Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)

docx 14 trang hoanvuK 09/01/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Bài 1 (3,0 điểm): Tính a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 27 5 4 16 1 b) 23 21 23 21 2 8 1 2 1 7 c) . . 9 9 9 9 9 Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289) 3 17 17 b) x + 10 12 20 x 7 11 d) 20 12 30 7 x 10 e) (với x là số nguyên dương) x 4 x Bài 3 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 300 , x· Oz 1050 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yoz? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? 1 1 1 1 Bài 4 (1,0 điểm): Cho A = 22 32 42 92 8 2 Chứng tỏ: A 9 5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 0,5
  2. = - 4500 0,5 27 5 4 16 1 b) 23 21 23 21 2 Câu 1 0,5 27 5 4 16 1 (3,0 điểm) 23 21 23 21 2 0,25 27 4 5 16 1 0.25 23 23 21 21 2 5 2 1,0 c) = = a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 0,5 x = -22 0,5 3 17 b) x + 10 30 0,25 x = 4 15 0,5 x 19 0,25 c) Câu 2 20 20 0,5 (3,5 điểm) suy ra x = 19 28 x2 40 7 x 10 0,25 d)vì nên 4x 4x 4x x 4 x 28 x2 40 0,25 Vậy x2 = 36 0,25 Vì x > 0 nên x = 6 0,25 z y x a O 0,5 Câu 3
  3. (2,5 điểm) Vẽ đúng hình đến câu a 0,5 a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được 0,5 ·yOz 1050 300 ·yOz 750 c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy 0,25 Tính được a· Oz 1800 1050 750 0,25 suy ra a· Oz z·Oy 0,25 0,25 Kết luận Ta có: 0,5 Câu 4 Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: 1 1 1 1 1 1 1 (1,0 điểm) 1 2 2 2 2 0,25 9 2 3 4 9 2 10 8 2 0,25 A 9 5 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính. 3 7 3 4 1) 2) 5 5 7 7 7 5 3 5 3 3) 4) 12 9 7 6 7 Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết.
  4. 4 11 5 7 1 1) x 2) x 7 7 6 12 3 1 6 15 x 32 3) x  4) 4 5 8 2 x 3 Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng kém chiều 5 1 dài km. Tính chu vi và diện tích của khu đất. 4 Câu 4 (2.0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và Ot 2 sao cho x· Oy 400 ; x· Oz 800 ; x· Oy x· Ot 3 1) Tính y· Oz 2) Tia Ot có là tia phân giác của y· Oz không, vì sao? Câu 5 (2.0 điểm). 3n 2 1) Tìm số nguyên n để A có giá trị là một số nguyên. n a n a 2) Cho a, b N* Hãy so sánh và . b n b Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 Câu Đáp án Điểm 3 7 3 7 1) 0,25 5 5 5 10 2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem xét 5 0,25 Câu 1 ở một số chỗ khác để trừ điểm toàn bài) (2 điểm) 3 4 3 4 2) 0,25 7 7 7 1 0,25 7
  5. 7 5 21 20 3) 0,25 12 9 36 36 21 20 1 0,25 36 36 3 5 3 3 5 7 4) 0,25 7 6 7 7 6 3 3 7 5 5 0,25 7 3 6 6 11 4 1) x 0,25 7 7 7 x 1 0,25 7 5 7 4 2) x 6 12 12 0,25 5 1 x 6 4 5 1 x 6 4 Câu 2 0,25 13 x (2 điểm) 12 1 9 3) x 0,25 4 4 9 1 x 4 4 0,25 5 x 2 4) x.x 2.32 0,25 x 2 82 8 2 x 8 hoặc x 8 (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài) 0,25
  6. 3 1 Chiều rộng của hình chữ nhật là: 0,25 5 4 7 Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng: (km) 0,25 12 3 7 Chu vi hình chữ nhật  2 0,5 5 12 Câu 3 71 (2 điểm) Tính đúng chu vi và ghi đơn vị: (km) 0,5 30 3 7 Diện tích hình chữ nhật:  0,25 5 12 7 Tính và ghi đơn vị đúng (km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu ghi 20 0,25 thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở lên thì trừ điểm toàn câu 0,25 điểm Vẽ hình đúng 0,25 1) Lập luận x· Oy x· Oz để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 0,25 Câu 4 Từ đó suy ra x· Oy y· Oz x· Oz 0,5 (2 điểm) 0 Thay số và tính đúng góc y· Oz 40 0,5 2) Tính đúng x· Ot 600 0,25 Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác 0,25 1) Để A là số nguyên thì 3n 2 n 0,25 Do 3nn 0,25 nên 2n hay n là ước của 2 0,25 Câu 5 Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n 1; n 2 ; n 1; n 2 0,25 a a m n (2 điểm) 2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu a b 0,25 b b m b n Nếu a b thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác b 0,25 Nếu a b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25 Nếu a b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25
  7. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12 b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 Câu 1 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 0,5 = (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 0,5 b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 0,5 = - 3000 0,5 Câu 2 a/ x – 105 : 3 = - 23
