20 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 120 trang Kiều Nga 03/07/2023 1501
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: 20 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. .B. .C. .D. . 2. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? A. a = 0 và B. và . C. D. . 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . 5. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt 6. Cho hình hộp chữ nhật . Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh .
  2. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 7. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 8. Hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là: A. .B. .C. .D. . 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 1.
  3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , , . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: : A B C D 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A B C. Mặt đáy là .D 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là: A. Các hình bình hành.B. Các hình chữ nhật. C. Các hình vuông.D. Các hình thang cân. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). (NB) Các số -7; -2,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. ; b. ;
  4. c. . 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. . 4. (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , , Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 5. (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Biết , , Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 6. (0,5 điểm). (VD) Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. 7. (1,0 điểm). (VDC) Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ___HẾT___
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C A B B D C B D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số -12; -3,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Vì -7= -71; -2,5= -52;0=0/1 0.5 Nên -7; -2,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 2 Bài 2a (0,5 điểm): ; 0.25 0.25 . Bài 2b (0,5 điểm). ; 0.25 0.25 . Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25 0.25 .
  6. 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0.25 0.25 0.25 . Bài 3b (0,75 điểm). . 0.25 0.25 0.25 . Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , 4 , Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. . 0.5 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Biết , 5 , Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 0.25
  7. 0.5 Bài 6 (0,5 điểm). Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. 6 Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là: 0.25x2 . Bài 7 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 7 đồng. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là: 0.25 (đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại là: 0.25 (đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV: 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 2. Số đối của là số nào? A. . B. . C. . D. . 3. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ? A. . B. . C. . D. . 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 9 cạnh.B. 10 cạnh. C. 11 cạnh. D. 12 cạnh. 6.Ở mỗi đỉnh của hình lập phương có bao nhiêu góc? A. 3 góc bẹt. B. 3 góc vuông. C. Không có góc nào. D. 5 góc. 7.
  9. Đường chéo của hình hộp chữ nhật là đường nào? A. .B. .C. .D. . 8. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây sai? A. .B. .C. .D. . 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 10. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có cạnh , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ là những hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. 12.
  10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên của lăng trụ đứng là: A.ABC. B.ABPM. C.ACMN. D.BCPN. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). (NB) Trong các số 2,5; 0; , số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. ; b. ; c. . 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. . 4. (1,0 điểm). (TH)
  11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình vẽ, có AB = 5cm, BC = 7cm, AM = 3cm Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 5. (0,75 điểm). (TH) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. 6. (0,5 điểm). (VD) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là . Tính diện tích cần lăn sơn ? 7. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C A D B C D C A C B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm
  12. 1 Bài 1 (0,75 điểm): Trong các số 2,5; 0; , số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 0.5 Vì ; 0.25 Nên 2,5; là các số hữu tỉ dương 2 Bài 2a (0,5 điểm): 0.25 0.25 . Bài 2b (0,5 điểm). ; 0.25 0.25 . Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25 0.25 . 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ;
  13. 0.25 0.25 0.25 . Bài 3b (0,75 điểm). . 0.25 0.25 0.25 . Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình vẽ, có AB = 4 5cm, BC = 7cm, AM = 3cm Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. . 0.5 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam 5 giác. Hãy tính thể tích của thùng.
  14. 0.25 0.5 Bài 6 (0,5 điểm). Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều 6 rộng , chiều cao . Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là . Tính diện tích cần lăn sơn ? Diện tích xung quanh căn phòng và diện tích trần nhà: 0.25 . Diện tích cần lăn sơn: 0.25 69 – 11 = 58 (m2) Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. 7 Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm giá: 0.5 (đồng). Số tiền Bình được trả lại: 0.5 1000000 – 637500 = 362500 (đồng) Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  15. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 03 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. ; C. Q ; D. Z . Câu 2. Số đối của là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Giá trị của bằng: A. ; B. ; C. ; D.
  16. Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 5. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bên là: A. 6cm2; B.8cm2; C. 24 cm2 ; D. 36 cm2 Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì? A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. Câu 7. Số đường chéo của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 4; C. 8; D. 12 Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là Sđ, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? A. V = Sđ.h; B. V = C. V = 2Sđ.h D. V = 3Sđ.h Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. ; B. ; C. ; D.
  17. Câu 10. Cho hình vẽ bên, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: ; ; . Câu 11. Kết quả của phép tính là: Câu 12. Kết quả của phép tính là: PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2 điểm) Tính: Câu 14. (1,0 điểm) a. Tìm x biết: b. Một cái bàn ủi có giá gốc là 200 000 đồng được bán với giá 250 000 đồng. Hỏi cửa hàng lãi bao nhiêu % so với giá gốc? Câu 15. (1,25 điểm) Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình 1. Hãy tính thể tích của khối bê tông. Câu 16: (1,25 điểm) Một bể bơi có kích thước và hình dạng như Hình 2. Hình dạng của bể bơi được ghép bởi một hình hộp chữ nhật và một hình lăng trụ đứng tam giác. Khi bể bơi đầy ắp nước thì nó chứa bao nhiêu mét khối nước. ( Bỏ qua độ dày của thành bể).
