Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đồng Du

doc 5 trang nhatle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đồng Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_don.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đồng Du

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 9 HỌC KÌ I (Trường THCS Đồng Du ) I.Ma trận Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tên Vận dụng thấp Vận dụng cao chủ đề - Nêu được một số - Trình bày được sự phân 1. Địa lí dân đặc điểm về dân tộc : bố các dân tộc ở nước ta. cư Việt Nam cĩ 54 dân - Trình bày được một số tộc ; mỗi dân tộc cĩ đặc điểm của dân số đặc trưng về văn hố nước ta ; nguyên nhân và thể hiện trong ngơn hậu quả. ngữ, trang phục, - Trình bày được tình phong tục, tập quán. hình phân bố dân cư - Biết dân tộc cĩ trình nước ta : khơng đồng đều độ phát triển kinh tế theo lãnh thổ, tập trung khác nhau, chung đơng đúc ở đồng bằng và sống đồn kết, cùng các đơ thị, ở miền núi xây dựng và bảo vệ dân cư thưa thớt. Tổ quốc. - Trình bày được đặc - Nhận biết quá trình điểm về nguồn lao động đơ thị hố ở nước ta. và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. Số điểm: 2 điểm 0,25 điểm 2,25 đ 4 câu TN 1 câu TN Tỉlệ:22,5% 1 Câu TL 0 Câu TL Số câu: 6 - Biết sự phân bố của - Trình bày được tình 2. Địa lí một số ngành cơng hình phát triển của sản kinh tế nghiệp trọng điểm. xuất nơng nghiệp : phát - Biết được cơ cấu và triển vững chắc, sản sự phát triển ngày phẩm đa dạng, trồng trọt càng đa dạng của vẫn là ngành chính. ngành dịch vụ. - Trình bày và giải thích - Biết được đặc điểm sự phân bố của một số phân bố của ngành cây trồng, vật nuơi. dịch vụ nĩi chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp. - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất cơng nghiệp. - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất cơng nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện cơng nghiệp hố. 1
  2. - Hiểu được vai trị quan trọng của ngành dịch vụ. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng, thương mại, du lịch. Số điểm: 1,75 điểm 1,5 điểm 3,25đ 7câu TN 2 câu TN Tỉlệ:32,5% 0 Câu TL 1 Câu TL Số câu: 10 - Nhận biết vị trí địa - Trình bày được đặc lí, giới hạn lãnh thổ và điểm tự nhiên, tài - Vẽ biểu đồ nêu ý nghĩa của chúng - Nhận xét biểu đồ đối với việc phát triển nguyên thiên nhiên của kinh tế - xã hội của vùng và những thuận các vùng lợi, khĩ khăn đối với sự - Nêu được tên các phát triển kinh tế - xã trung tâm kinh tế lớn hội của các vùng. với các ngành kinh tế - Trình bày được đặc 3.Sự phân chủ yếu của từng hĩa lãnh điểm dân cư, xã hội và thổ trung tâmkinh tế ở những thuận lợi, khĩ từng vùng. khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng. - Trình bày được thế mạnh kinh tế của từng vùng, thể hiện ở một số ngành cơng nghiệp, nơng nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đĩ. Sốđiểm:4,5đ 0,75 điểm 0,75 điểm 3 điểm Tỉ lệ:45% 3 câu TN 3 câu TN 0 câu TN Số câu:7 0 Câu TL 0 Câu TL 1 Câu TL TSĐ : 10 3,5 điểm 3,5điểm 3,0 điểm Tỉ lệ :100% 35% 35% 30% Tổng số câu Số câu: 15 Số câu:7 Số câu:1 23 II.ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I. Trắc nghiệm : (5 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở A. Đồng bằng, trung du và duyên hải C. Vùng trung du và đồi núi B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu D. Vùng duyên hải Câu 2. Cơ cấu lực lượng lao động ở nơng thơn năm 2003 là A. 24,2% B. 75,8% C. 21,2% D. 78,8% 2
