Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (Có đáp án)

docx 5 trang Kiều Nga 03/07/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_7_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN HÒA VANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Cấp độ Thông Vận dụng Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TL TL TL TL 1. Thống kê. - Xác định dấu hiệu. - Lập bảng “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu. - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Số câu 4 4 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% 2. Biểu thức - Nhận biết - Biết tìm đại số. đơn thức bậc của đơn đồng dạng, thức, Tích nghiệm của hai đơn đa thức, giá thức trị của đa thức. Số câu 2 2 4 Số điểm 2 1,5 3,5 Tỉ lệ % 20% 15% 35%
  2. 3. Tam giác Định lý Xác định Chứng minh - Tam giác Pytago độ dài 1 hai tam giác cân. cạnh của bằng nhau, - Định lí tam giác tam giác Pitago. vuông. vuông. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Số câu 1 1 3 5 Số điểm 0.5 0,5 3 4 Tỉ số % 5% 5% 30% 40% Tổng số câu 3 3 4 3 13 Tổng số điểm 2,5 2,0 2,5 3 10 25% 20% 25% 30% Tỉ số % 100%
  3. UBND HUYỆN HÒA VANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1 (2 điểm) : a/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Áp dụng : Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy3 b/ Phát biểu định lí Py-ta-go. Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Tính BC ? Bài 2 ( 2,5 điểm) : Điểm bài kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng “ tần số ”. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3 (1,5 điểm) a) Tìm tích của : 2x2 y2 và 5xy3 z b) Chỉ ra phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức tích tìm được ở câu a. 1 Bài 4 (1 điểm) : Tính giá trị của biểu thức P 2x3 5x2 4x tại x 1và x 2 Bài 5 (3 điểm) : Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh: AMB AMC b) Chứng minh: AM  BC c) Kẻ ME  AB tại E và MF  AC tại F. Chứng minh ME = MF. HẾT .
  4. UBND HUYỆN HÒA VANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn : Toán Lớp: 7 Bài Đáp án Điểm - Định nghĩa đúng công hai đơn thức đồng dạng 0,5đ a - Áp dụng: Viết đúng mỗi đơn thức 0,25 điểm 0,5đ Bài 1 - Phát biểu đúng định lí Py-ta-go (2đ) 0,5đ b - Áp dụng: tính đúng BC = 5cm HS Khuyết tật làm đúng Bài 1a hoặc 1b được điểm tối đa 0,5đ Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 0,5đ a Lập bảng tần số đúng Gía trị ( x ) 2 4 5 6 7 8 9 10 b 1đ 2 Bài 2 Tần số ( n) 5 4 7 6 5 2 1 (2,5đ) - Tính đúng số trung bình cộng : = 6,125 0,5đ c - Tìm đúng mốt của dấu hiệu: 0 = 6 0,25đ Vẽ đồ thị đúng d HS Khuyết tật làm đúng Bài 2a,b được điểm tối đa 0,75 a Tính đúng đơn thức tích là: 10x3 y5 z 0,75đ Bài 3 - Phần hệ số: -10 0,25đ (1,5đ) b - Phần biến số: x3y5z 0,25đ - Bậc: 9 0,25đ - Thay x = 1 vào biểu thức P 2x3 5x2 4x ta được: P 2.13 5.12 4.1 2.1 5.1 4.1 2 5 4 11 0,25đ Vậy giá trị của biểu thức P tại x = 1 là 11 1 - Thay x vào biểu thức P 2x3 5x2 4x ta 0,25đ 2 Bài 4 được: 3 2 (1đ) 1 1 1 P 2. 5. 4. 2 2 2 1 1 1 2. 5. 4. 0,25đ 8 4 2 1 5 2 1 0,25đ 4 4 1 Vậy giá trị của biểu thức P tại x là -1 2
  5. HS Khuyết tật làm đúng Bài 4a) hoặc 4b) được điểm tối đa Vẽ hình câu a đúng 0,5đ - Xét AMB và AMC có: AM: Cạnh chung 0,25đ AB = AC ( Vì ABC cân tại A ) 0,25đ a MB = MC ( Vì M là trung điểm của BC ) 0,25đ Bài 5 Vậy AMB AMC ( c – c – c ) 0,25đ (3đ) HS Khuyết tật vẽ hình và làm đúng đến Bài 5a được điểm tối đa AMB AMC (cmt) · · AMB AMC ( Hai cạnh tương ứng ) 0,25đ 0 0,25đ b mà ·AMB ·AMC 180 ( hai góc kề bù ) 2·AMB 1800 0,25đ 0,25đ ·AMB 900 hay AM  BC Xét MEB vuông tại E và MFC vuông tại F, ta có MB MC ( Vì M là trung điểm của BC ) c Bµ Cµ ( Vì ABC cân tại A ) 0,5đ Vậy MEB MFC ( Cạnh huyền – Góc nhọn ) Suy ra ME = MF ( Hai cạnh tương ứng ) Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.