  18. Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xx’ cắt yy’ tại A. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc xAy. Hết ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D D C B A B D D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 0,5 (0,5đ) a) = b 0, 5 (0,5đ) c 0,75 (0,75) c) 14a 0,5 (0, 5đ) b Số % cửa hàng lời so với giá gốc là : 0,5 (0,5đ) (250 000 - 200 000).100% : 200 000 = 25% 15 Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : (1,25đ) 0,75 2 Sđáy = (m ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là 3 V = Sđáy . h = 55.20 = 1100 ( m ) 0.5 16 Thể tích hình lăng trụ tam giác là: 0,5 (1,25đ)
  19. 3 V1 = (4.7:2) . 10= 140 (m ) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 0,5 3 V2 = 2.10.25 = 500 (m ) Thể tích nước trong bể khi đầy ắp là: 0,25 3 V = V1 + V2 = 140 + 500 = 640 (m ) 17 (1,5đ) 0, 25 0,25 0,5 0,5 Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. Hết KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B.N*; C. Q ; D. Z . Câu 2. Số đối của -23 là: A. 23; B. 32; C. -32 ; D. 2-3 . Câu 3. Trong các số 0,5; -234; -7-15; 0; -139; 4514 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  20. Câu 4. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A. 52 B. 25 C. -3 D. -52 Câu 5. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA,B,C,D, là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 6. Đường chéo của hình lập phương EFGH.MNPQ là: A. EG B.MP C. NQ D. EP Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'có A'B'=7 cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A'D'=7 cm B. BC=7 cmC. C'D'=7 cm D. B'C'=7 cm Câu 8. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  21. Câu 10. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 11. Mặt đáy của lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH là: A. EABF B. ABCD C. FBCG D. EHDA Câu 12. Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác dưới đây là: A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
  22. 1. Các số -17; -4, 5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a. 76+1632; b/1115-1913+-7131115 c/ 23+24+25+26152 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x, biết: a. x-34=217 b. 85+25x=0,25 4. (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AD = 6cm, EH = 7cm, BG = 9 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 5. (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết AB = 5 cm, AC = 4 cm, BE = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Bài 7: Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao
  23. nhiêu tiền? ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C D D D C B D C B A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bà Đáp án Điểm i 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số -17; -4,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Vì -17=-171;-4,5=-92;0=01 0.5 Nên 17; -4,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 2 Bài 2a (0,5 điểm): 76+1632 =76+14 0.25 =2824+624 0.25 =1712 Bài 2b (0,5 điểm). 1115-1913+-7131115 =1115-1913+-713 0.25 =1115-2613 0.25 =-2215 Bài 2c (0,5 điểm). 23+24+25+26152 =23(1+2+22+23)152 0.25 =23.15152 0.25 =2315=815 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x, biết: x-34=217 x-34=157 0.25 x=157+34 x=6028+2128 0.25
  24. x=8128 0.25 Bài 3b (0,75 điểm). 85+25x=0,25. 25x=14-85 0.25 25x=-2720 0.25 x=-2720:25 0.25 x=-278 Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như 4 hình vẽ, có AD = 6cm, EH = 7cm, BG = 9 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 2 Sxq = 2. (7+6). 9 = 234 (cm ) 0.5 V = 6.7.9 = 378 (cm3) 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông 5 ABC.DEF như hình vẽ. Biết AB = 5 cm, AC = 4 cm, BE = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. s=4.52=10 (cm2) 0.25 V = 10.9 = 90 (cm3) 0.5 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác 3 là:V1 = (6.1,2:2).15= 54 (m ) 0.25 Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 6 0.25 3 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó 0.25 3 là:V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m )
  25. Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? Tiền bán 100 chiếc máy tính: 70.8.130% + 30.8.130%.65% = 930,8 (triệu đồng) 0.5 Tiền lời sau khi bán hết 100 chiếc máy tính 930,8 – 100,8 = 130,8 (triệu đồng) 0.5 Vậy sau khi bán hết 100 chiếc máy thì lời 130,8 (triệu đồng) Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  26. ĐỀ 05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số đối của là . B. Số đối của là . C. Số đối của là . D. Số đối của là . Câu 3: Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 Câu 4. Chọn đáp án đúng? A. B. C. D. Câu 5. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là? A. AG, BH, CD, GH B. AG, BH, FD, EF C. AG, BH, FD, EC D. AG, FD, EC, BC
  27. Câu 6. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ. Biết MQ = 4cm. Độ dài cạnh FG là bao nhiêu? A. 3cm B. 4cm C. 5cm C. 6cm Câu 7. Hình lập phương có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . Câu 8. Hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là: A. .B. .C. .D. . Câu 9.
  28. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , , . Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A B C D Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông tại và tại , các cạnh . Độ dài cạnh bằng: A B C D Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng như hình bên. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A.B C D. Câu 12. Xác định chiều cao của hình lăng trụ với các kích thước cho như hình bên:
  29. A.B C D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). (NB) Các số có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. b. c. 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. b. 4. (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ. 5. (0,75 điểm). (TH) Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. 6. (0,5 điểm). (VD)
  30. Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. 7. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng có tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán? ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B C B B D C A B C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số có là số hữu tỉ không? Vì sao? 0.75 Vì 2 Bài 2a (0,5 điểm): ; 0.5 Bài 2b (0,5 điểm). ; 0.5 Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25
  31. 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0.75 Bài 3b (0,75 điểm). . 0.75 Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật 4 ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ. AB=MN=6cm, HQ=MN=6cm, MQ=BC=4cm. 1 Bài 5 (0,75 điểm). Trong hình lăng trụ đứng sau có bao 5 nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. Trong hình lăng trụ trên có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh; 0.25x3 Bài 6 (0,5 điểm). Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một 6 tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.
  32. Do tam giác ACB cân ở C nên CA CB 15cm . Chu vi ACB là C 8 15 15 38 cm S C.h C.BB' 38.22 836 cm2 . 0.25 Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 836cm2 . Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện 0.25 tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, ta có: Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng có tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 7 số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán? Số gạo cửa hàng bán ngày thứ nhất là: (tạ) 0.25 Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: (tạ) 0.25 Số gạo cửa hàng chưa bán là: (tạ) = 205(kg) 0.5 Vậy cửa hàng còn lại kg gạo. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  33. NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 06 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là B. Số đối của là C. Số đối của là D. Số đối của là 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 7. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng?
  34. A. B. C. D. 8. Hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là: A. B. C. D. 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , , . Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A. 3 cmB. 5 cmC. 6 cmD. 7 cm 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
  35. A. B. C. Mặt đáy là D. 12.Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). (NB) Các số 0; – 8; – 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. ; b. ; c. . 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. 4. (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , , Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này.
  36. 5. (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Biết , , Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 6. (0,5 điểm). (VD) Cô Anh dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 3m và 4m. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 90 000 đồng thì cô Anh cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? 7. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? HẾT Họ tên thí sinh: Lớp: SBD: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 7
  37. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C C A C D C C D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số 0; – 8; – 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 0,75 0.5 Vì Nên 0; – 8; – 0,6 là các số hữu tỉ 0.25 2 1,5 Bài 2a (0,5 điểm): 0.25 0.25 Bài 2b (0,5 điểm). 0.25 0.25 Bài 2c (0,5 điểm). 0.25 0.25 3 0,75 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết:
  38. 0.25 0.25 0.25 Bài 3b (0,75 điểm). 0.25 0.25 0.25 Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật 4 như hình vẽ, có , , . 1,0 Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. 0.5 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác 5 vuông như hình vẽ. Biết , 0,75 , Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác vuông là: 0.25 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 0.5
  39. Bài 6 (0,5 điểm). Cô Anh dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 3m và 4m. Hỏi nếu mỗi mét 6 vuông lưới thép có giá 90 000 đồng thì cô Anh cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Diện tích lưới cô Anh cần mua là 0.25 Số tiền cô Anh cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là: 0.25 (đồng) Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 7 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 0.25 (đồng) Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: 0.25 (đồng) Ta có: (đồng) 0.5 Do đó cửa hàng đã lãi đồng Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.  HẾT 
  40. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 07 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là . B. Số đối của là . C. Số đối của là . D. Số đối của là . 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số 0 không phải là số hữu tỉ. B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. D. Số 0 là số hữu tỉ dương. 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Các khẳng định A, B, C đều đúng.
