Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)

docx 22 trang hoanvuK 07/01/2023 1430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_lop_12_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HĨA LỚP 12 HỌC KỲ II CĨ ĐÁP ÁN Câu 1: Cho luồng khí CO vào 32g bột Fe2O3 nung nĩng ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp (Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3) và hỗn hợp khí A. Cho hỗn hợp khí A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là A. 32,7g B. 18,7gC. 27,2g D. 32,0g Câu 2: Số oxi hố phổ biến của sắt trong hợp chất là A. +2 , + 3 , +6 B. +2 , +5 , +7 C. +2 , +3 D. +2 , +4 , +6 Câu 3: Cho m gam bột Fe tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe trên tác dụng hết với khí Cl2 thì cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) ? A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, sau phản ứng hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và cịn lại chất rắn khơng tan B. Cho B vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thấy cĩ khí thốt ra. Trong dung dịch A chứa A. Fe(NO3)2 và HNO3 B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 5: Trong các hợp chất sau: Al2O3, Al(OH)3, H2O, (NH4)2CO3, NH4Cl, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3 . Cĩ bao nhiêu chất là hợp chất lưỡng tính? A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 6: Trong sản xuất nhơm từ quặng boxit, hai điện cực anot và catot được làm bằng A. anot và catot đều được làm bằng cacbon B. anot làm bằng sắt, catot làm bằng cacbon. C. anot và catot đều được làm bằng sắt. D. anot làm bằng cacbon, catot làm bằng sắt. Câu 7: Cho 10,2g Al2O3 tan hết trong dung dịch NaOH tạo dung dịch A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,2g B. 15,6g C. 31,2g D. 7,8g Câu 8: Cho dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thì thu được đơn chất X. Số mol X là A. 4 mol B. 1 mol C. 2 mol D. 3 mol Câu 9: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 38,1g B. 28,7g C. 39,5gD. 10,8g Câu 10: Nguyên tố X trong nguyên tử cĩ 7 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là A. chu kì 3, nhĩm IIIA. B. chu kì 2, nhĩm IIIA. C. chu kì 2, nhĩm IIA. D. chu kì 3, nhĩm VIIA. Câu 11: Chia m gam hỗn hợp Al và Na thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc) Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 33,0g B. 20,4g C. 40,8g D. 43,8g Câu 12: Khi cho 5,6g Fe tác dụng hồn tồn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 21,6g B. 37,0g C. 20,7g D. 27,0g Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa 0,1 mol K2Cr2O7. Khối lượng kết tủa tối đa thu được là A. 40,6g B. 80,6g C. 50,6g D. 70,6g Câu 14: Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol AlCl3. Để tạo ra kết tủa thì giá trị của a là A. a 4b B. a < 4b C. a 4b D. a = 3b Câu 15: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7. B. Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2Cr2O7. C. Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. Câu 16: Cho thanh sắt cĩ khối lượng 100g vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thì được 101,6g. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là A. 12,8g B. 1,6g C. 6,4g D. 18,2g Câu 17: Trường hợp nào sau đây CrCl3 cĩ tính khử? A. Cho Zn vào dung dịch CrCl3. B. Sục khí Cl2 vào hỗn hợp dung dịch CrCl3 trong dung dịch NaOH.
  2. C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3. D. Sục khí NH3 dư vào dung dịch CrCl3. Câu 18: Cho 4,86g Al tan hết trong dung dịch HNO3 tạo ra 0,1 mol NO (khơng cĩ chất khí nào khác) và dung dịch A. Khối lượng muối khan trong dung dịch A làA. 28,34g B. 42,74gC. 38,34g D. 40,74g Câu 19: Trường hợp nào sau đây mà sau khi phản ứng kết thúc tạo ra kết tủa Al(OH)3? A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat. B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch AlCl3. D. Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat. Câu 20: Dung dịch Fe(NO3)3 khơng tác dụng với A. Fe B. Cu C. dung dịch KI D. dung dịch AgNO3 Câu 21: Trong các kim loại sau đây: Au, Ag, Pb, Zn, Sn, Ni, Cu, Cr. Cĩ bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhĩm A trong bảng tuần hồn A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22: Trong các kim loại Cu, Ag, Mg, Al, Pb, Ni cĩ bao nhiêu kim loại khơng tan trong dung dịch H2SO4 lỗng dư? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 23: Trong dung dịch X chứa đồng thời các cation: K+ , Ag+ , Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đĩ là 3- - - 2- A. PO4 . B. Cl C. NO3 D. SO4 Câu 24: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Để khử độc cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? A. dung dịch NH3 B. dung dịch H2SO4 lỗng C. dung dịch HCl D. dung dịch NaCl Câu 25: Trong số các thuốc thử sau: dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch NaOH; dung dịch KMnO 4; nước brom. Cĩ bao nhiêu thuốc thử cĩ thể nhận biết được 2 chất khí CO2 và SO2? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 26: Cho 19,2g Cu tác dụng hồn tồn với 100ml dung dịch gồm H2SO4 1M và HNO3 2M tạo ra bao nhiêu lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc)? A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 27: Cho các chất sau đây: Na, Al2O3 , Al, Mg. Chỉ dùng H2O làm thuốc thử cĩ thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28: Trong các chất sau đây: ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, thuốc an thần seduxen. Cĩ mấy chất cĩ thể gây nghiện cho người? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 29: Cho m gam Sn tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 0,1 mol H 2. Đốt hồn tồn m gam Sn trên thì cần bao nhiêu lít O2 (đkc)? A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 30: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 + H2SO4 lỗng. B. Cho Cr + NaOH + H2O C. Cu + dd HCl + O2 D. CuO + dd HCl Câu 31: Để tác dụng hết 0,2 mol Sn thì cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 32: Kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu. B. Al C. Fe D. Cr Câu 33: Trong các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn , cĩ bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhĩm B trong bảng tuần hồn? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 34: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 trong 2 lọ mất nhãn là A. dd KOH B. dung dịch BaCl2 C. dd HCl D. dd Ba(OH)2 Câu 35: Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 36: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí. Đĩ là những chất khí A. H2S , Cl2 B. SO2 , NO2 C. NH3, HCl D. CO2 , SO2. Câu 37: Cần bao nhiêu gam CuO để tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 1M ? A. 16,0g B. 12,0g C. 4,0g D. 8,0g Câu 38: Chất độc hại cĩ thể gây ra bệnh ung thư phổi cĩ nhiều trong thuốc lá là A. cafein B. nicotin C. moocphin D. seduxen
  3. Câu 39: Cĩ 5 ống nghiệm chứa các dung dịch sau: NH 4NO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)3 , Al(NO3)3 , NaNO3 cĩ nồng độ đều bằng 0,1M. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ lần lượt vào 5 ống nghiệm trên, quan sát hiện tượng xảy ra cĩ thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 40: Trong các chất sau: CuO, Ag, Ni, Cu cĩ mấy chất khơng tác dụng với dung dịch HCl? