Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 7 - Phòng Giáo dục và đào tạo Quỳnh Phụ

docx 2 trang nhatle22 15240
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 7 - Phòng Giáo dục và đào tạo Quỳnh Phụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_7_phong_giao_duc_va_dao.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 7 - Phòng Giáo dục và đào tạo Quỳnh Phụ

  1. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ) ĐỀ SỐ 1 Câu 1 ( 3,0 điểm): 1 1. Tính: a) M ( 2,75) 45,3 0,75 5,7 ; b) N 81 64 4 2 1 1 1 1 2. Tìm x, biết: a) x b) x 0,5 3,5 5 3 2 2 4 Câu 2 ( 3,0 điểm): a) Cho hai đa thức: A 5x2 12xy 2y2 ; B 6x2 12xy y2. Tính giá trị của đa thức A + B với x = -2 và y = -1. b) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng 40m. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 3 ( 4,0 điểm): 1. Cho ∆ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm, phân giác BD (D AC). a) Chứng minh ∆ABC vuông tại A. b) Từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DF > DE. 4x 4 2. Tìm x Z để biểu thức có giá trị là số nguyên. x 2 PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ) ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau: 7 9 7 9 10 9 7 8 9 7 8 8 9 8 8 8 7 10 8 10 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Tìm số trung bình điểm kiểm tra của cả lớp. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2. Cho đa thức: A = –4x5y3 + x4y3 – 3x2y3z2 + 4x5y3 – x4y3 + x2y3z2 – 2y4 a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A. 2 1 b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x2y3z2 + y4 – x4y3 = A 3 5 7 Bài 3. Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + và Q(x) = –3x2 + 2x – 2 4 1 a) Tính: P(–1) và Q 2 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 4. Cho ABC vuông tại C. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I. a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB b) Chứng minh AD là trung trực của CD c) So sánh CD và BC d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB.
  2. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ) ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau: 63 55 84 78 79 06 08 05 84 35 86 26 48 64 89 210 66 39 83 74 78 76 48 16 86 77 38 a) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng, tìm Mốt của dấu hiệu b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6 N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính: M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) c) Đặt P(x) = M(x) – N(x) . Tính P(x) tại x = -2 Bài 3. Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại H. Kẻ HE vuông góc với BC ( E € BC). Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I. a) Chứng minh rẳng: ΔABH = ΔEBH b) Chứng minh BH là trung trực của AE c) So sánh HA và HC ; d) Chứng minh BH vuông góc với IC. Có nhận xét gì về tam giác IBC PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ) ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 a) Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu c) Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A 1 Bài 2. Cho hai đơn thức sau P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 và Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) d) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1 Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 2x – 5 b) x ( 2x + 2) Bài 4. Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh: a) Tam giác NAB = tam giác NEM b) Tam giác MAB là tam giác cân c) M là trọng tâm của tam giác AEC 2 d) AB > AN 3