  41. 5. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt. B. 4 mặt C. 8 mặt. D. 12 mặt. 6. Hình lập phương có: A. 4 đỉnh. B. 6 đỉnh. C. 12 đỉnh. D. 8 đỉnh. 7. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 8. Hình lập phương có một đường chéo tên là: A. .B. .C. .D. . 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 10.
  42. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , , . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A B C D 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A B C. Mặt đáy là .D 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A B C. .D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
  43. 1. (0,75 điểm). (NB) Các số có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. ; b. ; c. . 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x, biết: a. ; b. . 4. (1,0 điểm). (TH) Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này. 5. (0,75 điểm). (TH) Cho khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác IHK.OPQ như hình vẽ. Biết HP = 5,5m; OQ = 3m; PG = 1m. Tính thể tích của khối bê tông này. 6. (0,5 điểm). (VD) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiểu cao 2,75 m. Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men hình chữ nhật để lát đáy và
  44. xung quanh thành bể bơi đó? Biết diện tích mỗi viên gạch là 0,05m 2 (diện tích mạch vữa lát không đáng kể) 7. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng điện tử có chương trình khuyến mãi như sau: Khi mua mặt hàng laptop chỉ cần thanh toán trước 40% tổng số tiền, phần còn lại sẽ trả góp theo từng tháng trong vòng hai năm. Chị Mai có mua một chiếc laptop mới và trả góp mỗi tháng là 350 000 đồng. Hỏi chị Mai mua chiếc laptop đó với giá là bao nhiêu? ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D A D A C C B D D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 0.5 1 Vì (0,75đ) 0.25 Nên là các số hữu tỉ 2 (1,5đ) a) (0,5 điểm) 0.25 0.25 b) (0,5 điểm)
  45. 0.25 0.25 c) (0,5 điểm) 0.25 0.25 3 (1,5đ) a) (0,75 điểm) 0.25 0.25 0.25 b) (0,75 điểm) . 0.25 0.25 0.25 0.5 4 Diện tích xung quanh của hộp quà: (1,0đ) Thể tích của hộp quà: 0.5
  46. 0.25 5 Diện tích đáy của khối bê tông: (0,75đ) 0.5 Thể tích của khối bê tông: Tổng diện tích của đáy và xung quanh thành bể bơi là: 0.25 6 12. 5 + 2.(12 + 5). 2,75 = 153,5 m2 (0,5đ) Số viên gạch men hình chữ nhật người thợ cần dùng là: 0.25 153,5 : 0,05 = 3070 viên Số tiền trả góp trong hai năm: 350 000. 24 = 8 400 000 đồng 0.5 7 (1,0đ) Số tiền trả góp bằng 100% - 40% = 60% giá của chiếc laptop 0.25 Giá tiền của chiếc laptop: 8 400 000 : 60% = 14 000 000 đồng 0.25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  47. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 08 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Cho với a ∈ ℤ; b cần có điều kiện gì để là số hữu tỉ? A. b ∈ ℤ.B. b ≠ 0.C. b ∈ ℕ và b ≠ 0.D. b ∈ ℤ và b ≠ 0. 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là . C. và là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (am)n=am+n (Với a∈ Q; m,n∈N) B. (am)n=am.n (Với a∈ Q; m,n∈N) C. (am)n=am.n (Với a∈ Q; m,n Q) D. Tất cả đều sai. 6. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b và chiều cao h là: A. 2a+2b. B. 2(a+b).h. C. (a+b).h. D. Tất cả đều sai.
  48. 7. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 8. Hình hộp chữ nhật có 1 đường chéo là: A. AB’. B. BD. C. BD’.D. D’C’. 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 10. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có cạnh , , . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A B C D
  49. 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A B. . C. Mặt đáy là .D. . 12. Thể tích của khối hình bên là: A B. .C D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). Các số -3,2; 0; có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a. ; b. ; c. 27.93.2022035.82 d. . 3. (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. . 4. (1,0 điểm).
  50. Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2 đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang vuông, A’B’ (chiều dài hồ) là đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính: a. Diện tích đáy ABCD của lăng trụ? b. Thể tích nước chứa trong hồ? 5. (0,75 điểm). Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa nhân ngày sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển sách dạng hình hộp chữ nhật, dài 25cm, rộng 15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói quà của bạn hình vuông cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy của Minh có đủ để gói được quyển sách này không? Vì sao? 6. (0,5 điểm). Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình vẽ, một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài m, chiều dài đoạn nối là 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là bao nhiêu? 7. (1,0 điểm). Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, ngày thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối. a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai. ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B D B B B A C A A B C
  51. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bà Đáp án Điểm i 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số -3,2; 0; có là số hữu tỉ không? Vì sao? 0,25x3 Vì Nên -3,2; 0; là các số hữu tỉ. 2 Bài 2a (0,5 điểm): ; 0,25 0,25 = . Bài 2b (0,5 điểm). ; 0,25 0,25 . Bài 2c (0,5 điểm). 27.93.2022035.82 27.93.2022035.82=27.(32)3.135.(23)2 0,25 =27.36.135.26 0,25 =2.3.11.1=6
  52. 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0,25 0,25 0,25 Vậy . Bài 3b (0,75 điểm). . 0,25 0,25 0,25 . Hồ bơi trường Trần Văn Ơn có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ với 2 đáy ABCD và A’B’C’D’ là hình thang vuông, A’B’ (chiều dài hồ) 4 là đường cao của hình thang ABCD. Hãy tính: c. Diện tích đáy ABCD của lăng trụ? d. Thể tích nước chứa trong hồ? 0,5 . 0,5
  53. Bạn Minh muốn tự gói quyển sách để tặng Hoa nhân ngày sinh nhật 12 tuổi của bạn. Biết quyển sách 5 dạng hình hộp chữ nhật, dài 25cm, rộng 15cm và cao 1,5cm. Tờ giấy gói quà của bạn hình vuông cạnh 32cm, hỏi kích thước tờ giấy của Minh có đủ để gói được quyển sách này không? Vì sao? Tạo lập của quyển sách dạng hình hộp chữ nhật khi mở quyển sách ra, diện tích xung quanh là một hình 0,25 chữ nhật có chiều dài 2.(1,5+15)=33cm. 33cm>32cm nên kích thước tờ giấy của Minh không 0,5 đủ để gói được quyển sách này. Người ta muốn nối 2 đoạn ống nước như hình vẽ, một đoạn dài 1,35m, một đoạn dài m, chiều dài đoạn nối là 0,09m. Hỏi chiều dài đoạn ống mới là 6 bao nhiêu? 0,25 Chiều dài đoạn ống mới là 0,25 Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, 7 ngày thứ hai đọc tiếp số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối. a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai? Phân số chỉ số phần quyển sách còn lại sau khi An đọc ngày thứ nhất: (Quyển sách) Phân số chỉ số phần quyển sách khi An đọc ngày thứ hai: 0,25
  54. (Quyển sách) Phân số chỉ số phần quyển sách khi An đọc ngày thứ ba: 0,25 (Quyển sách) 0,25 Số trang của quyển sách có: (trang) Số trang An đọc ngày thứ nhất: (trang) 0,25 Số trang An đọc ngày thứ hai: (trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 09 PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĂN LANG NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  55. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. . D. . 2. Số đối của là số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là ? A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . 5. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. 6. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. .