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 41: Hịa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 42: Hồ tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nĩng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 . B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 43: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 cĩ tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m làA. 0,56 gam.B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 44: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 45: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 46: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đĩ là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 47: Khi điện phân muối clorua kim loại nĩng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cơng thức muối clorua đã điện phân là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Câu 48: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khơ, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 49: Khử hồn tồn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 7,2 gam. D. 8,0 gam. Câu 50: Cho hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO3 thấy cịn một lượng Cu khơng tan hết. Màu của dung dịch thu được là màu A. xanh. B. đỏ nâu. C. vàng. D. khơng màu. Câu 51: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NOC. dung dịch muối sắt (III) và2 NO D. dung dịch muối sắt (II) và NO2 Câu 52: Cho Fe ,FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 ,FeCO3 , FeS lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nĩng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa- khử là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 53: Nung FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. Vậy X là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe Câu 54: Cấu hình e của Cu ở trạng thái cơ bản (Z = 29) là A. [Ar]4s13d10 B. [Ar]4s23d9 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]3d104s1 Câu 55: Để phân biệt 4 dung dịch: AlCl3, FeCl2, ZnCl2, CuCl2 cĩ thể dùng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 56: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đĩ thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch A. từ vàng sang da cam, sau đĩ chuyển từ da cam sang vàng. B. từ khơng màu sang da cam, sau đĩ từ da cam sang vàng. C. từ da cam sang vàng, sau đĩ từ vàng sang da cam. D. từ khơng màu sang vàng, sau đĩ từ vàng sang da cam. Câu 57: . Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp cĩ lẫn Al và Zn cĩ thể dùng dung dịch A. NH3 B. KOH C. HNO3 lỗng D. H2SO4 đặc, nguội
  4. Câu 58: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là bao nhiêu? A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g Câu 59: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 60: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 61: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. B. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. D. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. Câu 62: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 63: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nĩng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Al. Câu 64: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên th́ số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 65: Hỗn hợp X chứa Na 2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Câu 66: Hiện tượng trái đất nĩng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit Câu 67: Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,17g B. 1,59g C. 1,71g D. 1,95g Câu 68: Phèn chua cĩ cơng thức hố học là: A. K2SO4.Al2(SO4)3 24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3 4H2OC. K2SO4.Al2(SO4)3 12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3 6H2O Câu 69: Hồ tan một miếng nhơm bằng HNO 3 vừa đủ được dung dịch A khơng cĩ khí thốt ra.Thêm NaOH dư vào dung dịch A thấy cĩ khí B thốt ra, Khí B là:A. NH3 B. NO C. NH4NO3 D. H2 Câu 70: Cho các cặp chất sau: NaHCO3 + NaHSO4(a) NaOH và NaHSO3(b) ; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 (c) .Hỏi những cặp chất nào cĩ thể phản ứng với nhau? A. a B. a,b C. a,b,c D. b,c Câu 71: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Zn, Pb, Sn C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Pb, Ni, Sn, Zn. Câu 72: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và trong nước do cĩ màng oxit bảo vệ ? A. Fe và Cr. B. Mn và Cr. C. Al và Cr. D. Fe và Al. Câu 73: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất đặc trưng của kim loại A. Tác dụng với bazơ. B. Tác dụng với phi kim. C. Tác dụng với dung dịch muối D. Tác dụng với axit. Câu 74: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mịn điện hố? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. B. Đốt dây Fe trong khí O2 C. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl Câu 75: Để khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lit khí CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là: A. 15gam B. 16gam C. 17gam D. 18gam Câu 76: Tính chất hĩa học cơ bản của hợp chất sắt (III) là: A. Thể hiện tính khử B. Tính lưỡng tính C. .Thế hiện tính oxihĩa D. Vừa là chất oxihĩa vừa là chất khử Câu 77: Hịa tan m gam Al vào dd NaOH dư thu được 13,44 lít khí (đktc).Tìm m A. 1,08 B. 0,108 C. 1,008 D. 10,8
  5. Câu 78: Cĩ các lọ dung dịch bị mất nhãn riêng biệt gồm: (NH4)2SO4, NH4Cl, ZnCl2, FeCl3, FeCl2. Chỉ dùng thêm một hố chất để nhận biết, ta cĩ thể chọn hố chất nào sau đây? A. BaCl2 B. HCl C. AgNO3 D. Ba(OH)2 Câu 79: Chọn phát biểu đúng A. Fe chỉ cĩ tính khử nhưng hợp chất của sắt vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tình khử. B. Fe(OH)2 cĩ màu trắng xanh để trong khơng khí chuyển sang nâu đỏ. 3+ 3+ C. các halogen tác dụng vớI Fe đều tạo muối Fe . D. Fe luơn luơn tạo muốI Fe khi tác dụng với axit HNO3 Câu 80: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hĩa khử? A. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu B. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 81: Chất khơng cĩ tính lưỡng tính là :A. AlCl3. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Al2O3. Câu 82: Hịa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO 2 và 0,02 mol NO .Khối lượng Fe bị hịa tan bằng bao nhiêu gam A. 1,68 B. 0,56 C. 2,24 D. 1,12 Câu 83: Sắt tráng kim loại M, vết xước để ngồi khơng khí ẩm thì sắt bị gỉ. Vậy sắt được tráng kim loại M là A. Zn B. Al C. Cr D. Sn Câu 84: Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 thu được 31,2 gam kết tủa. Tính thể tích dd NaOH lớn nhất cần dùng A. 1,4 lít B. 2 lít C. 1,6 lít D. 1,2 lít Câu 85: Cĩ thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách A. Cho Fe2O3 tác dụng với H2O B. Cho muối sắt (III) tác dụng axit mạnh C. Cho Fe2O3 tác dụng với NaOH vừa đủ D. Cho muối sắt (III) tác dụng dung dịch bazơ Câu 86: Quặng manhêtit cĩ thành phần chính là A. Fe2O3 B. FeS2 C. FeO D. Fe3O4 Câu 87: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 88: Các đồ vật bằng nhơm bị phá hủy trong mơi trường kiềm mạnh là do A. Al lưỡng tính. B. Al2O3 lưỡng tính tan trong kiềm, kim loại Al tác dụng với H2O, Al(OH)3 lưỡng tính C. Al tác dụng được với H2O. D. Al tác dụng trực tiếp với dung dịch kiềm Câu 89: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa dung dịch FeCl3? A. Cĩ kết tủa màu nâu đỏ B. Cĩ kết tủa trắng xanh và từ từ chuyển thành màu nâu đỏ C. Cĩ tạo dung dịch màu vàng nâu D. Cĩ kết tủa màu nâu đỏ và từ từ tan dần đến trong suốt - - 2- - Câu 90: Nước cứng tạm thời chứa A. Ion Cl . B. Ion HCO3 . C. Ion SO4 . D. Br Câu 91: Khi cho luồng khí hiđro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nĩng, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, FeO, CuO, MgO Câu 92: Từ dd BaCl2 điều chế Ba ta phải A. Cơ cạn dd và điện phân nĩng chảy B. Cơ cạn dd rồi nhiệt phân BaCl2. C. Điện phân dd BaCl2. D. Chuyển về BaO rồi dùng CO để khử BaO. Câu 93: Các số oxi hố đặc trưng của crom là: A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 94: Trong cơng nghiệp, người ta điều chế nhơm bằng phương pháp: A. điện phân nĩng chảy AlCl3. B. khử Al2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao. C. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. D. điện phân nĩng chảy Al2O3. Câu 95: Cho 10 g hh Cu và Fe ( trong đĩ Cu chiếm 10% về khối lượng) vào dd HNO3. Sau khi p/ứ hồn tồn thu được 1,6 gam chất rắn, dd Y và 2,24 lít khí NO ở đktc. lượng muối trong dd Y là: A. 37g B. 22,4g C. 24,2g D. 27g Câu 96: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và Ca(OH)2 B. KMnO4 và NaOH C. Nước brom và NaOH D. NaOH và Ca(OH)2 Câu 97: Dung dịch X chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào X thu được 4m gam kết tủa cịn cho 0,08mol CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g) A. 3 B. 2 C. 1 D. 1,5
