Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 3 trang nhatle22 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2016_2017_tr.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. Phòng GD- Đt quận long biên ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè I- MễN TOÁN 6 Trường thcs thượng thanh Năm học 2016 – 2017 A/Lí THUYẾT : I. PHẦN SỐ HỌC : 1. Tập hợp: cỏch ghi một tập hợp; xỏc định số phần tử của tập hợp 2. Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn; nõnglũy thừa và thứ tự thực hiện phộp tớnh 3. Tớnh chất chia hết của một tổng và cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố, cỏch tỡm ƯCLN, BCNN 5. Thế nào là tập hợp cỏc số nguyờn. Thứ tự trờn tập số nguyờn 6. Quy tắc :Cộng hai số nguyờn cựng dấu ,cộng hai số nguyờn khỏc dấu ,trừ hai số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II. PHẦN HèNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 2. Khi nào thỡ điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gỡ? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng, hai tia đối nhau, trựng nhau?Vẽ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một vớ dụ về cỏch vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. B/BÀI TẬP: DẠNG 1. THỰC HIỆN PHẫP TÍNH (tớnh nhanh nếu cú thể) Bài 1. Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) a) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] k) . (–23) + 13 + (–17) + 5 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 g) 47 – [(45.24 – 52.12):14] l) (–123) + |–13| + (–7) c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 h) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] m) |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750| d) 32.5 + 23.10 – 81:3 i) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] n) –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| e) 513 : 510 – 25.22 j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] o) 9.|40 – 37| – |2.13 – 52| Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh: a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) DẠNG 2. TèM X Bài 1. Tỡm x, biết a) 71 – (33 + x) = 26 g) 140 : (x – 8) = 7 m) |x – 2| = 0 b) (x + 73) – 26 = 76 h) 3x = 9 n) |x – 5| = 7 – (–3) c) 45 – (x + 9) = 6 i) 4x = 64 o) |x – 5| = |–7| d) 89 – (73 – x) = 20 j) 2x = 162x – 49 = 5.32 p) |x| – 5 = 3 e) (x + 7) – 25 = 13 k) 200 – (2x + 6) = 43 q) 15 – 2|x| = 13 f) 198 – (x + 4) = 120 l) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 Bài 2. Tỡm x N, biết: a) 35  x e) 15 x ; 20 x ; 35 x và x lớn nhất. b) x  25 và x 8. d) 6 (x – 1) h) x:12; x 18 và x < 250 Bài 3: Tỡm x Z: a) -7 < x < -1 b) -3 < x < 3 c) -1 ≤ x ≤ 6 d) -5 ≤ x < 6 Bài 3: Tỡm tổng của tất cả cỏc số nguyờn thỏa món: a) -4 < x < 3 d) -1 ≤ x ≤ 4 g) -5 < x < 2 j)x≤ 4 b) -5 < x < 5 e) -6 < x ≤ 4 h) -6 < x < 0 k)x< 6 c) -10 < x < 6 f) -4 < x < 4 i)x< 4 l) -6 < x < 5 1
  2. DẠNG 3 . DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Trong cỏc số: 4827; 5670; 6915; 2007. Bài 2: Trong cỏc số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9? a) Số nào chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x N. Tỡm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A khụng chia hết cho 9. b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x N. Tỡm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B khụng chia hết cho 5. Bài 4: Tỡm cỏc chữ số a, b để: a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng khụng chia hết cho 2. b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9 d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. DẠNG 4 . TOÁN Cể LỜI GIẢI Bài 1: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 2: Lớp 6A cú 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia cỏc bạn thành từng nhúm sao cho số bạn nam trong mỗi nhúm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp cú thể chia được nhiều nhất bao nhiờu nhúm? Khi đú mỗi nhúm cú bao nhiờu bạn nam, bao nhiờu bạn nữ? Bài 3: Học sinh khối 6 cú 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trỏch muốn chia ra thành cỏc tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi cú thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ? Bài 4: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. Bài 6. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối cú bao nhiờu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Bài 7. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thỡ vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thỡ thừa 2 người, xếp hàng 8 thỡ thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đú trong khoảng từ 35 đến 60. Tớnh số học sinh lớp 6C. DẠNG 5. BT HèNH TỔNG HỢP Cõu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tớnh MI? Cõu 2:Cho tia Ox,trờn tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thỡ điểm nào nằm giữa ba điểm cũn lại? b.Tớnh độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M cú phải là trung điểm MN khụng ?vỡ sao? Cõu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nờu cỏch vẽ. b.Tớnh IB c.Trờn tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sỏnh DI với AB? Cõu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trờn tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B cú là trung điểm của AC khụng ?vỡ sao? Cõu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng ?vỡ sao? c.Trờn tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sỏnh MK với AB. DẠNG 6. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1: Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. Bài 2: So sỏnh: a) A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 22010 Và B = 22011 - 1. b) A = 2009.2011 và B = 20102. c) A = 1030 và B = 2100 Bài 3: Cỏc số sau cú phải là số chớnh phương khụng? a) A = 3 + 32 + 33 + + 320b) B = 11 + 112 + 113 Bài 4: Tỡm số tự nhiờn n sao cho a) n + 3 chia hết cho n – 1. b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1. Bài 5: Cho S 1 2 22 22005 . Hãy so sánh S với 5.22004 Bài 6: Tìm các chữ số a, b sao cho a b 4;7a5b13 Duyệt của BGH Tổ trưởng CM Nhúm toỏn 6 Nguyễn Thị Thu Võn Trần Thị Trà My 2