  56. 8. Cho hình lập phương như hình vẽ có cạnh là . Thể tích hình lập phương trên bằng ? A. .B. .C. .D. . 9. Quan sát các hình sau. Em hãy cho biết có bao nhiêu hình lăng trụ đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , . Chu vi đáy của hình lăng trụ trên bằng ? A B C D 11.
  57. Cho hình lập phương như hình vẽ có cạnh là . Diện tích một mặt của hình lập phương bằng ? A. .B. . C. . D. . 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiều cao của hình lăng trụ bằng ? A B. . C. . D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). Tìm số đối của các số . 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a. ; b. c. .
  58. 3. (1,5 điểm). Tìm , biết: a. ; b. . 4. (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? 5. (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? 6. (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 7. (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống m với tốc độ 8,2 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m là phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là bao nhiêu? Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  59. D C B A C D A D B C D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1: (0,75 điểm) Tìm số đối của các số . 0,25 x 3 Số đối của lần lượt là 2 Bài 2a (0,5 điểm): ; 0,25 0,25 Bài 2b (0,5 điểm). ; 0,25 0,25 Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25 0.25 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm , biết: ; 0,25 0,25 0,25 .
  60. Bài 3b (0,75 điểm). Tìm , biết: . 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh 4 là 10 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? . 0,25 x 2 0,25 x 2 Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi 5 khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Thể tích bể cá là 0,25 Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 0,25 x 2 Bài 6 (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là 0,25 . Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là 0,25
  61. Thể tích mô hình ngôi nhà là 0,25 Bài 7 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống m với tốc độ 8,2 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian 7 từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m là phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là bao nhiêu? Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu m là: 0,25 (phút) Thời gian di chuyển từ đến độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là: 0,25 x 2 (phút) Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là 0,25 (m/phút) HẾT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. QB. RC. ZD. N
  62. 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 0,3 là -0,3.B. Số đối của 13 là 1-3. C. Số đối của 95 là -9-5 . D. Số đối của -43 là 43. 3. Thứ tự từ bé đến lớn của các số -15;-35;25;75 là ? A. -15<-35<25<75.B. -35<-15<25<75. C. 75<25<-15<-35. D. -15<25<-35<75. 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên. B. 213 là số hữu tỉ vì -213=73. C. 0 là số hữu tỉ vì 0=010. D. 0,3 là số hữu tỉ vì 0,3=310. 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, một đường chéo của hình hộp chữ nhật là: A. BD. B. B’A. C. AD’.D. A’C. 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình bình hành.C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. 7. Hình hộp chữ nhật có BC=6cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB=6cm. B. B’D’=6cm.C. A’D’=6cm. D. C’A’=6cm. 8. Cho hình hộp chữ nhật . Cạnh AA’ bằng cạnh nào? A. CC’.B. . C. DD’.D. Cả A, B, C đều đúng. 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
  63. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , , . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A B C D 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 7cm.B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi. C. Mặt bên MNEF là hình chữ nhật. D. PQ=4cm. 12.
  64. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A B C.MNPQ.D. DEF. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,75 điểm). (NB) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 25; -35 và 115 trên trục số? 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. -59+-49.-12 b. 717.-513+717.-813 c. 13+23+33:1+2+32 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. x+53=116 b. -34x-35=-1110. 4. (1,0 điểm). (TH) Một hình lập phương với độ dài cạnh là 60cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. 5. (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này. 6. (0,5 điểm). (VD)
  65. Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? 7. (1,0 điểm). (VDC) Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm 50% khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn. a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ? b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng? ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D A C D D B B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm Bài 1 (0,75 điểm): Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 25; -35 và 115 trên trục 1 số? Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) 0,25 Biểu diễn đúng 1 số 0,25 Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25 2 Bài 2a (0,5 điểm): -59+-49.-12; =-59+29 0.25 =-39 0.25 =-13 Bài 2b (0,5 điểm). 717.-513+717.-813; =717.-513+-813 0.25 =717.-1 0.25 =-717
  66. Bài 2c (0,5 điểm). 13+23+33:1+2+32. =1+8+27:62 0.25 =36:36 0.25 =1 3 a. Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: x+53=116; x+53=76 0.25 x=116-53 x=76-106=-36 0.25 x=-12 0.25 Bài 3b (0,75 điểm). -34x-35=-1110. -34x=-1110+35 0.25 -34x=-1110+610=-510=-12 0.25 x=-12:-34=-12.-43 0.25 x=23 Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương với độ dài 4 cạnh là 60cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. Diện tích xung quanh của hình lập phương: 0.5 Sxq=4.602=14 400(cm2) Thể tích của hình lập phương: 0.5 V=603=216 000(cm3) Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác 5 vuông như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này. Chu vi đáy: 30+40+50=120(cm) 0.25 Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 120.60=7 200 0.5 (cm2) Bài 6: (0,5 điểm). Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của 6 nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?