  6. Câu 98: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 là 2 sản phẩm khử (đktc) cĩ tỉ khối hơi so với H 2 bằng 19 và cịn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 24,4 gam B. 17,12 gam C. 30 gam D. 16 gam Câu 99: Cho 2,16g Al tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng lạnh thu được 0,448 lít N2 ở đktc và một dd Y . Khối lượng muối nitrat trong dung dịch Y là A. 11,36g B. 17,04g C. 14,78g D. 17,44g Câu 100: Dãy gồm các chất, ion vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử là : 3+ 2+, 2 2+ A. HCl, Na2S, NO2, Fe B. NO2, Fe Cl2, SO 3 C. FeO, H2S, Cu, HNO3 D. O3, Fe , FeCl2, CrO3 Câu 101: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe 2O3 nung nĩng sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hịa tan hết X bằng HNO3 đặc nĩng thu được 5,824 lít khí NO2( đktc). Giá trị của m là: A. 21,40 B. 13,24 C. 23,48 D. 26,60 Câu 102: Hịa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 86,5 gam. B. 88,7 gam. C. 99,7 gam. D. 95,2 gam. Câu 103: Hịa tan hồn tồn 9,28g hh X gồm Mg, Al, Zn cĩ số mol bằng nhau trong một lượng vừa đủ H2SO4 đặc, nĩng thu được dd Y và 0,07 mol một sản phẩm Z duy nhất chứa lưu huỳnh. Z là: A. SO3 B. H2S C. SO2 D. S Câu 104: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với dd hỗn hợp NaNO3 và HCl là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 105: Hỗn hợp X gồm Al, Fe xOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X trong điều kiện khơng cĩ khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. - Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và cịn lại 5,04 g chất rắn khơng tan. - Phần 2 cĩ khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO 3 lỗng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và cơng thức của oxit sắt là: A. 36,48 gam và Fe3O4 B. 38,91 gam và FeO C. 39,72 gam và FeO D. 39,72 gam và Fe3O4 Câu 106: Hịa tan 16,8g Fe vào dd HNO3 thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ơ đktc. Cơ cạn dd thu được số gam muối khan là A. 36,0g B. 48,4g C. 54,0g D. 72,6g - 2+ - 2- Câu 107. Cĩ 4 dung dịch riêng biệt chứa các ion NO3 , Ba , Cl , CO3 .Dùng chất nào sau đây cĩ thể nhận biết được các dung dịch A. HCl B. Na2CO3 C. H2SO4 lỗng , Cu D. BaCl2 Câu 108. Để tách Cu khỏi hỗn hợp cĩ lẫn Al , Zn . Cĩ thể dùng dung dịch A. KOH B. H2SO4 đặc nguội C. NH3 D. HNO3 lỗng 3+ Câu 109. Chất nào sau đây khơng thể ơxihĩa Fe thành ion Fe A. S B. Br2 C. H2SO4 dd D. AgNO3 Câu 110. Cho 15,6 gam K tan hết vào 200 ml dung dịch X chứa Fe2(SO4)3 0,1M và Al2(SO4)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được a gam rắn. Giá trị a là: A. 5,24 gam B. 10,48 gam C. 3,2 gam D. 7,86 gam Câu 111. Nhĩm gồm các chất đều phản ứng với Cu A. dd AgNO3 , dd NaOH B. HNO3 lỗng , dd FeCl3 C. Cl2 , dd Mg(NO3)2 D. O2, dd NaOH Câu 112. Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe 2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H 2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 4,8g B. 5,21g C. 3,8g D. 4,81g Câu 113. Cho 14g NaOH vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo thành ? A. 3,9g B. 11,7g C. 7,8g D. 23,4g Câu 114. Thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KMnO 4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M ở mơi trường axit là: A. 0,32 lít B. 0,16 lít C. 0,64 lít D. 0,52 lít Câu 115. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. Fe2O3 . nH2O B. Fe2O3 C. FeCO3 D. Fe3O4 Câu 116. Hịa tan 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng chứa 0,6 mol HNO3, cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Để tác dụng hết dung dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch
  7. NaOH 1M (khơng cĩ khơng khí). Giá trị V là: A. 0,5 lít B. 0,3 lít C. 0,6 lít D. 0,45 lít Câu 117. Kim loại M phản ứng được với dung dịch : HCl , Cu(NO3)2 , HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al B. Ag C. Fe D. Zn Câu 118. Cho m(g) kim loại A tác dụng hết với H2SO4 lỗng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là: A. Al B. Mg C. Zn D. Fe o Câu 119. Hịa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 0,168 lít NO (ở 0 C; 4 atm). o Cũng m gam hỗn hợp X trên khi hịa tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 0,336 lít khí NO 2 (ở 0 C; 2 atm). Giá trị m là: A. 0,9 gam B. 8,85 gam C. 0,885 gam D. 9 gam Câu 120. Khi cho 8 gam hỗn hợp kim loại Cu, Zn, Al vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư thu được 4,48 lít SO2 (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối clorrua thu được khi cho 8 gam hỗn hợp trên đốt trong khí clo dư là: A. 22,2 gam B. 18,2 gam C. 15,1 gam D. 7,05 gam Câu 121. Các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là: A. Mg, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag C. Ni, Zn, Fe D. Mg, Zn, Fe, Ni, Cu Câu 122. Cấu hình e của nguyên tử crom (Z=24) là: A. [Ar] 4s23d4 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d44s1 D. [Ar]3d6 Câu 123. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch cĩ khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A. Tăng 2,7 gam B. Giảm 0,3 gam C. Tăng 2,4 gam D. Giảm 2,4 gam Câu 124. Nung nĩng từng cặp chất sau trong bình kín : Fe + S (1); CuO + HCl (2) ; Al + O2 (3); Al2O3 + NaOH (4); Sn + Cl2 (5) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hĩa kim loại A. (1) , (3) , (4) B. (1) , (3) , (5) C. (1) , (2) , (3) D. (2) , (4) , (5) Câu 125. Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hịa tan 74,7 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3:CuCl2 trong hỗn hợp Y là: A. 5:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 3:2 Câu 126. Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng tính? A. Na2CO3 , Cr(OH)3 ,Al2O3 ,Al(OH)3 B. Al2O3, NaHCO3 , CrO3 , Zn(OH)2 C. Cr2O3 ,Cr(OH)3,Al2O3, NaHCO3 D. Cr(OH)3 , H2Cr2O7, Al2O3, NaHCO3 Câu 127. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2,HNO3 đặc nguội, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đơi một là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 128. Từ CuSO4 và các chất vơ cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 129. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.05 mol H 2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nĩng thu được m gam Cu. Giá trị của m là: A. 3,2 B. 1,6 C. 3,52 D. 7,04 Câu 130. Khối lượng bột nhơm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhơm là: A. 2,025g B. 1,35g C. 2,16g D. 2,7g Câu 131. Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 cĩ trong dung dịch là: A. 1,88g B. 2,82g C. 3,76g D. 1,41g 0 0 0 0 0 Câu 132. Cho : EMg 2 / Mg = - 2,37V;EZn2 /Zn = - 0,76V; E = -0,14V; E = -0,44V; ECu2 / Cu = 0,34V. Cho biết quá trình Sn Sn2 + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây thành một pin điện ? A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Câu 133. Hịa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( lỗng), nĩng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom cĩ trong hỗn hợp là: A. 1,56g B. 3,9g C. 1,04g D. 2,08g Câu 134. Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào một dung dịch chứa FeCl2, AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nĩng thu được chất rắn C (các phản ứng xảy ra hồn tồn). Vậy chất rắn C gồm: A. Fe, Al2O3 B. Fe2O3 và Al2O3 C. CuO và Al2O3 D. Fe, Al
  8. Câu 135. Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Phản ứng xong thấy cịn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là: A. 4,48g B. 4,8g C. 3,2g D. 1,6g Câu 136. Trong quá trình mạ đồng cho một vật bằng thép, điều nào sau đây là khơng đúng? A. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần. B. Anot bằng Cu C. Dung dịch điện phân là CuSO4 D. Catot là vật cần mạ Câu 137. Cĩ sơ đồ: X + ddHCl → dd Y + khí Z Z + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr X cĩ thể là: A. Fe B. Fe(NO3)3 C. FeS D. FeCO3 Câu 138. Cĩ 4 dung dịch riêng biệt : CuSO 4 , ZnCl2 , FeCl3 , AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hĩa là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 139. Đốt cháy hồn tồn 125,6 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và ZnS thu được khí SO2. Đem tồn bộ khí này sục vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 2M thì thu được 347,2 gam kết tủa. Khối lượng FeS2 cĩ trong hỗn hợp X là: A. 56 gam B. 24 gam C. 48 gam D. 96 gam Câu 140. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hĩa học là A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Cu + dung dịch FeCl3 Câu 141: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa thu được là A. 6,24 gam B. 11,7 gam C. 7,8 gam D. 8,16 gam Câu 142: Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí H 2. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn làA. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 143: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b B. a = 3b C. b = 2a D. a = b Câu 144: Nhĩm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường? A. Na2O, K2O, BaO B. K2O, BaO, Al2O3 C. Na2O, K2O, MgO D. Na2O, BaO, Fe2O3 Câu 145: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về ứng dụng của nhơm? A. Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.B. Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện C. Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.D. Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất. Câu 146: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 với SO2 là A. ddCa(OH)2 B. ddBr2 C. ddNaOH D. ddBaCl2 Câu 147: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg. Câu 148: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH lỗng, dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đĩ thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 149: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 250 ml ddNaOH1M. Sau khi phản ứng hồn tồn, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?A. Na2CO3 và NaOH B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 Câu 150: Hịa tan hồn tồn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m làA. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 1,35 gam D. 5,4 gam Câu 151: Khử hồn tồn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Cơng thức oxit sắt đã dùng là:A. FeO B. FeO hoặc Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 152: Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Fe2+ và Cu2+ B. Fe2+ và Ag+ C. Zn và Fe2+ D. Zn và Cr3+ Câu 153: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl cĩ số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nĩng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa A. Na2CO3 và NaOH B. NaOH, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl C. NaCl D. BaCl2, NaHCO3 và NaOH Câu 154: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1), AlCl3 (2), Fe2(SO4)3 (3). Sắt cĩ thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây? A. (2) và (3) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (3) D. (1) và (2) Câu 155: Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 156: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dd nhơm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Ca(OH)2 B. BaCl2 C. NH3 D. NaOH
  9. Câu 157: Chất nào sau đây được dùng để bĩ bột khi gãy xương? A. Tinh bột B. Đá vơi C. Thạch cao D. Vơi tơi Câu 158: Giải thích nào dưới đây khơng đúng cho kim loại kiềm? A. Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền B. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu. C. Khối lượng riêng nhỏ do cĩ bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít. D. Cĩ cấu tạo rỗng do cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 159: Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy A. cĩ kết tủa keo trắng sau đĩ kết tủa tan. B. tạo kết tủa keo trắng sau đĩ chuyển thành kết tủa nâu đỏ C. khơng cĩ hiện tượng gì D. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí thốt ra Câu 160: Trong lị luyện gang, oxit sắt bị khử bởi A. H2 B. CO C. Al D. CO2 Câu 161: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 162: Hịa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol khí, cịn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol chất khí. Gía trị của m làA. 12,28 gam B. 11,0 gam C. 19,5 gam D. 13,7 gam Câu 163: Cĩ sáu dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3, NaNO3 chứa trong các lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd NaOH cĩ thể nhận ra tối đa bao nhiêu dung dịch?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 164: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol FeCl2, rồi sục khơng khí vào cho đến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được làA. 0,9 gam B. 1,6 gam C. 0,72 gam D. 1,07 gam Câu 165: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Al 2O3, Fe2O3, CuO nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, chất rắn thu được làA. Al2O3, Fe, Cu B. Al2O3, FeO, Cu C. Al2O3, Fe2O3, Cu D. Al, Fe, Cu Câu 166: FeCl2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây. A. Fe B. NaOH. C. HCl D. Cl2 Câu 167: Hiện tượng trái đất nĩng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí hidroclorua. B. Khí clo. C. Khí cacbonic. D. Khí cacbon oxit. Câu 168: Chất cĩ thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:A. Na2CO3 B. NaHSO4. C. NaCl D. HCl. Câu 169: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IIA là: A. 3 B. 1. C. 2 D. 4. Câu 170: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. H2 + CuO → Cu + H2O Câu 171: Tất cả các kim loại Fe, Ni, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch: A. HCL lỗng. B. KOH. C. HNO3 lỗng. D. H2SO4 lỗng. Câu 172: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch cĩ mơi trường kiềm, muối đĩ là: A. KHSO4. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 173: Khi điện phân muối clorua kim loại nĩng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cơng thức muối clorua đã điện phân là: A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 174: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong:A. Phenol lỏng. B. Nước. C. Rượu etylic. D. Dầu hỏa Câu 175: Chất khơng cĩ tính chất lưỡng tính là:A. NaHCO3 B. Al(NO3)3 C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 176: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. HNO3. Câu 177: Hai kim loại cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: A. Al và Na. B. Na và Fe. C. Mg và Zn. D. Ag và Cu. Câu 178: Hồ tan hồn tồn 2 gam kim loại thuộc nhĩm IIA vào dung dịch HCl và sau đĩ cơ cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhĩm IIA là:A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg. Câu 179: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là: (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)A. 11,2 B. 5,6. C. 11,8. D. 1,4.
  10. Câu 180: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là:A. K2SO4. B. KNO3. .C. BaCl2. D. FeCl2. Câu 181: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:A. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 B. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 21,6 gam Al và 9,6gam Al2O3 Câu 182: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 lỗng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đơi bột sắt nĩi trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là: A. 4,2 gam. B. 3,2 gam. C. 3,4 gam. D. 2,3 gam. Câu 183: Cĩ 5 dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: NH- 4Cl, FeCL2, ALCL3, MgCL2, CuCL2. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch NaOH dư nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì cĩ thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?A. 5dung dịch.B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 184: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nĩng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là :A. 11,2 lit B. 6,72 lit C. 5,6 lit D. 7,84 lit Câu 185: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là: A. Cĩ kết tủa keo trắng .B. Cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan.C. Cĩ kết tủa nâu đỏD. Dung dịch vẫn trong suốt. Câu 186: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch:A. HCl. B. KNO3. C. FeSO4. D. FeCl3 Câu 187: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đĩng vai trị là chất: A. Nhận proton. B. Bị oxi hố. C. Chất oxyhố. D. Cho proton. Câu 188: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khơ nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,3M. Câu 189: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đĩ Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:A. 2,24 lít.B. 3,36lít. C. 4,48 lít. D. 6,36 lít. Câu 190: Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được làA. 30 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 60 gam. Câu 191/ Điện phân hồn tồn 1 muối Clorua nĩng chảy của 1 kim loại kiềm thổ thì thu được 4,11 gam 1 kim loại ở catốt và thấy ở anốt thốt ra 672ml 1 chất khí (đkc). Kim loại kiềm thổ là :ABaBMg CSrDCa Câu 192/ Cho dung dịch Ba(OH) đến dư vào dung dịch chứa FeCl , CuSO , AlCl . Sau khi phản ứng xảy ra hồn 2 2 4 3 tồn , lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn X gồm : A BaSO , CuO , FeO BFe O , CuO CBaSO , Al O , CuO , Fe O DBaSO , Fe O , CuO 4 2 3 4 2 3 2 3 4 2 3 Câu 193/ Cho 17 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhĩm I A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72lít khí (đkc) . Hai kim loại kiềm là :A Rb , Cs B Na , KC Li , NaD K , Rb Câu 194/ Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO (đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH) 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hồn 2 2 tồn , thu được kết tủa cĩ khối lượng là :A 5 gamB 10 gamC 100 gamD 50 gam Câu 195/ Điều khẳng định nào dưới đây là khơng đúng khi nĩi về 2 muối NaHCO và Na CO : 3 2 3 A Chỉ cĩ Na CO tác dụng với dung dịch BaCl , cịn NaHCO thì khơng cĩ tính chất này . 2 3 2 3 B Chỉ cĩ NaHCO là hợp chất lưỡng tính , cịn Na CO thì khơng cĩ tính chất này . 3 2 3 C Cả hai muối đều dễ bị nhiệt phân D Cả hai muối đều dễ tác dụng với dung dịch axít mạnh giải phĩng CO 2 Câu 196/ Cho dung dịch NaOH đến dư vào dụng dịch Ca(HCO ) thấy cĩ hiện tượng xảy ra là : 3 2 A Sủi bọt khí B Kết tủa trắng , sau kết tủa tan 1 phần . C Kết tủa trắng , sau kết tủa khơng tanD Kết tủa trắng và sủi bọt khí Câu 197/ Cĩ 3 chất rắn đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là : Al , Al O , Fe O . Hĩa chất duy nhất làm thuốc thử để phân 2 3 2 3 biệt chúng là :A Dung dịch HCl B H O C Dung dịch KOH D Dung dịch HNO lỗng 2 3
