 9. Sông Đà là A. hệ sinh thái nước chảy.B. hệ sinh thái nước đứng. C. hệ sinh thái thảo nguyên. D. hệ sinh thái hoang mạc. Câu 10. Khi cho giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ thì các cá thể thế hệ tiếp theo thường không xuất hiện biểu hiện thoái hoá nào dưới đây ? A. Phát sinh nhiều dị tật bẩm sinh, quái thai dị hình. B. Sinh trưởng và phát triển yếu. C. Chết non. D. Mất khả năng sinh sản. Câu 11. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen AAa khi giảm phân bình thường tạo ra những loại giao tử nào ? A. AA, Aa, A và a.B. Aa, aa, A và a.C. AA, Aa và aa.D. A, AA và aa. Câu 12. Ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái có thể là hậu quả của những hoạt động nào sau đây ? 1. Hái lượm 2. Săn bắt động vật hoang dã 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt 4. Chăn thả gia súc
  2. 5. Khai thác khoáng sản 6. Phát triển nhiều khu dân cư 7. Chiến tranh Số ý đúng là A. 7.B. 4. C. 5.D. 6. Câu 13. Sử dụng nhiều phương tiện giao thông sẽ dẫn đến ô nhiễm A. không khí.B. hoá chất.C. sinh học.D. phóng xạ. Câu 14. Cho các phương pháp sau (1) Gây đột biến nhân tạo (2) Tạo ưu thế lai (3) Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các giống hiện có (4) Tạo giống đa bội thể Có bao nhiêu phương pháp được sử dụng trong chọn giống cây trồng ? A. 4.B. 2. C. 3.D. 1. Câu 15. Khi gặp điều kiện khô hạn, da của động vật nào dưới đây dễ bị mất nước nhanh chóng ? A. Mèo.B. Gà.C. Ếch.D. Bò. Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây có ở quần thể người ? 1: Mật độ 2: Sinh sản 3: Tử vong 4: Giới tính 5: Lứa tuổi Số ý đúng là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 17. Cho các trường hợp sau: (1) Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và gà rừng cùng sống trong rừng nhiệt đới. (2) Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. (3) Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. (4) Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao. Trường hợp nào không phải là quần thể sinh vật ? A. (4).B. (1).C. (3).D. (2). Câu 18. Hãy cho biết tên dạng đột biến được minh hoạ trong hình dưới đây. A. Mất một cặp nuclêôtit.B. Mất hai cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit.D. Thêm một cặp nuclêôtit . Câu 19. Tác nhân vật lí nào dưới đây khi tác động vào cơ thể sinh vật có thể gây ra đột biến gen ? 1: Tia phóng xạ 2: Tia tử ngoại 3: Tia hồng ngoại 4: Ánh sáng Số ý đúng là A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.
  3. Câu 20. Tác nhân vật lí nào khi tác động vào tế bào sinh vật trong giai đoạn phân bào có thể phát sinh đột biến số lượng NST ? A. Ánh sáng.B. Tia tử ngoại.C. Tia hồng ngoại.D. Sốc nhiệt. Câu 21. Để gây đột biến gen thì tác động vào giai đoạn (kì) nào của chu kì tế bào sẽ đạt hiệu quả cao nhất ? A. Kì giữa.B. Kì trung gian.C. Kì cuối.D. Kì sau. Câu 22. Hoạt động nào dưới đây không góp phần bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? A. Xây dựng các khu đô thị trên diện tích đất rừng nguyên sinh. B. Phát triển dân số hợp lí giúp giảm áp lực lên môi trường. C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. D. Trồng cây gây rừng, tạo môi trường sống cho sinh vật. Câu 23. Ở người, bệnh nào dưới đây là do đột biến gen gây ra ? A. Viêm gan B.B. Bạch tạng.C. Viêm não Nhật Bản.D. Sỏi thận. Câu 24. Trong giảm phân, hiện tượng phân chia ở tâm động làm tách hoàn toàn 2 crômatit thành 2 NST đơn diễn ra tại A. kì sau I.B. kì sau II.C. kì cuối II.D. kì cuối I. Câu 25. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Để giảm thiểu ô nhiễm , chúng ta cần tăng cường trồng cây gây rừng, lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy ; thu gom rác thải và xử lí đúng cách đồng thời tăng cường sử dụng năng lượng gió và năng lượng Mặt Trời. A. tiếng ồnB. không khíC. đấtD. nước Câu 26. Trong thí nghiệm của Menđen về lai cặp tính trạng: hoa đỏ x hoa trắng ở đậu Hà Lan, F2 số cá thể trong mỗi phân lớp kiểu hình là A. 225 hoa đỏ : 451 hoa hồng.B. 332 hoa đỏ : 334 hoa trắng. C. 224 hoa đỏ : 705 hoa trắng.D. 705 hoa đỏ : 224 hoa trắng. Câu 27. Loại khí nào dưới đây gây thủng tầng ôzôn ? A. O3.B. CH 4.C. CO 2.D. CFC Câu 28. Tại sao khi ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào và mô lại tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh có kiểu gen giống dạng gốc ? A. Vì tế bào ban đầu được nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo. B. Do sự tác động cùng hướng của hoocmôn sinh trưởng. C. Do có cùng điều kiện môi trường. D. Vì khởi nguồn từ một tế bào tách ra từ cơ thể gốc. Câu 29. Hiện tượng chó con có đầu và chân dị dạng là do A. thường biến.B. đột biến NST.C. biến dị tổ hợp.D. đột biến gen. Câu 30. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Mưa axit là hậu quả của sự hòa tan trong không khí vào nước mưa, rơi xuống đất gây tác hại tới các sinh vật và công trình xây dựng. A. SO2 B. NOC. FeSD. H 2SO4 Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Bố mẹ truyền cho con một kiểu gen quy định cách phản ứng trước môi trường. B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định. D. Môi trường có vai trò như nhau trong sự biểu hiện của mọi tính trạng. Câu 32. Đột biến cấu trúc NST là A. biến dị thường biến.B. biến dị di truyền được.
  4. C. biến dị không di truyền được.D. biến dị tổ hợp. Câu 33. Rạn san hô Nha Trang là A. hệ sinh thái vùng ven bờ.B. hệ sinh thái vùng biển khơi. C. hệ sinh thái nước chảy. D. hệ sinh thái nước đứng. Câu 34. Trong sơ đồ phả hệ, có bao nhiêu kí hiệu trong số các kí hiệu sau đây biểu thị cặp vợ chồng ? A. 4.B. 3. C. 1.D. 2. Câu 35. Bộ NST nào dưới đây có các NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng? 1: Bộ NST lưỡng bội. 2: Bộ NST đơn bội. 3: Bộ NST tam bội A. 1.B. 3.C. 2.D. 1, 2, 3. Câu 36. Noãn bào bậc 1 sau khi trải qua lần giảm phân I tạo ra A. thể cực thứ hai và noãn bào bậc 2.B. noãn nguyên bào và noãn bào bậc 2. C. thể cực thứ nhất và noãn bào bậc 2.D. thể cực thứ hai và noãn nguyên bào. Câu 37. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Khi vào tế bào động vật, thực vật và nấm men, ADN tái tổ hợp được của tế bào nhận, tự nhân đôi, truyền qua các thế hệ tế bào tiếp theo qua cơ chế phân bào, chỉ huy tổng hợp prôtêin đã mã hóa trong đoạn đó. A. đưa vào ti thểB. đồng nhất với NST C. gắn vào NSTD. kết hợp với ARN Câu 38. Loại biến dị xuất hiện khi dùng ưu thế lai trong lai giống là A. đột biến nhiễm sắc thể.B. thường biến. C. đột biến gen.D. biến dị tổ hợp. Câu 39. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Thụ tinh thường là sự kết hợp giữa (a) giao tử đực và (b) giao tử cái tạo thành hợp tử. A. (a) : hai ; (b) : haiB. (a) : một ; (b) : hai C. (a) : hai ; (b) : mộtD. (a) : một ; (b) : một Câu 40. Trong các ứng dụng sau, đâu là một trong những ứng dụng của công nghệ gen? A. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng. B. Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng. C. Nhân bản vô tính ở động vật. D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
  5. Đáp án mã đề thi 121313 Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: C Câu 13: A Câu 14: A Câu 15: C Câu 16: C Câu 17: B Câu 18: D Câu 19: D Câu 20: D Câu 21: B Câu 22: A Câu 23: B Câu 24: B Câu 25: B Câu 26: D Câu 27: D Câu 28: D Câu 29: D Câu 30: A Câu 31: D Câu 32: B Câu 33: A Câu 34: A Câu 35: A Câu 36: C Câu 37: C Câu 38: D Câu 39: D Câu 40: D