  67. Diện tích đáy của xe 0.25 Sđáy=80.50:2=2000(cm2) Thể tích của xe: 0.25 2000.60=120 000(cm3) Bài 7 (1,0 điểm). Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm 58 khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của bánh, khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn. 7 a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ? b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng? a/Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng 0,8.58=0,5(kg). 0.25 Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,8.5%= 0,04(kg) Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0.25 0,8-0,5+0,04+0,125=0,135(kg) b/ Số lượng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh: 0.25 4.34=136lá Số tiền bạn Tâm cần chuẩn bị: 0.25 136.15000:10=204 000(đồng) Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  68. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 11 I.Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. ; C. Q ; D. Z . Câu 2. Số đối cùa là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Giá trị của bằng A. ; B. ; C. ; D. Câu 4. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), được gọi là hai góc A. kề nhau. B. đối đỉnh. C.bù nhau. D. kề bù. Câu 6. Căn bậc hai số học của 16 là A. -4 B. 4 C. 4 và -4 D.40 II.Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
  69. a. b. 0,720 : 0,715 c. Câu 8. (2,0) Tính hợp lý. a. 2022 . 9,5 + 2022 . 0,5 b. c. Câu 9. (1,0điểm) Tìm x a. b) Câu 10. (1,0điểm) Cho hình vẽ (Hình 2) a. Giải thích tại sao AB//CD ? b. Tính góc ABF ? Câu 11. ( 1,0 điểm ) Vào năm học mới 2022-2023, Mẹ Lan mua cho Lan 20 quyển vở, 10 cây bút bi và 5 cây bút chì. Biết một quyển vở giá 15 500 đồng, một cây bút bi giá 3500 đồng và một cây bút chì giá 2000 đồng. Hỏi mẹ Lan phải trả hết tất cả bao nhiêu tiền ? Hết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 PA đúng C A B A C B
  70. II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 7 (2đ) a. .27. 0,5 b. 0,75 0,5 c. (3/5)9 0,5 8 (2 a. 20220 0,5 đ) b. -1760. 0,5 c. = 2021 - = 2020 0,5 9 ( a. x = -11/10 1,0 1đ) b. x = 1/2 1,0 10 (1 a. Ta có: ở vị trí hai góc đồng vị nên AB//CD ( 0,5 đ) theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,5 b. Vì AB //CD => ( vì là hai góc so le trong) 11 Mẹ Lan phải trả số tiền là: 1,0 (1đ) 20 . 15 500 + 10 . 3 500 + 5 . 2 000 = 355 000 ( đồng) Đáp số : 355 000 đồng
  71. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 12 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 2. Trong các số -0,5; 234; -5-13;0; 47; -1522 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 3. Khẳng định nào dưới đây SAI? A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 C. Căn bậc hai số học của 0 là 0 B. Căn bậc hai số học của (-5)2 là -5 D. Căn bậc hai số học của 7 là 7 Câu 4. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG? A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo. B. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo. D. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo. Câu 5. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành xOy= 500 , số đo x'Oy' là: 0 0 0 0 A. 40 B. 130 C. 50 D. 180 Câu 6. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . Câu 7. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
  72. A. ℤ B. ℚ C. ℕ D. ℝ. Câu 8. Số đối của là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Căn bậc hai số học của là A. 4. B. -4. C. . D . 8. Câu 10. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của là: A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58 Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 13. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 14. Giá trị của trong phép tính bằng A. B. C. D. Câu 15. Kết quả của phép tính 36 : 32 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34 Câu 16. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. -7. B. 4,2. C. . D. . Câu 17. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của 18 là: A. 4,242. B. 4,243 C. 4,2426 D. 4,246 Câu 18. Số tự nhiên n thỏa mãn 2n2=16 là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 19. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. 38 B. 12 C. -75 D. 103
  73. Câu 20. Số đối của 2 là A. 2. B. -12. C. -2. D. 12. II. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) a. Tìm các căn bậc hai số học của 4 và 64 b. Tính: c) Tìm x biết: Bài 2: (2,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). c/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Bài 3 (0,5 điểm). Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền? Hết Đáp án I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A C B B D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B D D D B A D C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a. Tìm các căn bậc hai số học của 4 và 64 là 2 và 8 0,5 (2 điểm) 0,25 0,25 0,25
  74. 0,25 0,25 0,25 b. c. 2 a.Thể tích của hồ bơi là: 1 (2,5 (m3) điểm) b.Diện tích xung quanh hồ bơi: 1 (m2) c.Diện tích mặt đáy hồ bơi: 0,25 2 (m ) 0,25 Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: (m2) 3 Tổng giá tiền số sách mà bạn Lan phải trả khi chưa được giảm giá (0,5 là: điểm) 120 000 . 3 = 360 000 (đồng) Sau khi được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn thì số tiền mà bạn Lan được giảm là: 0,25 360 000 . 10% = 36 000 (đồng) Số tiền mà bạn Lan phải trả cho cửa hàng là: 360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng) Số tiền bạn Lan được trả lại là: 0,25 350 000 – 324 000 = 26 000 (đồng) Vậy Lan được trả lại 26 000 đồng.
  75. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là B. Số đối của là C. Số đối của là D. Số đối của là Câu 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ
  76. C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ Câu 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau “Hình lăng trụ đứng tứ giác” có: A. Các mặt đáy song song với nhau B. Các mặt đáy là tam giác. C. Các mặt đáy là tứ giác D. Các mặt bên là hình chữ nhật. Câu 7. là kết quả của: A. B. C. D. Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn A. B. C. D. Câu 9. Số 0,5 và số hữu tỉ nào có cùng điểm biểu diễn trên trục số? A. B. C. D. Câu 10. Điền vào ô trống: 2300 3200 A. B. C. > D. < Câu 11. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Thể tích của bể cá cảnh đó là: A. 160 000 cm3 B. 512 000 cm3 C. 64 000 cm3 D. 240 000 cm3 Câu 12. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnhB. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 13. (0,75 điểm). (NB) Các số 0; – 8; – 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Câu 14. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a. ;
  77. b. ; c. . Câu 15. (1,5 điểm). (VD) Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. Câu 16. (1,25 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , , Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. Câu 17. (1,0 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại A như hình vẽ. Biết , , Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Câu 18. (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35
  78. cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? HẾT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị số hữu tỉ ? A. . B. . C. . D. . 3. Cho hai số hữu tỉ với . Vậy A. .B. . C. . D. . 4. Kết quả của phép tính bằng
  79. A. .B. .C. .D. . 5. Kết quả của phép tính bằng A. .B. .C. . D. . 6. Với . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì A. .B. .C. . D. . 7. Cho hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là: A B C D 8. Cho hình lập phương có cạnh là a (cm). Thể tích của hình lập phương là: A. . B. . C. . D. . 9. Hình hộp chữ nhật (AB<AD) có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. . D. . 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
  80. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A B. . C. . D. . Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A B. Mặt bên MQHE. C. D. Mặt đáy là MNPQ. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,5 điểm). [VD] So sánh hai số hữu tỉ sau: và .