  11. Câu 198/ Cho các chất : KAlO , Cr(OH) , Mg, CaCO , Al O , Fe O , NaHCO . Số chất cĩ thể vừa tác dụng với 2 3 3 2 3 2 3 3 dung dịch HCl , vừa cĩ thể tác dụng với dung dịch NaOH là :A5B4C3D2 Câu 199/ Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng oxihĩa -khử thì cĩ thể thể hiện tính khử và tính oxihĩa : A Fe O B CuO CK CrO D Fe(NO ) 2 3 2 4 3 2 Câu 200/ Cho bột Al tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 6,72lít H (đkc) . Khối lượng bột Al đã phản ứng là 2 A 5,4 gam B 2,7 gamC. 10,4 gamD 16,2 gam Câu 201/ Cho 32gam hỗn hợp gồm MgO ,Fe O , CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng 2 3 muối Clorua thu được là :A49,5 gamB 50,5 gamC 48,5 gamD 47,5 gam Câu 202/ Hịa tan 13 gam 1 kim loại R cĩ hĩa trị khơng đổi trong 1 lượng dung dịch HNO lỗng dư . Sau khi phản 3 ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí N O (đkc)( là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại R là :A MgBFe CAl 2 DZn Câu 203/ Để điều chế Al(OH) , người ta tiến hành thí nghiệm nào sau : 3 A Cho Al O tác dụng với H O dư B Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl 2 3 2 3 C Sục dư khí NH vào dung dịch Al (SO ) D Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 3 2 4 3 Câu 204/ Hai kim loại cĩ thể phản ứng với dung dịch Cu(NO ) giải phĩng Cu kim loại là : 3 2 A Fe và AlB Al và AgC Ba và Na D Ba và Fe Câu 205/ Hịa tan 1 lượng kim loại Ba vào nước dư , thấy sinh ra 4,48 lít khí (đkc) và thu được 1 dung dịch X . Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng vừa đủ để trung hịa hồn tồn dung dịch X là : A 400mlB 200mlC 100mlD 300ml Câu 206/ Nhĩm gồm các chất đều thể hiện tính lưỡng tính :A Cr O , Ca(HCO ) , Fe O 2 3 3 2 2 3 B Cr O , Al(OH) , NaHCO C Cr(OH) , KAlO , Al O D Fe(OH) , Al(OH) , Cr(OH) 2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 Câu 207/ Nhĩm kim loại đều cĩ thể tác dụng mạnh với H O ở nhiệt độ thường : 2 A Rb , Be , Al B Sr , Ba , NaC Cr , Sr , CaD Ba, Mg , Li Câu 208/ Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn nung nĩng gồm : Cr O , Fe O , Al O , CuO . Sau khi phản ứng xảy ra 2 3 3 4 2 3 hồn tồn thu được chất rắn X gồm :ACr O , Al O , Fe, Cu BCr, Fe, Cu, Al O CFe , Cu , Al , Cr O DCr , 2 3 2 3 2 3 2 3 Al , Fe , Cu Câu 209/ Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hồn là ở : A Nhĩm I AB Nhĩm II BC Nhĩm II AD Nhĩm III A Câu 210/ Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO (đkc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH , sau phản ứng thu được dung dịch 2 X. Khối lượng muối tan cĩ trong dung dịch X là :A 10,6 gamB 5,3 gamC 21,2 gamD 15,9 gam Câu 211/ Nhúng 1 thanh Al (dư) vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy thanh Al ra 4 khỏi dung dịch , rửa nhẹ , làm khơ rồi cân thì thấy khối lượng thanh Al : A Giảm 1,11 gam B Tăng 1,11 gamC Tăng 1,38 gamD Giảm 1,38 gam Câu 212/ Nhận định nào sau đây là khơng đúng : A Sắt tan được trong dung dịch H SO lỗng B Đồng khơng tan được trong dung dịch FeCl 2 4 3 C Sắt khơng tan được trong dung dịch FeCl D Đồng tan được trong dung dịch HNO lỗng . 2 3 Câu 213/ Trong cơng nghiệp , điều chế nhơm bằng phương pháp : A Dùng chất khử mạnh như CO, C, H khử Al O ở nhiệt độ cao B Điện phân AlCl nĩng chảy 2 2 3 3 C Điện phân Al O nĩng chảy D Điện phân dung dịch AlCl 2 3 3 Câu 214/ Cho từ từ dung dịch H SO lỗng đến dư vào dung dịch X thấy lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng , sau đĩ thấy 2 4 kết tủa tan 1 phần .Dung dịch X là :ABaCl B KAlO CBa(OH) D 2 2 2 Ba(AlO ) 2 2 Câu 215/ Để tách khí CO ra khỏi hỗn hợp khí gồm SO , CO và H S thì ta cĩ thể cho hỗn hợp khí đi qua 1 lượng dư 2 2 2 2 dung dịch nào sau đây :ANaOHB HClC BrơmD Pb(NO ) 3 2
  12. Câu 216: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch cĩ mơi trường kiềm , muối đĩ là : A. NaCl. B. KHSO4. C. MgCO3 . D. K2CO3 . 2 Câu 217: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit d AgNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy lá kẽm ra, sấy khơ ,thấy khối lượng 2 lá Zn tăng 15,1g . Nồng độ mol của d AgNO3 làA. 1,5 M. B. 1,0M. C. 0,75 M. D. 0,5 M. Câu 218: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được mg kết tủa. Trị số của m là: A. 9,36g. B. 7,8g. C. 3,9g. D. 11,7g. Câu 219: Cho phản ứng : a Fe + b HNO3 c Fe( NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất . Tổng ( a + b) bằng : A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 220: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.C. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dầnD. bọt khí và kết tủa trắng . Câu 221: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhơm là: A. Quặng Hematit. B. Quặng Đolơmit. C. Quặng Pirit. D. Quặng Boxit. Câu 222: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tínhA. ZnSO4 . B. ZnO. C. Zn(HCO3)2 . D. Zn(OH)2. Câu 223: Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời? A. H2SO4 . B. NaCl. C. Na2CO3 . D. KNO3 . Câu 224: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ cĩ tính khử, chất Y chỉ cĩ tính oxi hĩa, chất Z vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+ Câu 225: Đem 2,46 g hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hồn tồn trong dd HNO 3 đặc , nĩng thu được 2,688 lit NO2 duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng Cu trong h2 X là A. 21,95%.B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%. Câu 226: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672ml khí hiđro (đktc). KLK là: A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 227: Nước cĩ chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước : A. mềm. B. cứng vĩnh cữu. C. cứng tồn phần. D. cứng tạm thời. Câu 228: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch AgNO 3 và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. Câu 229: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy cĩ 4,48 lít (đktc) khí màu nâu đỏ thốt ra. % khối lượng của đồng trong hỗn hợp là:A. 50,00. B. 53,33. C. 80,00. D. 46,66. 2 Câu 230: Hịa tan hồn tồn 20g CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn tồn bộ khí thu được cho vào 100ml d NaOH 2,5M, hỏi sau phản ứng thu được muối gì?A. Ca(HCO3)2 . B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3 . D. NaHCO3. 2 Câu 231: Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào d HNO3 lỗng dư thu được 896 ml khí NO duy nhất(đktc). Giá trị của m là: A. 1,28. B. 1,71. C. 2,56. D. 3,84. Câu 232: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit. C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit . D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit. Câu 233: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 234: Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 , người ta dùng: (1) Dung dịch nước vơi trong, (2) nước brom, (3) dung dịch KMnO 4 A. (1). B. chỉ dùng (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). 2 Câu 235: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào d chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là : A. 25,2g. B. 18,9 g . C. 23,0 g. D. 20,8 g. Câu 236: Hồ tan hồn tồn 19,2gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí NO thu được đem oxi hố thành NO2 rồi sục vào nước cùng với khí oxi để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 4,48 l. B. 6,72 l. C. 3,36 l. D. 2,24 l.
