Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 5 trang nhatle22 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_3_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. MK11. Sở Phú Thọ Câu 41. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp A. Propan. B Isopren. C. Propen. D. Etilen. Câu 42. Axit nào sau đây là axit béo no? A. Axit glutamic. B. Axit adipic. C. Axit oleic. D. Axit stearic. Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gly-Ala-Val tác dụng với KOH (dư) theo tỉ lệ mol 1 : 3. B. Trùng ngưng axit β-amino propionic thu được peptit. C. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit. D. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch anilin với dung dịch glyxin. Câu 44. Cho m gam glucozơ lên men với hiệu suất 90% thu được 16,56 gam ancol etylic. Giá trị của m là A. 32,40. B. 72,00. C. 36,00. D. 29,16. Câu 45. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH) 2. C. NaOH. D. Fe(OH) 3. Câu 46. Cho 36,75 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a là A. 2,00. B. 1,75. C. 2,50. D. 1,25. Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 48. Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 0,2 mol Fe, 0,15 mol Cu. Số mol khí CO tham gia phản ứng là A. 0,4. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,45. Câu 49. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CH4. B. SO2. C. CO 2. D. NH3. Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Cu. C. Ca. D. Al. Câu 51. Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học? A. Đốt thanh sắt trong khí clo. B. Thanh sắt nguyên chất nhúng vào dung dịch HCl. C. Vật bằng thép để trong không khí ẩm. D. Vật bằng sắt để trong không khí ẩm. Câu 52. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe 2O3. C. FeCl 3. D. Fe(NO 3)3. Câu 53. Chất nào sau đây là amin bậc II? A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Trimetylamin. D. Metylamin. Câu 54. Cho một thanh Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 nồng độ aM. Kết thúc phản ứng khối lượng thanh Fe tăng 2,16 gam. Giá trị của a là A. 0,27. B. 0,24. C. 0,135. D. 0,54. Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng O 2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích hỗn hợp giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Ankađien. Câu 56. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có số nhóm OH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. - Đề MK.11 - Sở Phú Thọ - trang 1 / 5 -
  2. Câu 57. Công thức hóa học của nhôm brômmua là A. AlCl3. B. AlBr 3. C. Al(NO 3)3. D. Al 2(SO4)3. Câu 58. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaHCO3. B. Na 2CO3. C. KHCO 3. D. MgSO 4. Câu 59. Công thức của sắt (III) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH) 3. C. Fe(OH) 2. D. FeO. Câu 60. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau, trường hợp nào thu được muối Fe (III) A. CuSO4. B. Zn(NO 3)2. C. HNO 3. C. H 2SO4 loãng. Câu 61. Chất X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, chiếm 98% thành phần của bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. Saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, glucozơ. C. Xenlulozơ, fructozơ. D. Xenlulozơ, glucozơ. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng A. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O. B. Kim loại Na điều chế bằng phương pháp thủy luyện. C. Nhôm dễ tan trong nước. D. Mg phản ứng với dung dịch NaOH điều kiện thường tạo khí H2. Câu 63. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ axetat. Số tơ trong thành phần không chứa nguyên tố N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 0,8 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 26,04 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4. B. 21,6. C. 27. D. 18,4. Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3. (d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và CuCl2. (e) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm 2 chất là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 66. Este X có công thức C5H10O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol Y và chất Z. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O. B. C 2H6O. C. C 4H10O. D. CH 4O. Câu 67. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 6,0 gam axit axetic và 6,9 gam ancol etylic, thu được m gam este với hiệu suất 60%. Giá trị của m là A. 13,2. B. 8,8. C. 7,92. D. 5,28. Câu 68. E là một chất béo được tạo bởi glixerol và hai axit béo X, Y, trong đó số mol Y nhỏ hơn số mol X (biết X, Y có cùng số C, phân tử mỗi chất có không quá ba liên kết π, M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được số mol H2O là: A. 16 B. 18 C. 17 D. 14 - Đề MK.11 - Sở Phú Thọ - trang 2 / 5 -
  3. 2+ 2- Câu 69. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ca + CO3 → CaCO3 A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O B. Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KHCO3 C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O Câu 70. Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 30. B. 50. C. 40. D. 60. Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai chất: X (C nH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic hai chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một aminoaxit với amin, n > m. Cho 0,1 mol hỗn hợp E tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng, thu được 17,56 gam hỗn hợp hai muối và 3,584 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai amin kế tiếp nhau, tỉ khối với H2 là 18,125. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 68,95%. B. 62,50%. C. 75,36%. D. 72,22%. Câu 72. Nung nóng 6,6 gam propan có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X chỉ gồm hai hiđrocacbon. Sục toàn bộ X vào bình đựng 400 ml dung dịch Br 2 aM. Khí thoát ra khỏi bình brôm có tỉ khối so với H 2 là 10,25. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,50. C. 0,35. D. 0,25. Câu 73. Cho X, Y, Z là ba este đều no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp G gồm hai muối có tỉ lệ mol 3: 7. Dẫn toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam, đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ G thu được Na 2CO3, CO2 và 7,92 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử Y là A. 20. B. 14. C. 18. D. 26. Câu 74. Este hai chức, mạch hở X (C7H8O4), được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → Z + X1 + X2 (b) X + 2H2 → Y Biết X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Phát biểu nào sau đây sai? A. X1, X2 là đồng đẳng liên tiếp của nhau. B. Z có công thức phân tử C 4H2O4Na2. C. X, Y đều có mạch không phân nhánh. D. X không có đồng phân hình học. Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được O2 ở anot. (b) Cho CO tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao thu được Fe và CO2. (c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. (e) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 76. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau - Đề MK.11 - Sở Phú Thọ - trang 3 / 5 -
  4. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Để nâng cao hiệu suất phản ứng có thể thay hỗn hợp trong ống nghiệm bằng rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2 thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được dung dịch T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với A. 11% B. 53% C. 50% D. 36% Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO 4 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Sau một thời gian điện phân, thu được 9,6 gam kim loại ở catot, dung dịch Z và 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc, tỉ khối Y so với H 2 là 19,75). Cho bột Al dư vào Z đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch T có khối lượng giảm a gam so với X. Giả thiết hiệu suất điện phân 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m và a lần lượt là A. 53,25 và 24,55. B. 38,625 và 19,75. C. 53,25 và 39,95. D. 38,625 và 39,95. Câu 79. Hấp thụ hết a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ bên. - Đề MK.11 - Sở Phú Thọ - trang 4 / 5 -
  5. Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 59,7. B. 34,1. C. 42,9. D. 47,3. Câu 80. Cho các phát biểu sau: (a) Để trái cây chín nhanh hơn, người ta thường xếp lẫn quả chín với quả xanh. (b) Sợi bông và sợi tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (c) Ngày nay, nguyên liệu để sản xuất tơ PVC là etilen. (d) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. (e) Chất tráng lên chảo hoặc nồi để chống dính là teflon. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. - Đề MK.11 - Sở Phú Thọ - trang 5 / 5 -