  81. 2. (1,5 điểm). [TH – VD] Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): a. ; b. ; c. . 3. (1,0 điểm). [TH – VD] Tìm số hữu tỉ , biết: a. ; b. . 4. (1,5 điểm). [NB – TH] Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , , . a. Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. b. Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. 5. (1,5 điểm). [TH – VD] Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục trừ mặt tiếp giáp với mặt đất. a. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? b. Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng
  82. Câu 6 (1,0 điểm). [VDC] Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản. ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B D C D A C B D D A C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1. (0,5 điểm): So sánh hai số hữu tỉ sau: và . 0.25 0.25 Vậy < Câu 2.a (0,5 điểm). 0,25 0.25 2 Câu 2.b (0,5 điểm). 0.25 . Câu 2c (0,5 điểm) .
  83. 0.25 0.25 3 Câu 3a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0.25 0.25 Câu 3b (1,0 điểm). . 0.25 0.25 . Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có 4 , , .
  84. a)Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. b)Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. 0.5 Câu 4b (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. . 0.25 0.25 Câu 5 (1,5 điểm). [TH – VD] Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục trừ mặt tiếp giáp với mặt đất. a) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? b) Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng 5 0.5 . Câu 5b (0,5 điểm). Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng? Chi phí để sơn là: 0.5 19,4.25 000 = 485 000 (đồng). Câu 6 (1,0 điểm). [VDC] Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 6 200 000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận
  85. được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản. Số tiền lương làm trong 26 ngày là: 0.5 (đồng). Số tiền lương tăng ca: 0.25 (đồng). Tiền lương nhận đươc : 5 200 000+ 750 000 = 5 950 000(đồng). 0.25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 15 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Câu 1: [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với . B. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với . C. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với .
  86. D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với . Câu 2: [NB] Chọn phương án ĐÚNG. A. B. C. D. Câu 3: [NB] Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. B. C. D. Câu 4: [NB] Số đối của là: A. B. C. D. Câu 5: [NB] Hình nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật?
  87. A B C D Câu 6: [NB] Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau . B. Có 4 mặt là hình vuông. C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh. D. Có 3 đường chéo. Câu 7: [NB] Nêu các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. A. BP, CN, AQ, DM. B. AN, BM, CQ, DP. C. AP, BQ, CM, DN. D. AC, BD, NQ, MP. Câu 8: [NB] Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 8.
  88. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 9: [NB] Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông. Câu 10: [NB] Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng: A. song song và không bằng nhau. B. cắt nhau. C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau. Câu 11: [NB] Hộp kẹo bên dưới có dạng hình gì? A. Hình lăng trụ đứng tứ giác. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lăng trụ đứng tam giác.
  89. D. Hình lập phương. Câu 12: [NB] Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A B C D Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) [NB] Tính số đo các góc x, y trong hình vẽ. Câu 2: (1,5 điểm) [TH – VD] Thực hiện phép tính:
  90. a) b) c) Câu 3: (1,5 điểm) [TH] Tìm x biết: a) b) Câu 4: (1,5 điểm) [NB – TH] Anh Phú cắt một tấm nhựa mica để tạo lập một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật (bể cá không có nắp đậy). a) Hãy cho biết các kích thước của bể cá. b) Hỏi diện tích tấm nhựa mica anh Phú cần mua là bao nhiêu? c) Sau khi đã hoàn thành bể cá, anh Phú đổ nước vào cái bể và đặt một hòn non bộ để trang trí cho bể thì thấy mực nước tăng thêm 10cm. Tính thể tích của hòn non bộ. Câu 5: (1 điểm) [VD] Một chiếc bánh kem có 3 tầng, mỗi tầng là một hình lăng trụ đứng đáy tam giác (như hình vẽ). Biết , thể tích tầng dưới cùng là 2000cm3 và chiều cao mỗi tầng đều bằng 10cm. Người ta cần phủ một lớp socola lên mặt trên cùng của chiếc bánh, hỏi thể tích của chiếc bánh và diện tích cần phủ socola là bao nhiêu?
  91. Câu 6: (1 điểm) [VDC] Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau: • Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê. • Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì. • Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được giảm thêm 10% combo đó trên giá đã giảm. Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 7 ly cà phê có giá niêm yết 30.000 đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết 20.000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B B A C C A D C A Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm và là hai góc đối đỉnh nên 0,25 1 điểm (0,5 điểm) và là hai góc kề bù nên 0,25 điểm
  92. a) 0,25 điểm 0,25 điểm b) 2 0,25 (1,5 điểm điểm) 0,25 điểm c) 0,25 điểm 0,25 điểm a) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 3 điểm (1,5 điểm) b) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
  93. 4 (1,5 điểm) a) Chiều dài bể cá bằng 4dm, chiều rộng bằng 2dm, chiều cao bằng 2dm. 0,5 điểm b) Diện tích tấm nhựa mica anh Phú cần mua là: 0,5 2 2(4 + 2).2 + 2.4 = 32 dm điểm c) Đổi 10cm = 1dm 0,5 3 Thể tích của hòn non bộ là: 4.2.1 = 8dm điểm 5 (1,0 điểm) Thể tích tầng dưới cùng là 2000cm3 nên: 0,25 điểm cm 0,25 cm, cm điểm Thể tích của chiếc bánh: 0,25 điểm cm3 Diện tích cần phủ socola là: 0,25 điểm cm2 6 Số tiền bạn Bình mua 5 combo là: 0,5 (1,0 đồng điểm điểm) Số tiền bạn Bình mua 2 ly cà phê là: 0,25
  94. 2.30000.(1 – 20%) = 48000 đồng điểm Số tiền bạn Bình phải trả là: 0,25 189000 + 48000 = 237000 đồng điểm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 16 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. 15 ∈ Q.B. ∈ R.C. - 2,6 ∈ I.D. 0,25 ∈ R. 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là . B. Số đối của là . C. Số đối của là . D. Số đối của là . 3. Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Giá trị của đẳng thức A. 36. B. -36. C. 6. D. -6. 5. Kết quả của phép tính bằng A. .B. .C. .D. . 6. Tính . A. n = 2.B. n = 3.C. n = 4.D. n = 5. 7. Tìm x biết A . B . C . hay D . Không tìm được x
  95. 8. Với là ba số hữu tỉ bất kì, nếu thì A. .B. .C. . D. . 9. Cho hình lập phương có . Diện tích xung quanh của hình lập phương là A. . B. . C. . D. . 10. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B. .C. .D. . 11. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có cạnh A’B’ = 2cm, B’C’ = 3 cm, A’C’ = 4 cm, AA’ = 5cm. Tính diện tích của mặt BB’C’C.
