Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

doc 4 trang nhatle22 4601
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_h.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TNPT TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04. trang) MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 (Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) MÃ ĐỀ THI :132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = l; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl= 35,5; Br = 80; Na= 23; K = 39; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag = l08; Ca = 40; Ba = 137; Mg = 24. . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: X là kim loại kiềm thổ khi cháy có màu sáng trắng rất rực rỡ. Kim loại X là A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 42: Kim loại nhôm không phản ứng với chất nào sau đây? A. HNO3 đặc nguội. B. HNO3 loãng nguội. C. H2SO4 loãng nguội. D. HCl đặc nguội. Câu 43: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng? A. Al(OH)3. B. NaNO3. C. Na2CO3 D. CaCO3. Câu 44: Ô nhiễm không khí có thể dẫn đến hiện tượng mưa axit, gây tác hại lớn đến cây trồng, sinh vật sống, các công trình xây dựng, Chất gây ra hiện tượng đó là A. CH4. B. CO2. C. CO. D. SO2. Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. KNO3. C. CH3COOH D. Cu(OH)2. Câu 46: Công thức cấu tạo chất nào sau đây không chứa vòng benzen? A. o - xilen. B. iso pren. C. toluen. D. Stiren. Câu 47: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 48: Số nhóm OH(ancol) có trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở là A. 3. B. 1. C. 6. D. 5. Câu 49: Poli me: CH2 - CH là sản phẩm trùng hợp của hợp chất nào sau đây? CN n A. etilen. B. Vinyl clorua. C. Acrilonitrin. D. axetilen. Câu 50: Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất? A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 51: Tên gọi của este X có công thức: CH3COOC2H5 là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 52: Nước cứng được làm mềm trên nguyên tắc là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây? A. ,,HCO Ca 2 Mg 2 B. , Cl SO 2 3 4 C. ,C a 2 Ba 2 D. , Ca 2 Mg 2 Câu 53: Cấu hình electron của ion sắt (II) là A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar] 3d5. C. [Ar] 3d54s2. D. [Ar] 3d6. Câu 54: Natri hiđrocacbonat (thuốc chữa đau dạ dày do dư axit)có công thức hóa học là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaHSO3. Câu 55: Số nguyên tử hiddro trong phân tử alanin là A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 56: Hợp chất Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng hơi xanh, để Fe(OH)2 ngoài không khí một thời gian thì kết tủa này chuyển sang màu nào sau đây? A. vàng chanh. B. nâu đỏ. C. xanh lam. D. đỏ nâu. Câu 57: Hợp chất nào sau đây không có chứa nguyên tố oxi? A. Axit axetic. B. Metyl fomat . C. Glixerol. D. Etylamin. Câu 58: Chất X được dùng làm phân bón rất tốt cho cây trồng và được dùng để chế tạo một loại thuốc nổ thông thường(thuốc nổ đen). Chất X là A. KNO3. B. CaCO3. C. KCl D. K2CO3. Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử lysin có chứa hai nhóm cacboxyl. B. Dimetyl amin là chất khí làm xanh quì tím ẩm. C. Anbumin(lòng trắng trứng) là protein đơn giản. D. Hợp chất: Gly-Ala không có phản ứng màu biure. Câu 60: Cho 15,6 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,92. B. 21,60. C. 51,84. D. 12,96. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin có công thức(C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được kết quả là A. 3 mol C3H5(OH)3 . B. 3 mol C17H35COONa . C. 3 mol C3H5(COONa)3 . D. 1 mol C17H35COONa. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam Al cần vừa đủ 200 ml NaOH nồng độ a M, thu được 3,36 lít H2. Giá trị của a là A. 0,25 . B. 0,50. C. 0,20. D. 0,10. Câu 63: Cho 24,5 gam Gly-Ala-Val tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH C% trong điều kiện đun nóng. Giá trị của C% là A. 4 %. B. 8 %. C. 12 % . D. 6 %. Câu 64: Từ 1 tấn tinh bột chứa 10% tạp chất trơ có thể sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 1000. B. 720. C. 900. D. 800. Câu 65: Cho 0,03a mol Fe vào 200 ml dung dịch chứa: HNO3 0,3a mol/lít và H2SO4 0,1a mol/lít, sau phản ứng kết thúc thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X. Số hợp chất muối tối đa có trong dung dịch X là A. hai muối. B. ba muối. C. một muối. D. bốn muối. Câu 66: Rót 2 ml dung dịch axit axetic đậm đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc và lắc nhẹ. Khí sinh ra trong thí nghiệm trên là A. etilen. B. axetilen. C. cacbon dioxit. D. metan. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Khử X bằng hidro thu được sản phẩm Y được dùng tong công nghệ:thực phẩm, y dược. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cu khử được Ag+ trong dung dịch muối của nó tạo ra Ag. B. Hỗn hợp dạng bột: nhôm và sắt oxit gọi là tecmit dùng để hàn đường ray. C. Trong thực tế, dạng ăn mòn điện hóa học xảy ra là phổ biến. D. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư thu được muối FeCl3. Câu 69: Hỗn hợp X gồm hai este đơn có số nguyên tử C hơn kém nhau 6 đơn vị. Cho 0,800 mol X phản ứng hết với NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 45,05 gam Na2CO3, nước và 1,475 mol CO2. Khối lượng muối trong hỗn hợp Y là A. 60,9 gam. B. 50,4 gam. C. 151,9 gam. D. 70,7 gam. Câu 70: Cho các polime: poli etilen; poli(hexa metylen adipamit); poli isopren; poli(metyl metacrylat); poli acrilonitrin. Số polime dùng làm vật liệu chất dẻo là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 71: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là A. 57,15% B. 28,57% C. 43,75% D. 18,42% Câu 72: Cho pirit sắt( FeS2 ) phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. Sản phẩm thu được gồm NO2 và hỗn hợp sản phẩm nào sau đây? A. FeSO4 + H2O B. Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O C. Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe2(SO4)3 + H2SO4 + H2O Câu 73: Oxi hóa hỗn hợp 10,77 gam Al và Fe bằng oxi sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 810 ml dung dịch HCl 1M và thấy thoát ra 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là A. 17,25. B. 14,85. C. 13,77. D. 24,90. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na2O và Al có tỉ lệ mol tương ứng 3: 4 tan hết trong nước dư. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3) thì thấy có kết tủa và khí bay ra. 2+ 3+ 4+ (c) Đá saphia dùng làm đồ trang sức là tinh thể của Al2O3 có lẫn tạp chất Fe , Fe và Ti (d) Ion Ag+ oxi hóa được Fe3+ tạo thành kim loại Ag và dung dịch muối Fe2+. (e) Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa đều là các quá trinh oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri panmitat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được CO2 và 0,98 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol B2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,17. B. 0,06. C. 0,21. D. 0,11. Câu 76: Cách tiến hành, sử dụng hóa chất, nêu hiện tượng và giải thích trong thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các phát biểu sau: (1) Bước 1: Lấy 1ml ancol etylic, 1ml axit axetic nguyên chất và vài giọt dung dịch axit sufuric vào ống nghiệm. (2) Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy ống nghiệm khoảng 5-6 phút trong nồi nước nóng từ 95 đến 100 Co hoặc đun sôi thật mạnh trên ngọn đèn cồn . (3) Bước 3: Làm lạnh ống nghiệm rồi cho thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (4) Sau bước 3 (nếu thực hiện đúng các bước)thấy trong ống nghiệm tạo thành một dung dịch đồng nhất, trong suốt, không màu. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. (5) Dung dịch NaCl bão hòa có tác dụng hòa tan các chất có trong ống nghiệm (sau khi thực hiện đúng bước 1, bước 2). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 77: Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ mạch hở T (C9H14O4 chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH thu được ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (MY, MZ > 70 và Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc). Cho Z tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ E (ME = MX). Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được anđehit. (b) Hợp chất hữu cơ Y có chứa hai liên kết pi. (c) Hợp chất Z được dùng để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm. (d) T có ba đồng phân cấu tạo phù hợp với điều kiện của bài. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu, mỡ sau khi đã dùng để rán có chứa nhiều anđehit gây hại sức khỏe cho người sử dụng. (b) Saccarozơ dùng để pha chế thuốc, làm nguyên liệu trong kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích. (c) Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su là polime của buta-1,3-dien và isopren. (d) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học đề có nguồn gốc từ xenlulozơ. (e) Ở điều kiện thường anilin là chất rắn, dung dịch anilin không đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 79: Cho hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y(đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 7,44 gam ancol Z và m gam hỗn hợp T gồm hai muối của axit thuộc cùng dãy đồng đẳng(có tỉ lệ mol 7:17). Cho toàn bộ Z phản ứng với Na dư, thu được 2,688 lit khí H2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn T thu được H2O, Na2CO3 và 0,26 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,9%. B. 50, 7%. C. 62,2%. D. 63,4%. Câu 80: Cho chất X ( C7H18O4N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic, Chất Y (C9H21O3N3 mạch hở) là muối amoni của di peptit. Cho hỗn hơp E gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với 420 ml dung dịch NaOH 1 M(dùng dư 50% so với lượng phản ứng) thu được 9,16 gam hỗn hợp gồm hai amin có cùng số nguyên tử cacbon nhưng không phải là đồng phân của nhau( trong đó có một amin bậc 3 là chất khí trong điều kiện thường) và dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 33,20. B. 31,52. C. 25,92. D. 30,25. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132