Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

doc 4 trang Kiều Nga 04/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM lớp 4 Môn: TOÁN Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra: / 5 / 2022 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số 1 bằng phân số nào dưới đây? 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 4 18 45 15 5 Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 7 dm. Độ dài đường chéo thứ hai là 60cm. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải: Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 10 000 dài 15 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 150 dm B. 150 000 cm C. 15 dm D. 15 m Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . . Số thứ nhất là 45. Số thứ hai bằng 2 số thứ nhất. Số thứ hai là: 3 Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: Câu 7: (1 điểm) Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới 4 36 45 3 7 48 63 5 5 27 3 10 28 7 45 4 15 49
  2. Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a) 35 274 – 306 x 24 b) 6 + 3 : 2 5 10 3 Câu 9: ( 1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. 7 a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. b) Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải: Câu 10: ( 1,5 điểm) Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Tìm hai số đó. Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 57 x 63 – 47 x 63 b) 3 x 5 + 3 x 4 4 9 4 9
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) B. 15 45 Câu 2: ( 1điểm) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg S b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 Đ c) 2 phút 10 giây = 260 giây S d) 5 000 mm = 5 m Đ Câu 3: (1 điểm) 60 cm = 6 dm Diện tích hình thoi: 7X 6 = 21 (dm2) 2 Đáp số: 21 dm2 Câu 4: (0,5 điểm) B. 15 0000 cm Câu 5: ( 0,5điểm) 30 Câu 6: ( 0,5điểm) 3 929 Câu 7: (1 điểm) 4 36 45 3 7 48 63 5 5 27 3 10 28 7 45 4 15 49 Câu 8: (1 điểm) a) 35 274 – 306 x 24 b) 6 + 3 : 2 5 10 3 = 35 274 – 7 344 = 6 + 9 5 20 = 37 930 = 33 20 Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải: a) Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 3 = 4 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 36 : 4 X 3 = 27 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 27 + 36 = 63 (m) b) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 63 x 27 = 1701(m2) Đáp số: a) 63m , 27 m b) 1701 m2
  4. Câu 10: ( 1 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 5 = 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 X 1 = 12 Số lớn là: 72 – 12 = 60 Đáp số: 12; 60 Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 57 x 63 – 47 x 63 = b) 3 x 5 + 3 x 4 4 9 4 9 = 63 x ( 57 - 47) = 3 x ( 5 + 4 ) 4 9 9 = 63 x 10 = 3 x 9 4 9 = 630 = 3 4