  96. A.6 cm2.B.12 cm 2.C.15 cm 2. D.20 cm2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (1,5 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): a. b. c. . 2. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. b. 3. (1,5 điểm). (NB – TH) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ Biết AB = 5cm, EH = 7cm, CG = 6cm a. Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. b. Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. 4. (1,5 điểm). (TH – VD) Một ngôi nhà có kính thước như hình a. Tính thể tích của ngôi nhà
  97. b. Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 4m2 tường. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà (không sơn cửa, tổng diện tích các cửa là 9m2) 5. (1,0 điểm). (VDC) Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C A C C D B C D C PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1.a (0,5 điểm): ; 0.25 1 0.25 Câu 1b (0,5 điểm). ;
  98. 0.25 0.25 . Câu 1c (0,5 điểm). . 0.25 0.25 . 2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0.25 0.25 Câu 2b (1,0 điểm). . 0.25 0.25 . 3 Câu 3a (0,5 điểm).
  99. 0.5 Câu 3b (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. Thể tích hình hộp chữ nhật: 0.25 Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật : 0.25 4 Câu 4a (1,0 điểm) Ngôi nhà gồm 2 phần, một phần là lăng trụ đứng có đáy là tam giác, phần còn lại là hình hộp chữ nhật. Thể tích hình lăng trụ: 0.5 Thể tích hình hộp chữ nhật: Thể tích ngôi nhà Câu 4b (0,5 điểm) Diện tích xung quanh ngôi nhà: Diện tích cần sơn: 0.5 Số lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà là: lít dư Vì dư nên cần thêm 1 lít sơn, vậy cần ít nhất : 117 + 1= 118 lít sơn 5 Câu 5 (1,0 điểm) Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu 0.5 đồng Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu 0.5 đồng Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  100. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 17 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ gồm số hữu tỉ dương? A. B. C. D. 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là B. Số đối của là
  101. C. Số đối của là D. Số đối của là 3. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. B. C. D. 4. So sánh hai số hữu tỉ nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ -3. C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ 2. D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . 6. Chọn khẳng định sai? A. B. C. D. 7. Miếng bìa ở hình nào dưới đây có thể gấp lại được một hình lập phương?
  102. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 8. Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. . 9. Thể tích một hình lập phương có độ dài cạnh 5cm là: A. 100cm3 B. 25cm3 C. 125cm3 D. 125cm2 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  103. 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh C. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 5 đỉnh D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh 12. Miếng bìa nào gấp lại tạo lập được hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, chiều cao 4cm? A. B.
  104. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1. (0,5 điểm) (TH) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. (0,5 điểm) (NB) Chỉ ra các đường chéo chưa vẽ trong hình lập phương dưới đây. 3. (1,25 điểm). (TH) Thực hiện phép tính: a. b. 4. (1,25 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. b.
  105. 5. (1,5 điểm). (TH - VD) Bạn An muốn tự tay gấp một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 6cm và cao 15cm để đựng quà sinh nhật tặng bạn của An. a. Tính thể tích hộp quà. b. Hỏi bạn An cần miếng bìa có diện tích bao nhiêu để gấp vừa đủ hộp quà trên? 6. (1,0 điểm). (VD) Một mái nhà có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, kích thước như hình vẽ. Biết giá tôn là 120 000 đồng/m 2. Em hãy tính số tiền mua tôn để lợp mái nhà trên. 7. (1,0 điểm). (VDC) Vào đầu năm học, hai bạn Minh và Toàn cùng đi đến nhà sách mua sách giáo khoa. Bộ sách giáo khoa của Minh có giá niêm yết 248 000 đồng và đang được giảm giá 5%. Bộ sách giáo khoa của Toàn có giá niêm yết 252 000 đồng và đang được giảm giá 6%. Hỏi bạn nào cần trả ít tiền hơn? ___HẾT___
  106. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 18 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 Điểm) 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. .B. .C. .D. Một kết quả khác. 2. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ A. . B. . C. D. 3. Khẳng định nào sau đây đúng A. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. B. Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và các số hữu tỉ dương hoặc các số hữu tỉ âm. C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và các số hữu tỉ dương. D. Cả 3 câu đều sai. 4. So sánh hai số hữu tỉ x = và y = , ta có: A. x = y B. x yD. Tất cả đều đúng. 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’như hình. Cạnh AD bằng cạnh nào? A. BC B. A’D’ C. B’C’ D. Tất cả đều đúng. 6. Số đường chéo trong hình hộp chữ nhật là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có DC = 6cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
  107. A. A’B’=.6cmB. B’C’ = 6cm.C. AD = 6cm.D. AC’ = 6cm. 8. Hình lập phương có một cạnh bằng 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 100 cm3. B. 125 cm2 C. 100 cm2 D 125cm3 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hình (a) Hình (b) Hình (c) 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình (a). Chiều cao của hình lăng trụ là: A. 60cm B. 70cmC. 90cmD. Tất cả đều sai. 11. Diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình (b) là: A.320cm2.B 400cm 2 C. 600cm2 D. 880cm2. 12. Chiều cao của hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân như hình (c) là: A. 3cm.B. 4cm.C. 8cm D. 9cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Điểm) 1. (0,75 điểm). (NB) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần 2. (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a. b. c.
