Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 4 trang hoanvuK 07/01/2023 1801
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TÂN LONG 2020- 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? A. x +1 4 D. x 3 0 3 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 4. MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 5: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC  DEF; B. ABC  EDF; C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? A. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. 3 0 3 5x 0 C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 x 1 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- x = 0 có hệ số a bằng 7 A. 1 B. - 1 C.3 D. 1 7 7 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
  2. 3 1 x - 4 x + 2 x + 1 10 1 2 x 2x A. = ; B. = C. x + 4 = 1 – x D. 4 4 4 6 2x 2 2 x 3 5 1 5 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x 4 x 4 A. x 4; B. x -4; C. x 4 và x -4; D. x 0 và x 4; Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 8 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 2x 2 x 2 a) 3x - 15 > 0 b) 2 3 2 2 1 3x 11 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD b)Chứng minh : AHD ∽ BAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
  3. Câu Nội dung Điểm a) 4x 8 0 4x 8 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7  Vậy S= ; 2 3  a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 0,25 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 0,25 2x 2 x 2 b- Giải BPT: 2 3 2 0,25 2(2x + 2) 2x = 6 x = 3 (TMĐK) 0,5 (0,5đ) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 40 30 0,25 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ Câu 20 4 (1,0đ) nên ta có phương trình: x – x = 3 30 40 4 0,25 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH  BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D C c) SABD = ?; AH=? Chứng minh 0,25
  4. a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) 0,25 AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD ( µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, 0,25 có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 1 1 2 0,25 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 2 2 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó