Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019

doc 6 trang nhatle22 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_khoi_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019

  1. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng nhận TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng thức Chủ đề Nhận biết Địa lí được sự dân cư thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiệ nay Số câu 1 1 Số điểm 0.4 0.4 Tỉ lệ 4% 4% Biết được Biết được cơ cấu và thế mạnh Địa lí thế mạnh của một kinh tế và các số ngành nhân tố KT nước quan ta trọng ảnh hưởngcủa một số ngành KT nước ta Số câu 2 2 4 Số điểm 0.8 0.8 1.6 Tỉ lệ 8% 8% 16% Nhận biêt Trình bày Biết vẽ và được đặc được phân tích trung về nhũng biểu đồ Phân hoá vị trí, một thuận lợi để thấy lãnh thổ số thế khó khăn được mối mạnh về ĐKTN quan hệ
  2. nKT của cũng như giữa dân các vùng biết đọc số sản kt nước ta bản đó lượng LT tìm hiểu và BQLT về một số theo thế mạnh người của Kt các vùng vùng ĐBSH Số câu 5 2 2 1 8 Số điểm 2 0.8 4 2 8 Tỉ lệ 20% 8% 40% 20% 80% TS câu 8 4 1 13 TS điểm 3,2 4,8 2 10 Tổng TL 32% 48% 20% 100%
  3. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần Trắc nghiệm(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên d. Tất cả đều đúng Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : a. Chế biến sản phẩm trồng trọt b. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp c. Chế biến thủy sản d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 3: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Nguồn nguyên nhiên liệu. c. Vị trí địa lý d. Khí hậu . Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: a. Than b. Hoá dầu c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện. Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất? a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đương sông d. Đường biển. Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là: a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử c. Hoá chất, chế biến lâm sản d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có: a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất. Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là: a. Giáp Lào b. Giáp Đồng bằng Sông Hồng c. Cầu nối Bắc – Nam d Giáp biển Câu 9: Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ: a. Hoàng Sa b. Trường Sa c. Cả Hoàng Sa và Trường Sa.
  4. Câu 10 :Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: a. Ba dan b. Mùn núi cao c. Phù sa d. Phù sa cổ. B.Phần tự luận : (6 điểm) Câu 1.: Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : % (2điểm) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2 ` a.Hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH? b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH? Câu 2.(2 điểm) Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng ? Câu 3(2điểm) Dựa vào át lát Việt Nam : hãy kể tên các cảng biển 2 vùng Bắc Trung Bộ và DHNTB cho biết các cảng đó thuộc tỉnh nào của vùng?
  5. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d D B a b a c d c a án B. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (1đ) % 135 - 131. Sản lương lương thực 1 130 - 128. 6 125 - 121. 121. 120 8 2 Bình quân lương - 117. thực theo đầu ngýời 7 115 - 113. 8 108. 110 - 2 Tăng dân số 105. 6 105 - 103. 5 100 - 95 1995 - - 1998- 2000- 2002- Năm Biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân Lương thực theo đầu ngýời ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002 b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH: + Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực + Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người Câu 2:Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung bộ có nhũng thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng: - a) Thuận lợi: * Vị trí lãnh thổ cuả vùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu nối của các vùng lãnh thổ
  6. phía bắc và phía nam đất nước Phía tây và giáp Lào, phía đông là vùng biển giàu tiềm năng, đặc điểm vị trí giúp cho vùng mở rộng quan hệ với các vùng trong nước, với Lào, đa dạng các ngành kinh tế biển * Tài nguyên thiên nhiên - Khoáng sản phong phú: quặng sắt, thiếc, đá vôi - Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp - Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng cao - Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghề làm muối b) Khó khăn - Vùng nằm trong khu vực có nhiều thiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn hán, cát lấn, gió lào - Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp Câu 3: ( 2đ) Các cảng biển của vùng BTB và DHNTB: Cảng biển Thuộc tỉnh , thành phố 1.Của Lò Nghệ An 2.Vũng Áng Hà Tĩnh 3.Nhật Lệ Quảng Bình 4.Chân Mây Thừa Thiên Huế 5.- Đà Nẵng - Đà Nẵng -6. Dung Quất - Quảng Ngãi -7. Quy Nhơn - Bình Định -8. Nha Trang - Khánh Hoà -9. Cam Ranh - Khánh Hoà Nậm Mằn, ngày 12 tháng 12 năm 2018 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Trung Kiên