  13. Câu 237: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (khơng cĩ sản phẩm khác). Giá trị của a là: A. 2,7 gam. B. 2,97 gam. C. 1,98 gam. D. 5,94 gam Câu 238: Để phân biệt các dung dịch lỗng : HCl, HNO3, H2SO4 cĩ thể dung thuốc thử nào sau đây : A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại B. Kim loại sắt và đồng.C. Kim loại nhơm và sắt.D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 239: Cĩ 7 dung dịch NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:A. 7 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 5 dung dịch. D. 6 dung dịch. Câu 240: Nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s2 là:A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca. Câu 241: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường , tạo ra dung dịch cĩ mơi trường kiềm là: A. Ba, Fe, K . B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K . Câu 242: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 243: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng cĩ khơng khí) . Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hịa tan vào d2 NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là: A. 80%. B. 90%. C. 12,5%. D. 60%. Câu 244: Dãy gồm các chất chỉ cĩ tính oxi hố là: A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. B. Fe(NO3)2 , FeCl3. C. FeO, Fe2O3. D. Fe(OH)2 , FeO. Câu 245: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Ni. Zn, Pb, Sn. B. Ni, Sn, Zn , Pb. C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn. Câu 246: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần. Câu 247: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nĩng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V làA. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 248: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 249: Phản ứng hĩa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩngB. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nĩng Câu 250: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. Câu 251: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 252: Dãy gồm hai chất chỉ cĩ tính oxi hố là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3 D. FeO, Fe2O3. Câu 253: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. Câu 254: Oxit lưỡng tính làA. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 255: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 256: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 257: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
  14. A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 258: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hồ tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 70%.B. 75%. C. 80%.D. 85%. Câu 259: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 260: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn.B. Pb, Sn, Ni, Zn.C. Ni, Sn, Zn, Pb.D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 261: Cĩ 5 lọ chứa hố chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH cĩ thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch.C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 262: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO.C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 263. Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho tồn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 264: Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H 2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch H2SO4 dư thu được 34.95 (g) kết tủa. Giá trị m là: A. 25,15 B. 32,15 C. 16,15 D. 59,45 Câu 265: Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan m gam hỗn hợp X vào HNO3 đặc nĩng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2. B. 10,2. C. 7,2. D. 9,6. Câu 266: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 267: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg.B. Cu, Al, MgO.C. Cu, Al 2O3, Mg.D. Cu, Al 2O3, MgO. Câu 268: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 269: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 270: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 271. Cho 0,845 gam hỗn hợp bột Mg, Fe và Zn vào dung dịch HCl dư và lắc cho đến phản ứng kết thúc thấy thốt ra 448 ml khí (đktc). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng, rồi nung khan trong chân khơng sẽ thu được hỗn hợp chất rắn cĩ khối lượng(gam) băng: A. 4,150 B. 2,950 C. 2,265 D. 1,420 Câu 272. Cho 5,4 gam bột nhơm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 0.224 lít B. 0,448 lít C. 0,336 lít D. 0,672 lít Câu 273. Phản ứng khơng thể điều chế muối Fe(II) là: A. Cu + ddFeCl3 B. Fe(OH)2 + ddHCl C. Fe + Cl2 D. Fe + ddHCl Câu 274. Cho biết số hiệu nguyên tử crơm là 24. Hỏi trong các hợp chất crơm cĩ số oxi hĩa dương cao nhất là mấy? A. +5 B. +7 C. +4 D. +6 Câu 275. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm? A. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaCO3B. O2, Cl2, HCl, CaCO3 C. O2, Cl2, HCl, H2O D. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaSO4 Câu 276. Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH 0,200M. Khối lượng của muối tạo thành là: A. 1,67 gam B. 1 gam C. 2 gam D. 1,38 gam Câu 277. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, Na2CO3 B. NaHCO3, K2CO3 C. NaHCO3, KHCO3 D. Na2SO4, NaHCO3
  15. Câu 278. Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O B. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2 C. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2 D. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O Câu 279. Cĩ các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch H2SO4 D. Cu Câu 280. Kim loại khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làA. Ca B. Ba C. Na D. Be Câu 281. Tính chất hĩa học cơ bản của sắt là:A. vừa thể hiện tính oxh, vừa thể hiện tính khử B. khơng thể hiện tính oxi hĩa - khử C. tính khử trung bình D. tính oxh trung bình Câu 282. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa nâu đỏB. dung dịch vẫn trong suốt C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan D. cĩ kết tủa keo trắng Câu 283. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịchA. H2SO4 lỗng B. H2SO4 đặc, nĩng C. FeSO4 D. HCl Câu 284. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2 B. Ca(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. KNO3 Câu 285. Cho sơ đồ phản ứng NaHCO3 X Y Z O2. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4B. Na2CO3, NaCl, NaNO3 C. Na2CO3, NaCl, Na2O D. Na2CO3, Na2SO4, NaCl Câu 286. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Bề mặt kim loại cĩ màu đỏ và cĩ kết tủa màu xanh B. Sủi bọt khí khơng màu và cĩ kết tủa màu đỏ C. Sủi bọt khí khơng màu và cĩ kết tủa màu xanh D. Bề mặt kim loại cĩ màu đỏ, dung dịch nhạt màu Câu 287. 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M (cĩ hĩa trị khơng đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học. được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hồn tồn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hồn tồn với HNO3 thu được 1,792 lít NO (đktC. , kim loại M trong hỗn hợp X là A. Zn B. Mn C. Al D. Mg Câu 288. Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau A. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan D. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa khơng tan Câu 289. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm? A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1 B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện C. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhĩm IIIA D. Mức oxi hĩa đặc trưng +3 Câu 290. X là dung dịch AlCl3 a mol/lít, Y là dd NaOH 2M. Thêm 150ml dd Y vào cốc chứa 100ml dd X, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì trong cốc cĩ 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dd Y, khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn tồn thấy trong cốc cĩ 10,92 gam kết tủa. Gía trị a là: A. 1,6 B. 2 C. 1 D. 3,2 Câu 291. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 37,84 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 dư. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72 lít khí NO(đktc). Gía trị m là: A. 30.64 B. 44,5 C. 50,4 D. 45,04 Câu 292. Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. X là: A. Fe2O3 và ZnO B. FeO C. FeO và ZnO D. Fe2O3 Câu 293. Cĩ 5 gĩi bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Nếu chỉ cĩ dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu gĩi bột? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 294. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động? t 0 A. Mg(HCO3)2  MgCO3  + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 t 0 t 0 C. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O D. Ba(HCO3)2  BaCO3  + CO2 + H2O Câu 295. Hố chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 đủ, HNO3 B. HCl, Na2CO3 C. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3 D. HCl, Ca(OH)2 đủ Câu 296. Hịa tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được khí NO, dung dịch X và cịn lại 2,8 gam Fe. Tính khối lượng muối trong dung dịch X. A. 27 gam B. 28 gam C. 54 gam D. 36,3 gam Câu 297. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd HCl D. dd H2SO4 Câu 298. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
