Đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Giao Thanh

doc 8 trang nhatle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Giao Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_3_mon_hinh_hoc_lop_7_truong_thcs_giao_tha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Giao Thanh

  1. TRƯỜNG THCS GIAO THANH BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: MÔN HÌNH HỌC 7 Lớp: Stt: Thời gian: 45 phút Đề 1 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tam giác ABC có: AB < BC < AC thì: A. B. C. D. Câu 2: Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là: A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm Câu 3: Tam giác có độ dài ba cạnh là bộ ba nào trong các bộ ba sau đây là tam giác vuông: A.4cm; 5cm; 6cm B.3cm; 4 cm; 5cm C. 5cm; 6cm; 7cm Câu 4: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 5: Tam giác ABC cân tại A có = 400 thì góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 400 B. 900 C. 1000 D. 1100 Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A cao AB = 3cm ; AC = 4 cm thì cạnh huyền BC bằng: A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm Câu 7: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 1; 2; 3 thì sốđo các góc của tam giác là: A. =300 ; =600 ; =900 B. =600 ; =500 ; =700 C. =300 ; =800 ; =700 D. =300 ; =700 ; =800 Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF vẽ đường trung tuyến DH .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. B. C. D.
  2. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho tam giác ABC có và đường phân giác BH ( H AC). Kẻ HM vuông góc với BC ( M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh: a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH. b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM . c) AM // CN. d) BH CN
  3. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Ta có: A. B. . C. D. Câu 2: có .Khi đó: A.MN>MN>NP B.MP>NP>MN C.NP>MP>MN D.NP>MN>MP Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm C©u 4: Cho G lµ träng t©m cña ABC víi ®êng tuyÕn AM . Khi ®ã: A. B. C. D. Câu 5: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có = 800 thì góc ngoài tại đỉnh B bằng: A. 400 B. 1300 C. 1000 D. 1100 Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm ; AC = 12 cm thì cạnh huyền BC bằng: A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 13 cm Câu 8: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 3; 2; 1 thì sốđo các góc của tam giác là: A. =300 ; =600 ; =900 B. =900 ; =600 ; =300 C. =300 ; =800 ; =700 D. =300 ; =700 ; =800 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C có và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK AB tại K (K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh: a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE. b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
  4. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho ABC có AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: (cùng đơn vị đo) A.9;15;12 B.7;5;6 C.5;5;8 D.7;8;9 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có: BC=17cm; AB=15cm.Tính AC? A.9 B.8 C.10 D. Đáp án khác C©u 4: Cho O lµ giao điểm ba đường trung trực cña ABC. Khi ®ã: A. OA=OB=OC B. OA=OB>OC C.OA<OB=OC D.OA<OB<OC Câu 5: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là :
  5. A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có = 500 thì góc ngoài tại đỉnh B bằng: A. 400 B. 1300 C. 1150 D. 1100 Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có AC = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là: A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm Câu 8: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 2; 3; 1 thì sốđo các góc của tam giác là: A. =300 ; =600 ; =900 B. =900 ; =600 ; =300 C. =600 ; =900 ; =300 D. =300 ; =700 ; =800 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EH BC tại H (H BC). Chứng minh: a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE. b) H· EC 2·ABE c) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. d) EC > AE.
  6. TRƯỜNG THCS GIAO THANH BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: MÔN HÌNH HỌC 7 Lớp: Stt: Thời gian: 45 phút Đề 4 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh cho sau đây, tam giác nào là tam giác vuông? A. 2cm, 3cm, 4cm B. 3cm, 4cm, 5cm C. 4cm, 5cm, 6cm D. 5cm, 6cm, 7cm Câu 2: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. a) Khi đó AB có độ dài là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 b) Khi đó AH có độ dài là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3: Tam giác ABC có AB = 5 cm; BC = 8 cm; AC = 6 cm. Khi ấy: A. < < B. < < C. < < D. < <
  7. Câu 4: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 5: Tam giác ABC cân tại A có = 600 thì góc ngoài tại đỉnh B bằng: A. 1200 B. 1300 C. 1150 D. 1100 Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có AC = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của AG sẽ là: A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm Câu 7: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 3; 1; 2 thì sốđo các góc của tam giác là: A. =300 ; =600 ; =900 B. =900 ; =600 ; =300 C. =600 ; =900 ; =300 D. =900 ; =300 ; =600 II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) Chứng minh B· AD B· DA . b) Chứng minh H· AD B· DA D· AC D· AB .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của H· AC . c) Vẽ DK AC ( K thuộc AC). Chứng minh AK = AH. d) Chứng minh: AB + AC < BC + AH