Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa Học - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 4 trang hoanvuK 09/01/2023 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa Học - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa Học - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học (Đề thi cĩ 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Mã đềHọ 201 và tên học sinh : Số báo danh : Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1. Chất khơng tham gia phản ứng trùng hợp là A. axit acrylic. B. etilen. C. stiren. D. toluen. Câu 2. Thành phần chính của dầu mỏ là những hiđrocacbon no, mạnh hở cĩ tên gọi chung là ankan. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? A. C10H8. B. C5H12. C. C3H6. D. C6H12. Câu 3. Phenol (C6H5OH) khơng tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaOH. C. Dung dịch nước brom. D. NaHCO3. Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 6. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol cĩ cơng thức là A. C3H7OH. B. C3H5OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 7. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Al B. Fe C. Na D. Mg Câu 8. Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thơng, các loại kính chắn giĩ của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli etilen. C. Poli butađien. D. Poli(vinylclorua). Câu 9. Este CH2=CHCOOCH3 cĩ tên gọi là A. Metyl acrylat B. etyl axetat C. Metyl metacrylat D. vinyl axetat. Câu 10. Natri hiđroxit hay xút ăn da là hĩa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phịng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhơm, Cơng thức hĩa học của natri hiđroxit là: A. Na2O. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 12. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuơn và bĩ bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 13. Chất nào sau đây cĩ phân tử khối bằng 146 đvC? A. Valin. B. Lysin. C. Axit Glutamic. D. Alanin. Câu 14. Kim loại cứng nhất là A. A. Cr. B. W. C. Pb D. Fe. Câu 15. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. KOH. C. HNO3 lỗng. D. H2SO4 lỗng.
  2. Câu 16. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s2 2p63s23p2 B. 1s22s2 2p63s1. C. 1s22s2 2p6. D. 1s22s2 2p4. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este? A. Thường cĩ mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín. B. Cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn nhiệt độ sơi của axit cĩ cùng số nguyên tử cacbon. C. Rất ít tan trong nước. D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường. o t 2 Câu 18. Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiđroxit X  Oxit Y H O A. KOH. B. Ba(OH)2. C. Al(OH)3. D. NaOH. Câu 19. Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch cĩ màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl B. NaOH C. CH3OH D. HCl Câu 21. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,96 gam. B. 0,42 gam. C. 0,54 gam. D. 0,48 gam. Câu 22. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây khơng làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Biến đổi nhiệt độ. B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng. C. Biến đổi áp suất. D. Sự cĩ mặt của chất xúc tác. Câu 23. Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hĩa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. fructozơ, sobitol. Câu 24. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đĩ là A. Fe, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Zn, Ag. Câu 25. Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau A. Na2SO4. B. CuSO4. C. ZnSO4. D. MgSO4. Câu 26. Thủy phân hồn tồn 1 mol tetrapeptit Ala-gly-gly-val trong mơi trường bazo (NaOH), phát biểu nào sau đây sai? A. Thu được 1 mol C3H6O2Na. B. Thu được 1 mol C4H8O2Na. C. Thu được 2 mol C2H4O2Na. D. Cĩ 4 mol NaOH phản ứng. Câu 27. Phương trình hĩa học nào sau đây đúng? A. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O B. 2Na + H2O →Na 2O + H2. 0 0 t t 2 3C. Na 2 CO  2 Na O +CO . 3 D. NaHCO  NaOH + CO . Câu 28. Đun 0,08 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 37,12. B. 36,80. C. 29,04. D. 38,08. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
  3. (b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nĩng. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nĩng nhẹ, tráng đều, sau đĩ đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đĩ thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nĩng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hịa tan do tạo + thành phức bạc [Ag(NH3)2] . (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luơn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trị của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. (e). Trong bước 3, cĩ thể gâm ống nghiệm trong cốc nước nĩng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 31. Đun nĩng một triglyxerit (X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch gồm hai muối, trong đĩ cĩ 60,8 gam natri oleat (C17H33COONa); 30,6 gam natri stearat (C17H35COONa) và m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 18,4 B. 4,6 C. 27,6 D. 9,2 Câu 32. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 2,16. C. 1,08. D. 1,62. Câu 33. Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một axit đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic và m gam một muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2 và 39a gam H2O. Giá trị của m là A. 18,80. B. 22,56. C. 21,60. D. 17,28. Câu 34. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nĩng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y cĩ phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 32,2 gam. C. 33.6 gam. D. 35,0 gam. Câu 35. Cho các phát biểu sau : Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. Tinh bột bị thủy phân khi cĩ xúc tác axit hoặc enzim. Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit. Chỉ dùng quỳ tím cĩ thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 36. Thủy phân hồn tồn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 42,45 gam. B. 44,45 gam. C. 47,85 gam. D. 35,85 gam.
  4. Câu 37. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho BaCl2 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được A. 29,55g B. 9,85g C. 39,4g D. 19,7g Câu 38. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X  Y CO2 (b) Y H2O  Z (c) T Z  R X H2O (d) 2T Z  Q X 2H2O Biết X là hợp chất của Ca, T là hợp chất của Na. Khối lượng mol của Z, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. 74 và 40. B. 40 và 74. C. 106 và 74. D. 74 và 106. Câu 39. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 103. C. 95. D. 110. Câu 40. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot cĩ tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. HẾT ĐÁP ÁN 1 D 11 C 21 A 31 D 2 B 12 B 22 D 32 C 3 D 13 B 23 A 33 C 4 B 14 A 24 C 34 B 5 D 15 C 25 B 35 A 6 D 16 B 26 B 36 C 7 C 17 D 27 A 37 B 8 A 18 C 28 D 38 A 9 A 19 B 29 C 39 A 10 D 20 D 30 A 40 C