  16. A. Na2CrO4, NaCl, H2O B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2OD. Na2CrO4, NaClO3, H2O Câu 299. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16g B. 3,24g C. 5,4g D. 1,08g Câu 300. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam Câu 301: Nhận định nào khơng đúng về tính chất vật lí của kim loại. A. Kim loại cĩ ánh kim B. Kim loại cĩ tính dẻo C. Kim loại cĩ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Sắt dẫn điện tốt hơn đồng Câu 302: Cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag và đướng sau cặp Cu2+/Cu trong dãy điện hĩa. Chiều giảm dần tính oxi hĩa là: A. Fe3+> Ag+> Cu2+> Fe2+ B. Ag+> Cu2+> Fe3+> Fe2+ C. Ag+> Fe3+> Cu2+> Fe2+ D.Fe3+>Cu2+>Ag+> Fe2+ Câu 303: Hỗn hợp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch: A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Cu và Ag D. Al và Mg Câu 304: Nhận định nào sau đây KHƠNG đúng về kim loại kiềm? A. Bảo quản Na cần ngâm trong dầu hỏa B. Na tác dụng H2O tạo ra dung dịch kiềm C. Na là kim loại cĩ tính khử yếu hơn Mg D. Na là kim loại cĩ tính khử yếu hơn Kali + + - 2- Câu 305: Nước cĩ chứa các ion Na , K , HCO3 , CO3 thuộc loại? A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng tồn phần D. Nước cứng vĩnh cửu Câu 306: Dùng cách nào sau đây làm mềm nước cứng tồn phần? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 dư C. NaOH D. Đun sơi Câu 307: Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít Câu 308: Nguyên liệu sản xuất nhơm là? A. Quặng hematit B. Cao lanh C. Boxit D. Thạch cao. Câu 309: Nhận định nào sau đây khơng đúng về vai trị của criolit trong sản xuất nhơm? A. Tăng khả năng dẫn điện B. Giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3. C. Ngăn cản oxi tiếp xúc Al ở nhiệt độ cao. D. Là chất xúc tác cho phản ứng điện phân Al2O3. Câu 310: Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thì sẽ cĩ hiện tượng : A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Cĩ kết tủa Al(OH)3 dạng keo C. Cĩ kết tủa sau đĩ kết tủa tan D. Cĩ kết tủa nhơm cacbonat Câu 311: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. Cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. Chỉ cĩ kết tủa keo trắng. C. Cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. D. Khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. Câu 312: Trộn 16 gam Fe2O3 với m gam bột nhơm và nung đến phản ứng hồn tồn thu được 26,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dich NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Gía trị của V là? A. 6,72 B. 4,48 C. 13,44 D. 8,96 Câu 313: Cơng thức quặng nào sau đây KHƠNG tương ứng với tên gọi? A. Quặng manhêtit Fe3O4 B. Thạch cao nung CaSO4.H2O C. Quặng hematit đỏ Fe2O3 D. Quặng pirit FeCO3 Câu 314: Cấu hình nào sau đây của ion Fe2+? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d4 Câu 315: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A.kim loại Zn. B. kim loại Cu. C. kim loại Mg. D. kim loại Ag. Câu 316: Trong các chất sau: (1). Quặng hematit đỏ Fe2O3 (2). Quặng hematit nâu Fe2O3.nH2O (3). Than cốc (4). Chất chảy CaCO3 Nguyên liệu để sản xuất gang là? A. 1,2,3. B. 1,3,4 C.2,3,4. D.1,2,4. Câu 317: Cho sơ đồ phản ứng: Fe > X > Y > Fe X, Y là chất nào sau đây? A. FeCl3, FeCl2 B. FeCl2, FeCl3. C. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 D. Cả A,B Câu 318: Hĩa chất dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn: FeCl2, FeCl3. A. Ba(NO3)2 B. NaOH C. H2SO4 D. CaCl2
  17. Câu 319: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2. Câu 320: Số oxi hĩa của Crom trong hợp chất CrO3 là? A. +2 B. +3 C. + 6 D. +4 2- 2- + Câu 321: Cho cân bằng sau: Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H Màu da cam Màu vàng Khi thêm dung dịch H+ vào muối crom mát. Màu dung dịch thay đỏi thế nào? A. Khơng thay đổiB. Màu vàng chuyển thành màu da cam. C. Màu da cam chuyển thành màu vàng.D. Màu vàng chuyển thành đỏ gạch. Câu 322: Chất nào sau đây khơng phải là chất lưỡng tính? A. CrO3 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al 2O3 Câu 323: Cr2O3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl B. NaOH đặc C. NaOH lỗng D. H2SO4 lỗng Câu 324: Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Đồng tác dụng được với dung dich NaOH. B. Đồng cĩ số oxi hĩa +1 và +2. C. CuO bị khử bởi Al ở nhiệt độ cao D. Dung dịch Cu(OH)2 là bazơ Câu 325: Cho sơ đồ phản ứng: Cr (OH)3 X Cr (OH)3 Chất X cĩ thể là? A. Cr2O3 B. CrO3 C. CrO D. NaCrO2 Câu 326: Nhận định nào sau đây đúng? A. Al là kim loại lưỡng tính.B. Zn là kim loại lưỡng tính. C. Cr cĩ tính khử yếu hơn Zn và mạnh hơn FeD. Fe là kim loại cĩ tính khử yếu hơn Cu Câu 327: Nhận định nào sau đây đúng? A. CrO3 là oxit bazơB. Al 2O3 là chất lưỡng tính C. Fe2O3 là oxit lưỡng tínhD. FeCl 3 khơng tác dụng với Cu Câu 328: Dãy kim loại nào tác dụng được với HCl khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Al, Fe, CrB. Zn, Mg, Cu C. Fe, Mg, Zn D. Mg, Cu, Ag. Câu 329: Hĩa chất để phân biệt 3 mẫu hợp kim: Al – Fe; Fe – Cu; Cr - Fe A. HCl. B. NaOH C. H2SO4 lỗng D. HCl và NaOH Câu 330: Hĩa chất dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn: AlCl3, FeCl3. A. Khí CO2 B. HNO3. C. H2SO4 lỗng D. NaOH Câu 331: Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 (lõang ) → Al(NO3)3 + N2 + H2OTổng hệ số sau cân bằng : A. 57 B. 67 C. 77 D. 47 2- 2+ 2+ Câu 332: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:A. Loại bỏ ion SO4 trong nước B. Loại bỏ ion Ca và ion Mg trong nước C. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước D. Loại bỏ ion HCO3- trong nước Câu 333: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,560 C. 0,112 D. 0,224 Câu 334: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hĩa học của nhơm và crom? A. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước. B. Nhơm và crom đều bị thụ động hĩa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. C. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhơm cĩ tính khử mạnh hơn crom. Câu 335: Mơi trường khơng khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hĩa chất thường bị ơ nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hố chất. Biện pháp nào sau đây khơng thể chống ơ nhiễm mơi trường? A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. B. Thay đổi cơng nghệ sản xuất, sữ dụng nhiên liệu sạch. C. Xả chất thải trực tiếp ra khơng khí, sơng và biển lớn. D. Cĩ hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngồi hệ thống khơng khí, sơng , hồ, biển. Câu 336: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn: A. Sự khử của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Tính chất hố học chung của kim loại. D. Sự oxi hố ion kim loại.
  18. Câu 337: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M. A. 250 ml . B. 300 ml. C. 600 ml. D. 700 ml. Câu 338: Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa và chất khử lần lượt là : A. H2SO4 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. K2Cr2O7 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7. Câu 339: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 8,98 B. 10,27 C. 9,52 D. 7,25 Câu 340: Cho các phản ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều cĩ cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 341: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 342: Trong các phản ứng hố học, vai trị của kim loại và ion kim loại là: A. Kim loại là chất oxi hố, ion kim loại là chất khử. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hố. C. Kim loại là chất khử, ion kim loại cĩ thể là chất oxi hố hoặc chất khử. D. Đều là chất khử. Câu 343: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 và Fe2(SO4)3 B. MgSO4 C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 D. MgSO4 và FeSO4 Câu 344: Tính khử của kim loại kiềm tăng dần theo chiều sau : A. Cs , Rb , K , Na , Li B. Li , Na , K , Rb , Cs C. K , Na , Li , Rb , Cs D. Li , Na , K , Cs , Rb Câu 345: Phản ứng nào sau đây minh hoạ tính khử của FeSO4 :(1). FeSO4 + Mg (2).FeSO4 +AgNO3 (3). FeSO4 + Ba(OH)2 (4). FeSO4 +O2 +H2O (5). FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6). FeSO4 + Na2S (7). FeSO4 + H2SO4 đặc nĩng. A. Phản ứng (2), (4), (5) B. Phản ứng (6) và (7) C. Phản ứng (1) và (4) D. Phản ứng (2), (4), (5), (7) Câu 346: Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl , H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ. A. FeO + H2SO4 đặc B. FeO + H2 C. FeO + HNO3 D. FeO + HCl Câu 347: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch khơng gây ơ nhiễm mơi trường? A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời. B. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực. C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng giĩ, năng lượng mặt trời.D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. Câu 348: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là : A. 154,75g. B. 147,75g. C. 145,75g. D. 146,25g. Câu 349: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g Câu 350: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 351: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng cĩ khơng khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H 2 (Các phản ứng xảy ra hồn tồn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây 1. Al 2. Al2O3 3. Fe3O4 4. FeO 5. Fe2O3 6. Fe