  108. 3. (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết: a. b. 4. (1,0 điểm). (TH) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hộp sữa đó? 5. (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 10cm và đáy là tam giác. Biết tam giác đó có độ dài các cạnh là 4cm, 5cm, 6cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho. 6. (0,5 điểm). (VD) Một hình lăng trụ có kích thước đáy và chiều cao như hình. Hùng đổ vào đó một lượng nước, rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ vào tới miệng bình được 6cm. Hỏi số lít nước Hùng đổ vào là bao nhiêu? Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá 10% trên giá đã giảm. Chị Lan có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng chị đã mua một chiếc túi xách và đã phải trả số tiền là 765 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc túi xách đó là bao nhiêu ? HẾT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C B D B A C C B B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm
  109. 1 Bài 1 (0,75 điểm): 0,75 2 Bài 2a (0,5 điểm): 0.25 = 0.25 .= Bài 2b (0,5 điểm). ; 0.25 . 0,25 = - 5 Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25 = 0.25 . 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ; 0.5 0.25
  110. Bài 3b (0,75 điểm). . 0.25 0.25 0.25 . Bài 4 (1,0 điểm). Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của 4 đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hộp sữa đó? . 0.5 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 10cm và đáy là 5 tam giác. Biết tam giác đó có độ dài các cạnh là 4cm, 5cm, 6cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho. 0.75 Một hình lăng trụ có kích thước đáy và chiều cao như hình. Hùng đổ vào 6 đó một lượng nước, rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ vào tới miệng bình được 6cm. Hỏi số lít nước Hùng đổ vào là bao nhiêu? Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật 0.25 . Số lít nước Hùng đổ vào là 0.25 80.(30 – 6) = 1920 (cm3) = 1,92 (lít) Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá 7 10% trên giá đã giảm. Chị Lan có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng chị đã mua một chiếc túi xách và đã phải trả số tiền là 765 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc túi xách đó là bao nhiêu? Giá túi xách trước khi giảm 10% 0.5 765 000 :90% = 850 000 (đồng). Giá túi xách ban đầu là: 0.5 850 000 :80% = 1 062 500 (đồng).
  111. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 19 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? A. 16 B. 02.C. 5-3 D. 6 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của 0 là 0 B. Số đối của số - 5 là 5 C. Số đối của -123 là -53D. Số đối của -2 là 2 . Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai? A. - 25 = – 5 B. 16 = 4 C. 0 = 0. D. Căn bậc hai số học của 17là 17 Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo B. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo. D. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo. Câu 5.Cho hình hộp chư nhật ABCD.EFGH Khẳng định nào dưới đây sai?
  112. A. EH = 6. B. AE = 5 . C. AB = 5 D. EF = 4. Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng ABC DEF có: A. Mặt đáy là tứ giác ABED B. Chiều cao là độ dài cạnh BC C. Mặt bên là tam giác ABC D. Cạnh bên là BE Câu 7. Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 8. Chọn câu sai: Hai góc xOy và yOz có trong hình là:
  113. A. Hai góc kề bù. B. Hai góc bù nhau B. Hai góc kề nhau D. Hai góc đối đỉnh Câu 9. Tính -243 A. 864. B. -612.C. -864. D. -84. Câu 10. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của 18 là: A. 4,242. B. 4,243C. 4,2426D.4,246 Câu 11. So sánh hai số hữu tỉ – 1,15 và -76 A. -1,15 -76 . Câu 12. Kết quả của phép tính 521.710:(-23) là: A. -29B. 16 C. 14 D. -14 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (3 điểm) a) Tính : -514+17-12 b) Tính: 323+16 322 c) Tìm x biết: 25+x-23=123 d) Vào tháng 5, giá niêm yết một chiếc máy lạnh 1 HP tại một siêu thị điện máy là là 9 000 000 đồng. Đến tháng 10, siêu thị giảm giá 5% cho mỗi chiếc máy lạnh. Sang tháng 11, siêu thị lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá một chiếc máy lạnh 1 HP chỉ còn 7 951 500. Hỏi tháng 11, siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc máy lạnh 1 HP so với tháng 10? Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
  114. a/ Tìm tia phân giác của xOz. b/ Tính zOt Bài 3: (2,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 30m, chiều rộng 10m, chiều sâu 1,9m. a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ. c/ Biết gạch dùng để lát hồ bơi hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Hết ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp: 7I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A C C D A A C B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a -514+17-12 0,25 (0,5đ) = -514+214-714 = -57 0,25
  115. 1b 323+16 322 (0,75đ) =113+16-94 =4412+212-2712 =193 0,25x3 1c 25+x-23=123 (0,75đ) 25+x-23=53 x-23=53+ 25 0,25 x-23= 3115 0,25 x= 3115+23 0,25 x= 4115 1d Số tiền 1 chiếc máy lạnh sau khi giảm 5% vào tháng 10: 0,25 (1,0đ) 9 000 000 – 9 000 000 . 5% = 8 550 000 (đồng) Số phần trăm tháng 11, siêu thị đã giảm giá trăm cho một chiếc máy 0.5 lạnh 1 HP so với tháng 10 100% - (7 951 500 . 100%) : 8 550 000 = 7% 2a Tia phân giác của xOz là tia Oy 0,75 (0,75đ) 2b Ta có: zOx+zOt=1800 (Kề bù) 0,25 (0,75đ) 1300 + zOt=1800 0,25 zOt=500 0,25 3a Thể tích của hồ bơi là: 0,25 (1,0đ) 30.10 . 1,9=570 (m3) 0,75 3b Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25 2.30+10.1,9=152 (m2) (0,75đ) Diện tích mặt đáy hồ bơi: 0,25 30 . 10 =300 (m2) Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 152 + 300 =452 (m2) 0,25
  116. 3c Diện tích 1 viên gạch: 0,5 . 0,5=0,25 (m2) 0,25 (0,75đ) Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 0,5 452 :0,25=1808 (viên) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 20 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. ; C. Q ; D. Z . Câu 2. [NB_2] Số đối cùa là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. [NB_3] Giá trị của bằng:
  117. A. ; B. ; C. ; D. Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì? A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? A. V = S.h; B. V = C. V = 2S.h D. V = 3S.h Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là:
  118. A. ; B. ; C. ; D. Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: ; ; . Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính là: Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính là: PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) [VD_TL1] Tính: c) Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết:
  119. Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm) Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D D C B A B D D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 0,5 (0,5đ) a) = b 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5 (0,5đ) c 0,75 (0,75) = 2021 - = 2020 14a 0,5 (0, 5đ) a) 2x – ⇔ 2x = ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1
  120. b 0,25 (0,5đ) (2x + 3)2 = 25 0,25 15 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : 2 (1,5đ) Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m ) 0,5 Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 2 0,5 Sđấy = = 24 (m ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là 3 V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m ) 0.5 16 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 0,5 (1,25đ) 3 V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m ) Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 0,5 3 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 0,25 3 V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m ) 17 (1,5đ) Học sinh vẽ đúng hình 0, 25 a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù 0,25 c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. 0,5 0,5 Hết