Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)

doc 5 trang nhatle22 2991
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_khoi_9_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018_k.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phút ) A. ma trËn ®Ò: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sinh vật và - Biết dấu hiệu các - Trình bày mqh môi trường mối quan hệ khác cùng loài, áp loài dụng trong sản xuất Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0đ 2,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 10 % 20 % 30% 2. Hệ sinh thái - Biết khái niệm - Ảnh hưởng của quần xã sinh vật. MT tới quần thể Các dấu hiệu điến - Nhận ra điểm hình của quần xã, giống nhau giữa mối quan hệ sinh quần thể và q/xã thái trong quần thể và quần xã - Các dấu hiệu đặc trưng của quần thể - Khái niệm lưới thức ăn, t/p của chuỗi t/ăn Số câu 3 1 2 6 Số điểm 0,75đ 2,0đ 0, 5 đ 3,25đ Tỉ lệ % 7,5 % 20 % 5 % 32,5 % - Biết các yếu tố - Tác động của 3. Con người, bảo vệ môi trường con người tới MT dân số và MT Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ % 2,5 % 2,5 % 5 % 4. Bảo vệ MT - Biện pháp hiệu - Trình bày tình - Xây quả nhất trong hình ô nhiễm MT dựng lưới bảo vệ MT tại địa phương T/ă hoàn chỉnh Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 2,0đ 1,0đ 3,25đ Tỉ lệ % 2,5 % 20 % 10 % 32,5 % Tổng số câu 6 5 1 1 13 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0 đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phút ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 Đ) Câu I (1,0đ): Hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào mối quan hệ sinh thái cho phù hợp STT Các hiện tượng Quan hệ cùng loài Quan hệ khác loài Hỗ trợ Cộng Hội SV ăn SV sinh sinh 1 Hiện tượng liền rễ ở cây thông. 2. Ấu trùng trai bám vào da cá nhờ đó trai phát tán được nòi giống 3 Địa y 4 Cây nắp ấm bắt côn trùng Câu II (2,0đ): Khoanh tròn vào một chữ cái chỉ phương án trả lời đúng 1. Việc làm nào sau đây của con người gây ô nhiễm môi trường? A. Sản xuất công nghiệp thải khí thải từ nhà máy, khu công nghiệp B. Quét dọn đường làng ngõ xóm. C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thu gom rác thải 2. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Thành phần nhóm tuổi B. Mật độ C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực/cái 3. Một lưới thức ăn là A. chỉ có một chuỗi thức ăn. B. chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C. nhiều chuỗi thức ăn. D. các chuỗi thức ăn có móc xích chung. 4. Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật phân giải 5. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sự sinh trưởng của các cá thể C. mức tử vong B. mức sinh sản D. nguồn thức ăn từ môi trường 6. Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một loài B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật D. gồm các sinh vật khác loài 7. Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất? A. Săn bắt động vật hoang dã C. Phát triển nhiều khu dân cư B.Chăn thả gia súc D. Hái lượm 8. Biện pháp nào sau đây là biện pháp hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường? A. Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B. Xây dựng công viên cây xanh. C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp D. Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 Đ) Câu 1 (2điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã? Giữa các sinh vật trong quần thể và quần xã có những mối quan hệ sinh thái nào?
  3. Câu 2 (2điểm): Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong các điều kiện nào? Trong sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? Câu 3 (2 điểm ): Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? Câu 4 (1 điểm ): Em hãy vẽ một lưới thức ăn hoàn chỉnh trong đó có các sinh vật sau: hổ, cây cỏ, gà, thỏ, sâu, cầy, chim, vi sinh vật. Hết
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN SINH HỌC 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0Đ) Câu I (1,0 điểm): Đánh dấu đúng 1 ý được 0,25 điểm STT Các hiện tượng Quan hệ cùng loài Quan hệ khác loài Hỗ trợ Cộng sinh Hội sinh SV ăn SV 1 Mét ®µn h­¬u sèng trong x mét khu rõng 2. Cá ép bám vào rùa biển nhờ x đó cá được đưa đi xa 3 Vi khuẩn cố định đạm trong X nốt sần của rễ cây họ đậu 4 Hổ ăn thỏ x Câu II (2,0điểm) Phần 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C D B C D Điểm Mỗi ý đúng 0,25 đ PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0Đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc (2,0đ) nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định, các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó như một thể thống 0,75 nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống. - Đặc trưng cơ bản của quần xã: + Đặc trưng về số lượng loài gồm : Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường 0,25 gặp. + Đặc trưng về thành phần loài gồm: Loài ưu thế và loài đặc trưng - Các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật trong quần thể và quần 0.25 xã là: + Quần thể: Chỉ có mối quan hệ cùng loài gồm cạnh tranh và hỗ trợ. 0.25 + Quần xã gồm có hai mối quan hệ: . Hỗ trợ: Công sinh và hội sinh 0.25 . Đối địch: Cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật. 0.25 Câu 2 *Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong những (2,0đ) điều kiện: - Hỗ trợ khi chúng sống với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích (hoặc thể tích) hợp lí và có nguồn sống đầy đủ. 0,5 - Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở 0,5 *Các biện pháp tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể vật nuôi, cây trồng: - Nuôi, trồng với mật độ hợp lí. 0,25 - Áp dụng các biện pháp tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn với động vật khi cần thiết. 0,25 - Cung cấp thức ăn đầy đủ. 0,25 - Vệ sinh môi trường sạch sẽ 0,25 Câu 3 Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm:
  5. (2,0đ): + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi 0,25 + Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt 0,25 + Khí thải, rác thải của các nhà máy xí nghiệp, sinh hoạt, chăn nuôi. 0,5 Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường 0,25 + Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định 0,25 + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung. 0,5 Câu 4 HS xây dựng (1,0đ): Sâu Chim đúng 4 chuỗi thức ăn trong Cây cỏ Gà Cầy Vi sinh vật lưới thức ăn (hoặc theo cách Thỏ Hổ khác đúng) được đủ điểm NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Dương Thị Mai