  19. A. 2, 3, 6 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 6 Câu 352: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Khí X làA. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 353: Câu nào đúng trong các câu sau đây ? Trong ăn mịn điện hố học, xảy ra : A. sự oxi hĩa ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. sự oxi hĩa ở cực dương. C. Sự khử ở cực âm. D. sự oxi hĩa ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 354: Cho các phản ứng sau Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hĩa các ion kim loại là: A. Fe2+, Ag+, Fe3+ B. Ag+, Fe2+, Fe3+ C. Ag+, Fe3+, Fe2+ D. Fe2+, Fe3+, Ag+ Câu 355: Điện phân ( điện cực trơ cĩ vách ngăn) một dung dịch cĩ chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là: A. Fe 3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe 2+, Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Fe 2+, Fe3+, Cu2+ Câu 356: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nĩng) là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 357: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy cĩ 1,12 lít H2 ( đktc) bay ra. Cơ cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :A. 7,9 g. B. 8,0 g. C. 7,1 g. D. 15,2 g. Câu 358: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 359: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là: A. 6,72 lit B. 11,2 lit. C. 4,48 lit D. 8,96 lit Câu 360: Nĩi chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự:A. Ag < Cu < Al. B. Al < Cu < Ag C. Al < Ag < Cu D. Cu < Al < Ag Câu 361: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 11,88g. B. 17,96g. C. 18,20g. D. 16,20g Câu 362: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 8,6. B. 17,2. C. 10,3. D. 20,6. Câu 363: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 1,8. Câu 364: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,448 C. 0,896 D. 0,224 Câu 365: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 6,52 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam. Câu 366: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 367: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nĩng. B. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. D. Trong cơng nghiệp, nhơm được sản xuất từ quặng đolomit. Câu 368: Nhơm thể hiện tính chất nào sau đây 1. Là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, nhiệt độ nĩng chảy ở 660oC 2. Dễ dát mỏng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt 3. Là kim loại nhẹ, khơng màu, khơng tan trong nước A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 3 D. 1, 3
  20. Câu 369: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. BaCl2. B. KNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 370: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Li B. K C. Rb D. Na Câu 371: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0. B. 1,6. C. 1,4 D. 1,2. Câu 372: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta cĩ thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:A. Dung dịch FeCl dư.B. Dung dịch ZnCl2 dư. C. Dung dịch CuCl 2 dư. D. Dung dịch 2 FeCl dư. 3 Câu 373: Sau bài thực hành hĩa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu 2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên? A. Nước vơi trong dư.B. Etanol. C. Giấm ăn. D. HNO3. Câu 374: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml D. 90 ml. Câu 375: Để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng làA. 0,03 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol . Câu 376: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là A. Fe , Cu , Ag B. Al , Cu , Ag C. Al , Fe , Cu D. Al , Fe , Ag Câu 377: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M để thu được dung dịch cĩ pH = 2,0 ? A. 43,75ml. B. 36,54ml C. 27,75ml. D. 40,75ml. Câu 378: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (4), (1) D. (4), (1), (2), (3) Câu 379: Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 cĩ phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng : A. Thủy phân B. Nhiệt phân C. Oxi hĩa - khử D. Trao đổi Câu 380: Trong lị luyện gang thì phản ứng FeO + CO Fe + CO2 xảy ra ở khu vực A. Phần thân lị B. Phần bụng lị C. Phần miệng lị D. Phần đáy lị Câu 381: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt vào từng lượng dư các dung dịch AgNO 3, FeSO4, Fe(NO3)3. Tổng số phản ứng hố học cĩ thể xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 382: Hỗn hợp gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cơ cạn dung dịch và làm khơ thì thu được 14,25g chất rắn khan X. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí Y (đktc), cơ cạn dung dịch và làm khơ thì thu được 23 gam chất rắn khan . Cơng thức phân tử của Y là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. Câu 383: Độ dẫn điện của nhơm A. Kém bạc B. Hơn đồng C. Kém sắt D. Hơn bạc Câu 384: Từ FeS2 muốn điều chế ra Fe(OH)3 ta phải sử dụng ít nhất mấy phương trình phản ứng A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 385: Hồ tan hồn tồn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) cĩ tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 13,44. C. 11,20. D. 8,96. Câu 386: Trong phịng thí nghiệm của trường THPT Liên Hà, một em học sinh cho muối sắt II clorua tác dụng với dd natrihiđroxit. Để lâu một thời gian rồi lọc lấy kết tủa đem nung trong chân khơng đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ màu A. Trắng xanh B. Vàng C. Đen D. Đỏ nâu
  21. Câu 387: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch Cu(NO 3)2 thì thấy trong quá trình phản ứng, khối lượng chất rắn A. tăng dần. B. mới đầu giảm, sau đĩ tăng. C. giảm dần. D. mới đầu tăng, sau đĩ giảm. Câu 388: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong: A. Dung dịch NaOH B. Nước C. Dầu hỏa D. Dung dịch HCl Câu 389: Chất nào cĩ thể làm mềm nước cứng tồn phần? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HCl Câu 390: Cho 7,68 gam một kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư chỉ thu được dung dịch chứa 1 muối và 1,792 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại X là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Cu. Câu 391: Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt III và hợp chất sắt II lần lượt là A. Tính khử và tính khửB. Tính oxi hĩa và tính oxi hĩaC. Tính oxi hĩa và tính khửD. Tính khử và tính oxi hĩa Câu 392: Số lượng phản ứng tối thiểu để cĩ thể điều chế được nhơm từ natri aluminat là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 393: Quặng hematit cĩ thành phần chính là A. Fe3O4 B. FeS2 C. Fe2O3 D. FeCO3 Câu 394: Trong các dd thì màu của ion Fe3+ và ion Mg2+ lần lượt là A. Vàng và khơng màu B. Đỏ nâu và trắng C. Khơng màu và đỏ nâu D. Vàng và trắng Câu 395: Số oxi hĩa của nhơm trong Ba(AlO2)2 là A. +2 B. +3 C. +6 D. +4 Câu 396: Tìm câu sai. Gang và thép thì A. Gang trắng cĩ màu sáng hơn gang xám B. Thép cĩ hai loại là thép thường và thép đặc biệt C. Gang chứa hàm lượng cacbon thấp hơn thép D. Gang chứa hàm lượng sắt thấp hơn thép Câu 397: Khi cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 0,3 gam H2. Hai kim loại là A. Rb và Cs B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb Câu 398: Khi cho Na dư tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thì số lượng phản ứng tối đa xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 399: Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối khơng thể chứng minh : 2 2 3 2 A. Cu cĩ tính oxi hố mạnh hơn Zn B. Fe cĩ tính oxi hố mạnh hơn Fe C. Cu cĩ tính khử mạnh hơn Ag D. K cĩ tính khử mạnh hơn Ca Câu 400: Khi cho sắt tác dụng với khí clo dư và khi cho sắt tác dụng với axit clohidric đặc dư thì muối thu được lần lượt là A. FeCl3 và FeCl2 B. FeCl2 và FeCl2 C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl3 và FeCl3 ĐÁP ÁN 1C 2C 3A 4B 5D 6A 7B 8B 9C 10A 11C 12D 13C 14B 15A 16A 17B 18D 19D 20D 21D 22C 23C 24A 25D 26A 27B 28B 29D 30B 31C 32A 33D 34C 35D 36B 37D 38B 39A 40A 41B 42D 43C 44B 45B 46D 47C 48A 49C 50A 51A 52C 53B 54D 55B 56C 57B 58D 59A 60A 61C 62B 63B 64B 65A 66A 67A 68A 69A 70C 71A 72C 73A 74C 75B
  22. 76C 77D 78D 79B 80C 81A 82A 83D 84C 85D 86D 87C 88B 89A 90B 91B 92A 93B 94D 95D 96A 97C 98A 99D 100B 101A 102B 103B 104D 105D 106C 107C 108A 49A 110A 51B 112B 113A 114C 115B 116D 117D 118B 119A 120A 121D 122B 123C 124B 125C 126C 127D 128C 129C 130A 131A 132B 133C 134A 135C 136A 137C 138D 139C 140C 141A 142B 143D 144A 145C 146B 147B 148B 149A 150A 151D 152A 153C 154C 155D 156C 157C 158D 159D 160B 161C 162B 163B 164D 165A 166D 167C 168A 169C 170A 171C 172C 173B 174D 175B 176B 177D 178A 179A 180D 181B 182B 183A 184D 185A 186D 187C 188C 189B 190A 191A 192D 193B 194B 195C 196C 197C 198C 199D 200A 201C 202D 203C 204A 205B 206B 207B 208B 209C 210A 211C 212B 213C 214D 215C 216D 217B 218C 219B 220B 221D 222A 223C 224A 225B 226B 227C 228D 229B 230C 231D 232B 233D 234D 235A 236C 237A 238A 239C 240A 241D 242C 243A 244A 245C 246C 247A 248B 249D 250B 251B 252C 253A 254A 255D 256D 257D 258B 259B 260B 261D 262D 263B 264A 265A 266D 267D 268C 269A 270B 271D 272D 273C 274D 275C 276B 277C 278C 279D 280D 281C 282D 283B 284C 285B 286C 287C 288C 289C 290A 291D 292D 293A 294C 295C 296A 297A 298A 299B 300B 301D 302C 303C 304C 305A 306A 307B 308C 309D 310B 311A 312A 313D 314A 315B 316B 317D 318B 319D 320C 321B 322A 323C 324A 325D 326C 327B 328A 329D 330D 331C 332B 333A 334C 335C 336B 337A 338B 339A 340C 41A 342C 343D 344B 345D 46D 47C 48A 49C 50A 51A 52C 53B 54D 55B 56C 57B 58D 59A 60A 346D 347C 348B 349C 350C 351D 352A 353D 354D 355A 356B 357A 358D 359A 360B 361D 362C 363B 364C 365D 366A 367C 368B 369A 370D 371C 372D 373A 374C 375D 376A 377B 378B 379A 380B 381B 382D 383A 384B 385D 386D 387B 388C 389A 390D 391C 392B 393C 394A 395B 396C 397C 398B 399D 400A