Đề kiểm tra chất lượng Lớp 9 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Lớp 9 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kie_tra_chat_luong_lop_9_hoc_ki_i_de_so_4_nam_hoc_2017_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Lớp 9 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Sơn
- PHÒNG GIÁO DỤC TP TAM ĐIỆP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG SƠN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN THI: TỔNG HỢP KHỐI 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề} (Đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 004 PHẦN I. KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na 2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 3: Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A. Zn B. Mg C. Na D. Cu Câu 4: Dãy kim loại nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. Al, Fe, Au, Mg, Zn B. Fe, Al, Zn, Mg, Ba. C. Fe, Al, Cu, Mg, Ca D. Fe, Al, Ag, Zn, Mg. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH) 2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H 2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12,8 g D. 16 g Câu 6: Điện trở R 1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất là: A. 10V. B. 12V C. 8V D. 9V. Câu 7: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: A. 90000000J B. 9000000J C. 900000J D. 90000J Câu 8: Lõi của nam châm điện được làm bằng: A. Đồng B. Gang C. Thép D. Sắt non Câu 9: Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là: A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A và B đúng Câu 10: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở dây dẫn sẽ: A. Giảm 6 lần. B. Không thay đổi C. Tăng 1,5 lần D. Tăng 6 lần. Câu 11: Có 1 hợp tử của loài nguyên phân 3 lần đã đã tạo ra các tế bào con chứa 640 NST. Hỏi số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu? A. 2n = 8 (NST) B. 2n = 24 (NST). C. 2n = 80 (NST) D. 2n = 46 (NST) Câu 12: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản nảy chồi D. Sinh sản vô tính Câu 13: Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nucleotit như sau: -A-G-T-X-A-T-X-G-T-. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là: A. -A-X-G-A-T-G-A-X-T- B. -X-A-T-G-X-A-T-A-T- C. -T-X-A-G-A-A-X-G-T- D. -T-X-A-G-T-A-G-X-A- Câu 14: Người bị bệnh Đao là kết quả của đột biến: A. Số lượng NST thể đa bội dạng 3n. B. Số lượng NST thể dị bội dạng 2n + 1 C. Số lượng NST thể dị bội dạng 2n – 1. D. Cấu trúc NST xảy ra ở cặp NST số 21. Trang 1/4 - Mã đề thi 004
- Câu 15: Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là: A. Giải phẫu học B. Di truyền C. Di truyền y học tư vấn D. Di truyền và sinh lí học. PHẦN II. TIẾNG ANH Choose the best option to complete each of the following questions. Question 16: He hates ___ homework every weekend. A. do B. doing C. does D. to do Question 17: The party will finish 9pm and 9.30 pm A. among B. at C. from D. between Question 18: My children are very ___ about going to the zoo. A. interested B. excited C. exciting D. interesting Question 19: She ___ as a nurse for 10 years. A. worked B. had worked C. has worked D. is working Question 20: Nam: What was your vacations at the seaside like, Ba? Ba: ___. A. I like it a lot. B. I did a lot of things. C. I went to Vung Tau. D. It was wonderful. Question 21: Ao dai is now both traditional and ___. A. fashion B. fashionista C. fashionable D. fashionably. Read the passage and choose the correct answer to fill in each blank. Malaysia is a country in South-East Asia. It is a member of the Association of South East Asian Nations. It consists (22) The Malay Peninsula and Sarawak and Sabah on the island Borneo. It is (23) . into two regions, known as West Malaysia and East Malaysia. It has a (24) of about 17,886,000. It has a tropical climate. It is the world biggest producer of palm oil, and it exports rubber, tin, and gas. Apart from Islam, the country’s official (25) ., there are Buddhism, Hinduism, Christianity. Malaysian people speak Bahasa Malaysia as a mother tongue. It is the language of (26) . in all secondary schools. English, Chinese, and Tamil are also widely spoken in this country Question 22: A. on B. of C. by D. for Question 23: A. divided B. division C. dividing D. to divide Question 24: A. popular B. populating C. population D. populated Question 25: A. school year B. religion C. language D. population Question 26: A. instructor B. instruction C. instructing D. instructed Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 27: Mrs Lan often listens to music on the radio, does she? A B C D Question 28: My sister wishes she has a large house in the countryside. A B C D Circle the correct sentence (a, b, c or d) made from the words given. Question 29: I / when / was / girl / a / little / used to / I / get up / 9 o'clock /at /. A. When I used to get up at nine o’clock, I was a little girl. B. When I was a girl little, I use to get up at nine o’clock. C. When I was a little girl, I used to get up at nine o’clock. D. When was I a little girl, I used to get up at nine o’clock. Question 30: if/ sun/ shine/ ,/ we/ walk/ town. A. If the sun shines, we would walk to the town. B. If the sun shined, we will walk to the town. C. If the sun shines, we will walk to the town. D. If the sun shine, we will walk to the town. Trang 2/4 - Mã đề thi 004
- Choose the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. Question 31: “Can you speak English?” Mr. Brown asked me. A. Mr. Brown asked me If you could speak English. B. Mr. Brown asked me If I can speak English C. Mr. Brown asked me If he could speak English. D. Mr. Brown asked me If I could speak English. Question 32: I started learning English four years ago. A. I had learnt English for four years. B. I have learnt English for four years. C. I have learnt English since four years. D. I have started learning English for four years. Question 33: Hoa went to bed early because she was tired. A. Hoa was tired, but she went to bed early. B. Because Hoa went to bed early, she was tired. C. Hoa was tired, so she went to bed early. D. Hoa didn’t go to bed early because she was tired. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others: Question 34: A. depended B. devided C. seperated D. impressed Question 35: A. appear B. heavy C. health D. ready PHẦN III. KHOA HỌC XÃ HỘI Câu 36: Dân số nước ta phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng, miền núi và trung du. B. đồng bằng, trung du C. đồng bằng, ven biển và trong các đô thị. D. trung du và miền núi Câu 37: Tại sao “tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh”: A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao. C. Hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao. D. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao. Câu 38: Dựa vào Atlat địa lí trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La. B. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau. C. Hòa Bình,Thác Bà , Phả Lại. D. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ. Câu 39: Quan sát bảng số liệu (bảng 22.1 SGK lớp 9) (Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.) Đơn vị: (%) Tiêu chí Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 ? Để thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng dạng biểu đồ nào thích hơp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 40: Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là A. Cà phê. B. Cao su. C. Ca cao. D. Hồ tiêu. Câu 41: Động lực của sự sáng tạo là ? A. Niềm say mê B. Sự nhiệt tình C. Sự chăm chỉ D. Tinh thần trách nhiệm Trang 3/4 - Mã đề thi 004
- Câu 42: Việc làm nào sau đây không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Tôn sư trọng đạo B. Hiếu thảo C. Đoàn kết, tương trợ D. Trọng nam, khinh nữ Câu 43: Minh và Nam là đôi bạn thân. Minh là cờ đỏ. Hôm nay, Minh đi kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của các bạn. Nam thiếu bài tập. Nếu là Minh, em sẽ: A. Đưa bài mình cho Nam chép và báo cáo là đầy đủ B. Nhắc nhở, động viên Nam hoàn thành tốt nhiệm vụ và sau đó báo cáo trung thực. C. Bỏ qua cho Nam vì Nam là bạn thân D. Làm hộ bài cho Nam rồi báo cáo đủ Câu 44: Để trở thành người năng động, sáng tao đòi hỏi mỗi chúng ta phải: A. Luôn thực hiện đúng chỉ dẫn của sách vở. B. Rèn luyện sức khỏe C. Tích cực hoạt động, giao lưu. D. Tích cực, siêng năng rèn luyện Câu 45: Người có đức tính tự chủ là người: A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình. B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình. C. Không làm chủ được bản thân mỗi khi bị bạn bè xấu rủ rê. D. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp. Câu 46: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp nào ở Việt Nam nhanh chóng vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng nước ta? A. Công nhân. B. Tư sản. C. Địa chủ. D. Nông dân. Câu 47: Ba nước tuyên bố độc lập trong năm 1945 ở khu vực Đông Nam Á là: A. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a,Việt Nam, Lào. C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Việt Nam. Câu 48: Xu thế chung của thế giới ngày nay là A. tiến tới xác lập một trật tự thế giới mới đa cực nhiều trung tâm. B. hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế. C. hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển kinh tế. D. các nước điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm. Câu 49: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, khi tiến hành khai thác thuộc địa ở nước ta, thực dân Pháp đầu tư nhiều vốn nhất vào ngành nào? A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và thương nghiệp. C. Giao thông vận tải. D. Nông nghiệp và khai thác mỏ. Câu 50: Trong những nhận định sau, nhận định nào không đúng về tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Lãnh thổ được mở rộng, thu nhiều nguồn lợi trong chiến tranh. B. Mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. C. Là một nước bại trận, bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. D. Thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương thực thực phẩm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 004