  8. x – 35 = - 23 0,5 x = 12 Vậy x = 12 0,5 b/ |x – 8| + 12 = 25 |x – 8| = 25 – 12 0,5 |x – 8| = 13 => x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 0,5 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Câu 3 0,75 a) b) 0,75 c) 0,75 d) 0,75 Câu 4 Hình vẽ đúng chính xác đến câu a 0,5 a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,75 b) 0,5 0,5 0,75 Câu 5 A = 0,5 = = = 4. 0,5 = 4 . =
  9. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Câu 1 (2,0 điểm) Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? 1) x· Oy 900 2) x· Oy 1100 3) x· Oy 1800 4) x· Oy 650 Câu 2 (3,0 điểm) 1) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết a·Ob 800 . Tính b· Oc ? 2) Vẽ m· On 1100 tia Ok là tia phân giác của góc mOn. Tính m· Ok ? Câu 3 (5,0 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 350 , x· Oz 700 ; vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. 1) Tính y· Oz ? 2) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? 3) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOt. Tính x· Oy', y·Oy'? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm 1) Góc vuông 0,5 Câu 1 2) Góc tù 0,5 3) Góc bẹt 0,5
  10. 4) Góc nhọn 0,5 b 1) Vẽ đúng 0,5 Ta có góc aOb và góc bOc kề bù nên: 0,5 a·Ob b· Oc 1800 800 c O a b· Oc 1800 a·Ob 1800 800 1000 0,5 Câu 2 2) Vẽ đúng 0,5 n k Do Ok là tia phân giác của góc mOn 1 0,5 nên: m· Ok m· On 2 O m 1 .1100 550 0,5 2 1) Vẽ đúng hết phần 1) 0,5 z y' Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta y có x· Oy x· Oz (vì 350 700 ) nên tia 0,5 Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz t O x khi đó x· Oy y· Oz x· Oz 0,5 y· Oz x· Oz x· Oy 700 350 350 0,5 2) Theo 1) ta có x· Oy y· Oz 350 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5 Suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz. 0,5 Câu 3 3) Vì góc xOz và góc zOt chung cạnh Oz, hai cạnh Ox, Ot là hai tia đối nhau nên góc xOz và góc zOt là hai góc kề bù x· Oz z· Ot 1800 z· Ot 1800 x· Oz 1800 700 1100 0,5 1 Do Oy’ là tia phân giác của góc zOt nên y· 'Ot z· Ot 550 2 Vì góc xOy’ và góc y’Ot chung cạnh Oy’, hai cạnh Ox, Ot là hai tia đối nhau nên góc xOy’ và góc y’Ot là hai góc kề bù 0,5 x·Oy' y· 'Ot 1800 x·Oy' 1800 y· 'Ot 1800 550 1250 Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có x· Oy x·Oy' 0,5 (vì 350 1250 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy’
  11. khi đó x· Oy y·Oy' x·Oy' y·Oy' x·Oy' x· Oy 1250 350 900 0,5 Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: 8 15 16 35 1) 2) 3) 4) 12 60 72 14.15 Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 5 7 1 2 3 4 15 21 1) 2) 3) 4) . 12 12 2 3 5 3 14 20 Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết 1 3 7 3 1 1 1 1 5 2 1) x 2) x 3) .x 4) : x 2 4 8 4 2 4 2 2 6 3 Câu 4 (2,0 điểm) 1 1 1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 1 1 1 1 1 2) Tính nhanh : A 1 . 8 24 48 80 120 ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm 8 2 1) 0,5 12 3 15 1 0,5 2) Câu 1 60 4 (2,0 điểm) 16 2 0,5 3) 72 9 35 5.7 1 0,5 4) 14.15 7.2.3.5 6
  12. 5 7 5 7 1) 0,25 12 12 12 2 0,25 12 1 0,25 6 1 2 3 4 2) 0,25 2 3 6 6 3 4 0,25 6 1 0,25 Câu 2 6 (3,0 điểm) 3 4 9 20 3) 0,25 5 3 15 15 9 20 0,25 15 11 0,25 15 15 21 15 .21 4) . 0,25 14 20 14.20 3 .3 0,25 2.4 9 0,25 8 1 3 1 3 1) x x 0,25 2 4 2 4 2 3 x 0,25 4 4 Câu 3 5 x 0,25 (3,0 điểm) 4 7 3 3 7 2) x x 0,25 8 4 4 8 6 7 x 0,25 8 8
  13. 1 x 0,25 8 1 1 1 1 1 1 3) .x .x 0,25 2 4 2 2 4 2 1 1 .x 0,25 2 4 1 x 0,25 2 1 5 2 5 1 2 4) : x : x 0,25 2 6 3 6 2 3 5 1 : x 0,25 6 6 x 5 0,25 1 1 1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn là 12 2 0,25 x x Z 12 1 x 1 6 x 1 Ta có < < 0,25 2 12 12 12 12 12 6 x 1 x 5; 4; 3; 2 0,25 Tổng các phân số đó là: Câu 4 2 3 4 5 2 3 4 5 14 7 0,25 (2,0 điểm) 12 12 12 12 12 12 6 1 1 1 1 1 2) A 1 0,25 2.4 4.6 6.8 8.10 10.12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 2 2 4 2 4 6 2 6 8 2 8 10 2 10 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 2 2 4 4 6 6 8 8 10 10 12 2 2 12 1 5 5 1 . 1 0,25 2 12 24 Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa