Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang nhatle22 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. Trường PTDTBT TH&THCS Ngân Thuỷ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp: NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45’ (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đề A I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc: A. 52 B. 53 C. 54 D.55 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta: A. Thái B. Kinh C. Mường D. Vân Kiều 3. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật 4. Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Hóa chất C. Khai thác nhiên liệu D. Vật liệu xây dựng 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Hà Nội và Đà Nẵng B. Hà Nội và Hải Phòng C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội và Biên Hòa 7. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Giao thông vận tải B. Bưu chính viễn thông C. Giáo dục D. Thương mại 8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất: A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường biển D. Đường ống 9. Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Nam Trung Bộ D.Bắc Trung Bộ 10. Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta là: A. Máy móc, thiết bị, xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu B. Hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu C. Khoáng sản, nông lâm thủy sản, áo quần, giày dép, điện tử D. Xe máy, ôtô, tàu thủy, máy bay
  2. 11. Dân cư nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu % dân số: A. 74% B. 26% C. 50% D. 90% 12. Nước ta có mật độ dân số thuộc loại nào trên thế giới: A. Thấp B. Trung bình C. Cao D. Rất cao II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta? Câu 2. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào? Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn) Năm 1990 1994 1998 2002 Khai thác 728 1120 1357 1802 Nuôi trồng 162 344 425 844 a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002. b/ Nhận xét biểu đồ. /
  3. Trường PTDTBT TH&THCS Ngân Thuỷ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp: NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45’ (kể cả phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đề B I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới: A. 12 B. 14 C. 16 D.18 2. Dân tộc nào chủ yếu sống ở Tây Nguyên: A. Tày B. Dao C. Nùng D. Ê-đê 3. Các nhân tố kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật, chính sách phát triển nông nghiệp, thị trường trong và ngoài nước D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật 4. Các vùng trồng cây lương thực nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Hóa chất C. Khai thác nhiên liệu D. Vật liệu xây dựng 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Hà Nội và Đà Nẵng B. Hà Nội và Hải Phòng C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội và Biên Hòa 7. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất: A. Khách sạn, nhà hàng B. Bưu chính viễn thông C. Giáo dục D. Thương mại 8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất: A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường biển D. Đường ống 9. Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Nam Trung Bộ D.Bắc Trung Bộ 10. Những mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta là: A. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiêu liệu B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
  4. D. Hàng nông, lâm, thủy sản 11. Dân cư thành thị nước ta chiếm bao nhiêu % dân số: A. 74% B. 26% C. 50% D. 90% 12. Nước ta có mật độ dân số thuộc loại nào trên thế giới: A. Thấp B. Trung bình C. Cao D. Rất cao II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1. Nhận xét sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1954-2003? Câu 2. Trình bày tình hình phát triển và phân bố cây lương thực ở nước ta? Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn) Năm 1990 1994 1998 2002 Khai thác 728 1120 1357 1802 Nuôi trồng 162 344 425 844 a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002. b/ Nhận xét biểu đồ. /