Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Trường THCS Vân Khánh Đông

docx 5 trang nhatle22 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Trường THCS Vân Khánh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_2_truong_thcs_van_khanh_do.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Trường THCS Vân Khánh Đông

  1. Trường THCS Vân Khánh Đông Tuần: 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút I. Mục tiêu: 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học - Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày . 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1, Giáo viên: Đề kiểm tra 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ. III. Ma trận: Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng được cách 1. Phương trình Nhận biết được giải phương trình bậc nhất một ẩn phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0 để và cách giải 1 ẩn giải bài tập. Câu 1 Số câu Câu 9a,b Câu 9d 4 câu 0.5đ Số điểm 0.75đ 1đ 2.25đ 5% Tỉ lệ % 7.5% 10% 22,5% Nhận biết được một số 2. Tập nghiệm là nghiệm của phương của phượng trình khi thỏa mãn trình bậc nhất VT=VP. Số câu Câu 2;3 2 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% Giải được bài tập 3. Phương trình đơn giản phương tích trình dạng phương trình tích Số câu Câu 9c 2 câu Số điểm 0.75đ 1,25đ Tỉ lệ % 7.5% 12,5% Nhận biết được điều Vận dụng được cách 4. Phương trình kiện xác định của giải phương trình chứa ẩn ở mẫu phương trình chưa ẩn ở mẫu
  2. Số câu Câu 4 Câu 9e 1 câu Số điểm 0.5đ 1đ 1.0đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5. Định lí Ta - Hiểu được định lí Ta- Nhận biết đoạn thẳng lét và hệ quả của lét và hệ quả của tỉ lệ định lí Ta - lét định lí Ta-lét Số câu Câu 5;8 Câu 7 3 câu Số điểm 1đ 0.5đ 1.5đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% 6. Tính chất Hiểu được tính chất đường phân giác đường phân giác của của tam giác tam giác Số câu Câu 6 1 câu Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% Vận dụng được các Vận dụng được các 7. Các trường trường hợp đồng trường hợp đồng dạng hợp đồng dạng dạng của tam giác của tam giác vào giải của tam giác vào giải bài tập bài tập Số câu Câu 10a Câu 10b 2 câu Số điểm 0.75đ 1.75đ 2,5đ Tỉ lệ % 7.5% 17.5% 25% TS câu 6 câu 2 câu 2 câu 4 câu 1 câu 15 câu TS điểm 3.0 đ 0.75đ 1đ 3.5đ 1.75đ 10đ Tỉ lệ % 30% 7.5% 10% 35% 17.5% 100% IV. Đề: A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0 Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1 Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A/ S =  B/ S = 0 C/ S = {0} D/ S = {} 2 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là? + 2 = 2 ― 3 3 3 ―3 A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và x ≠ 2 x ≠ 2 x ≠ 2 Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? 3 40 2 15 A/ B/ C/ D/ 40 3 15 2 Câu 6: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ , A thức nào sau đây là đúng? AB DB AB BD A/ = B/ = AD DC DC AC DB AB AD DB B D C C/ = D/ = (Hình 1) DC AC AC DC Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 퐹 A A/ B/ 퐹 = = 퐹 E F 퐹 퐹 퐹 퐹 (Hình 2) C/ D/ = = C B
  3. 2 Câu 8: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là? = 5 A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 9: (3.5đ) Giải các phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 3 ― 4 4 + 1 2 d/ e/ 2 = 3 ― 1 ― + 1 = 1 Câu 10: (2.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH V. Đáp án và thang điểm: A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN C D A B D C B A B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài Bài giải Điểm Câu 9a 3x + 12 = 0 x = -12 : 3 x = - 4 Vậy S = {-4} 0.25đ Câu 9b 5 + 2x = x - 5 2x - x = - 5 - 5 0.25đ x = - 10 Vậy S = {-10} 0.25đ Câu 9c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 (x - 2)(2x + 5) = 0 0.25đ x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0.25đ ―5 x = 2 hoặc x = 2 ―5 Vậy S = {2; } 2 0.25đ
  4. Câu 9d 3 ― 4 4 + 1 2 = 3 0.25đ 3(3x - 4) = 2(4x + 1) 9x - 12 = 8x + 2 0.25đ 9x - 8x = 2 + 12 0.25đ x = 14 Vậy S = {14} 0.25đ Câu 9e 2 (1) ― 1 ― + 1 = 1 0.25đ ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1 0.25đ (1) 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1) 0.25đ 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1 3x = - 1 ―1 x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 3 0.25đ ―1 Vậy S ={ } 3 Câu 10 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi GT, KL AB = 6cm; AC = 8cm. và vẽ hình đúng được KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ b/ Tính BC, AH, BH A 6cm 8cm B C H
  5. Câu 10 a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. a Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung = ( = 900) 0.25đ Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: Câu 10 BC2 = AB2 + AC2 b BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( ) 0.25đ Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: = = 0.25đ 6 hay 6 = 10 = 8 0.25đ = 6 6 10 0.25đ 6 = 10 8 = 6 . 6 : 10 = 3,6 ( ) = 6 . 8 : 10 = 4,8 ( ) 0.5đ Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm 0.25đ Giáo Viên Ra Đề Ngô Quốc Văn