Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 4 trang nhatle22 6850
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. HƯỚNG ĐẾN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 ( Soạn theo cấu trúc đề minh họa lần 2 của bộ) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dung với dung dich FeSO4? A. Ag.B. Mg.C. Fe.D. Cu. Câu 42. Kim loai nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu.B. Na.C. Mg.D. Al Câu 43. Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O 2. B. SO 2. C. CO2. D. N 2. Câu 44. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H3. Câu 45. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Fe2(SO4)3. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit axetic. D. Metylamin. Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al2O3 D. Na2CO3. Câu 48. Công thức hóa học của sắt(III) clorua là A. FeSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2(SO4)3 Câu 49. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp ? A. Etilen. B. Toluen. C. Stiren. D. isopren. Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? to A. 3Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.B. 8Al + 3Fe 3O4  4Al2O3 + 9Fe. đpnc C. 2Al2O3  4Al + 3O2.D. 2Al + 3H 2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột. Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Ba.B. Na.C. Be.D. Cs Câu 54. Quặng manhetit chứa A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? A. H2S. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NH3. Câu 56. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 57. Natri hidrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm ( chế thuốc đau dạ dày ) và công nghiệp thực phẩm ( làm bột nở ). Natri hidrocacbonat có công thức hóa học là
  2. A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58. Chất nào sau đây không có liên kết ba trong phân tử? A. propin B. Etilen. C. Axetilen. D. vinyl axetylen. Câu 59. Anilin có công thức là A. C6H5-NH2.B. CH 3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH.D. H 2N-CH2-CH2-COOH. Câu 60. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO 4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3).D. Thạch cao nung (CaSO 4.H2O). Câu 61. Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,49 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH) 2 thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là A. 5,04 B. 10,08 C. 3,36 D. 6,72 Câu 63. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 - 2 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất màu tím. Chất X là A. Ala-Gly. B. saccarozơ. C. tinh bột D. lòng trắng trứng Câu 64. Phát biểu sau đây không đúng A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa glucozơ. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng. D. Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở. Câu 65. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Câu 67. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ B. saccarozơ và glucozơ C. saccarozơ và xenlulozơ D. fructozơ và saccarozơ Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên sắt vào dung dịch HCl thì sắt bị ăn mòn điện hóa B. Quặng boxit (Na3[AlF6].) là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Fe thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội D. Tính khử của Pb mạnh hơn tính khử của Cu. Câu 69. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đun nóng hỗn hợp rắn Fe và lưu huỳnh .
  3. Câu 70. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 71. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là A. 1,750.B. 1,670.C. 2,1875.D. 2,625. Câu 72. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là: A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (2) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. (3) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (5) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 74. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,4a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Giá trị của a là A. 1,05 B. 0,45 C. 0,75 D. 0,90 Câu 75.Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ti lệ mol 1:1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (ti lệ mol 1:1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (ti lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thi nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 76. Tiến hành thí nghiệm về phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho lần lượt 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml NaOH 10% vào ống nghiệm, sau đó lắc nhẹ. Bước 2: Cho vào ống nghiệm trên 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên tạo ra 2 kết tủa. B. Mục đích của bước 1 là điều chế Cu(OH)2 C. Trong thí nghiệm này, glucozơ bị oxi hóa bởi đồng (II) hiđroxit. D. Ở bước 2, có hiện tượng kết tủa bị hòa tan là do tính axit của glucozơ. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
  4. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6.C. 3.D. 4. Câu 78. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C 10H14O6) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối cacboxylat Y và Z (M Y < MZ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. B. Thủy phân X thu được muối của axit Z có số mol lớn hơn muối của Y. C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. D. Tên gọi của Z là natri metacrylat. Câu 79. X là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Y thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY), Z là este đa chức của ancol T. Cho 94,64 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 560 ml dung dịch NaOH 1M thu được 56,4 gam hỗn hợp M gồm 2 muối có phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử C và ancol T. Dẫn toàn bộ hơi T qua bình đựng Na dư thấy bình tăng 55,18 gam, đồng thời có 20,832 lít khí thoát ra. Thành phần phần trăm về khối lượng của Z trong E là A. 32,97% B. 35,63% C. 34,49% D. 37,53% Câu 80. Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y(C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 51,11% B. 53,39% C. 39,04%D. 32,11%