  3. Câu 3. Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đơ Huế, Lăng Cơ, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Trung du- miền núi Bắc Bộ Câu 4. Ngành cơng nghiệp trọng điểm cĩ tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiêp năm 2002 ở nước ta là A. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu C. Cơng nghiệp dệt may D. Cơng nghiệp điện Câu 5. Năm 2002, cả nước cĩ diện tích đất nơng nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ? A. 118 B. 11,8 C. 1,18 D. 0,118 Câu 6. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở A. Tài nguyên, lao động C. Thị trường B. Khoa học cơng nghệ cao D. Tất cả ý trên Câu 7. Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thơng là A. Thuê bao Internet C. Chuyển phát nhanh B. Mật độ điện thoại D. Các trang WEB Câu 8. Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào ? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9. Dịch vụ nào cĩ vai trị tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất ? A. Tài chính ,tín dụng C. Sữa chữa, bảo trì B. Du lịch nhà hàng D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng Câu 10. Tài nguyên khống sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành cơng nghiệp nào? A. Năng lượng, hố chất C. Vật liệu xây dựng B. Luyện kim đen, luyện kim màu D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 11. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 12. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh C. Bãi tắm B. Cơng trình kiến trúc D. Vườn quốc gia Câu 13. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 14. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta ? A. Đồng bằng sơng Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 15. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng 3
  4. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Đơng Nam Bộ Câu 16. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm, cơng nghiệp, dịch vụ tăng C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp tăng, dịch vụ giảm D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp giảm, dịch vụ tăng Câu 17. Tỉnh nào sau đây khơng nằm trong vùng đồng bằng sơng Hồng? A. Thái Nguyên B. Bắc Ninh C. Vĩnh Phúc D. Nam Định Câu 18. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sơng Hồng hiện là: A. Hà Nội – Hải Dương B. Hà Nội – Hải Phịng C. Hải Phịng – Nam Định D. Hà Nội – Hà Tây Câu 19. Ranh giới tự nhiên giữa hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Dãy Bạch Mã B. Dãy Tam Điệp C. Dãy Hồnh Sơn D. Dãy Kẻ Bàng Câu 20. Ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng thuộc nhĩm ngành chế biến lương thực thực phẩm: A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuơi C. Chế biến sản phẩm lâm sản D. Chế biến sản phẩm thủy sản PHẦN II. Tự luận : (5 điểm) Câu 1. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết. (1điểm) Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích mặt nước nuơi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 (đơn vị : %) Các tỉnh, Đà Quảng Quảng Bình Khánh Ninh Bình Phú Yên thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Hịa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuơi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. (2điểm) b) Nhận xét. (1 điểm) Câu 3. Hãy cho biết vai trị của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. Tại sao dịch vụ ở nước ta phân bố khơng đều ? (1,0điểm) 4
  5. III. Hướng dẫn chấm PHẦN I. Trắc nghiệm : (5 điểm) 1A 5D 9D 13B 17A 2B 6D 10B 14B 18B 3B 7B 11D 15A 19A 4A 8A 12B 16B 20C PHẦN II. Tự luận : (5điểm) Câu 1 (1,0 điểm) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kt chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đ/v vấn đề giải quyết việc làm - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng - Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất ở nơng thơn - Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp dạy nghề. - Cĩ chính sách xuất khẩu lao động hợp lý. Câu 2 (3,0 điểm). - Vẽ đúng biểu đồ + Vẽ biểu đồ hình cột đúng, đẹp (1đ) + Cĩ đầy đủ tên biểu đồ, tỉ lệ chính xác (1đ) - Nhận xét đúng: Diện tích nuơi trồng thủy sản của các tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ khơng đều. Cao nhất là Khánh Hịa; tiếp đến là Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận,Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Đà Nẵng Câu 3 (1,0 điểm). - Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, trong nước và ngoài nước. - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tại nguồn thu nhập lớn. Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều, tập trung ở những nơi đông dân và kinh tế phát triển. 5