Các đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2

doc 19 trang nhatle22 3420
Bạn đang xem tài liệu "Các đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_thi_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Các đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2

  1. ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT I/ ĐỀ : Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ? 42 Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số đến tối giản 63 5 20 b/ Tìm y z biết y 8 c / Cho gócx0ˆ y bằng 700 , vẽ tia 0z sao cho góc x0ˆ z bằng 150 15 4 2 Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính : 3,2 . 0,8 2 : 3 64 15 3 3x 1 Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết 1 : 4 7 28 Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi 1 3 chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại 5 8 a/ Tính số học sinh mỗi loại b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho x0ˆ y 700 ; x0ˆ z 200 a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ? b / Vẽ tia 0t sao cho x0ˆt 300 , so sánh góc x0ˆ z và y0ˆt ? HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 : phát biểu đúng quy tắc và cho được ví dụ mỗi câu ghi ( 0,5 đ) Bài 2 : Tính đúng mỗi câu ghi ( 0,5 đ) Bài 3 : Tính đúng kết quả ghi ( 1,5 đ) Bài 4 : Tìm được x=2 ( 1đ) Bài 5 : - Tính được số hs giỏi là 8hs ( 0,5đ) - Tính được số hs TB là 12 hs ( 0,5đ ) - Tính được số hs khá 20 hs ( 0,25 đ) - Tính đúng 3 tỉ số phần trăm ( 1,25đ) Bài 6 : Vẽ hình đúng ( 0,5đ) Nêu được và giải thích được tia 0z nằm giữa 2 tia 0x ,0y ( 1đ) Tính và so sánh được y0ˆt 2x0ˆ z
  2. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT I) LÝ THUYẾT: (2đ) 1) Nêu tính chất cơ bản của phân số. 2) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh hoạ. II) BÀI TẬP: (8đ) Bài 1 : a) Thực hiện phép tính : (2,0 điểm) 13 7 a ) 6 4 5 12 b) . 9 25 2 2 c) 7 4 9 9 5 25 d) : 8 8 Bài 2 : ( 1 điểm ) Tìm x biết : (2,0 điểm) 4 3 5 a ) x ; 3 2 6 1 19 5 b) ( ).x = 12 6 24 Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . (2,0 điểm) 1 3 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn 5 8 lại . a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A . b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp . Bài 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho (2,0 điểm) xÔy =1000 ; xÔz =200 . a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM : I) LÝ THUYẾT: (2đ) Nêu đúng tính chất cơ bản của phân số. ( 1 đ) Trả lời đúng tia phân giác của một góc.( 0,5 đ) Vẽ hình minh hoạ. .( 0,5 đ) II) BÀI TẬP: (7đ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2,0 điểm 5 0,5 điểm a) Tính đúng đến kết quả : = 12 4 0,5 điểm b) Tính đúng đến kết quả : = 15
  3. 4 0,5 điểm c) Tính đúng đến kết quả : = 11 9 1 0,5 điểm d) Tính đúng đến kết quả : = 5 Bài 2 : 2,0điểm 1 1,0 điểm a) Tính đúng đến kết quả : x = 2 5 1,0 điểm b) Tính đúng đến kết quả : x = 74 Bài 3 : 2,0 điểm Tính đúng đến kết quả : a) Số học sinh giỏi của lớp 6Acủa trường là :8 (HS) 0,5 điểm Số hoc sinh khá của lớp 6Acủa trường là :12 (HS) 0,5 điểm Số hoc sinh TB của lớp 6Acủa trường là :20 (HS) 0,5 điểm b) Tỉ số phần trăm = 50% 0,5 điểm Bài 4 : 2,0 điểm Vẽ hình đúng cả hai câu 0,5 điểm a) Lâp luận giải thích đúng 0,5 điểm b) xÔm = 600 1,0 điểm ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1: (1đ) 2 4 a) Cho x = ; y = . Hãy so sánh x và y. 5 3 3 b) Tìm tỉ số của m và 70 cm. 5 Bài 2: (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức: 15 7 2 1 3 1 a) A = + - 4 ; B = ( 4 – 2 ). 2 - 1 : . 8 8 3 7 5 10 13 8 23 b) C = 1 . (0,5)2 . 3 + ( - 25% ) : 1 15 15 24 Bài 3: (2,5đ) Tìm x z biết:
  4. x 2 1 2 4 3 a) = + ; b) x - = ; 3 3 7 3 5 10 2 2 2 2 100 c) ( + + + + ) – x = 1.3 3.5 5.7 97.99 99 Bài 4: (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học sinh yếu. a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó. 4 b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu. 5 Bài 5: ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD. a) Vẽ hình theo yêu cầu trên. b) Cho biết số đo của góc ABC. c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC. d) Tính số đo góc ABE. HƯỚNG DẪN CHẤM : Bài 1: (1đ) Mỗi câu 0,5đ Bài 2: 2,5đ a) Đúng (1đ) b)Đúng (0,75đ) C) Đúng (0,75đ) Bài 3: (2,5đ) a) Đúng (1đ) b) Đúng (0,75đ) c) Đúng (0,75đ) Bài 4: (1,5đ) Mỗi câu đúng (0,75đ) Bài 5: (2,5đ) a) Vẽ hình đúng (0,5đ) b) Góc ABC = 900 (O,5đ) c) Góc ABD = 900 (0,5đ) Giải thích đúng (0,5đ) d) Tính đúng góc ABE (0,5đ)
  5. ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT I/ ĐỀ : Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ? 42 Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số đến tối giản 63 5 20 b/ Tìm y z biết y 8 c / Cho gócx0ˆ y bằng 700 , vẽ tia 0z sao cho góc x0ˆ z bằng 150 15 4 2 Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính : 3,2 . 0,8 2 : 3 64 15 3 3x 1 Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết 1 : 4 7 28 Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi 1 3 chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm số học sinh còn lại 5 8 a/ Tính số học sinh mỗi loại b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho x0ˆ y 700 ; x0ˆ z 200 a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ? b / Vẽ tia 0t sao cho x0ˆt 300 , so sánh góc x0ˆ z và y0ˆt ? II / ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 : phát biểu đúng quy tắc và cho được ví dụ mỗi câu ghi ( 0,5 đ) Câu 2 : Tính đúng mỗi câu ghi ( 0,5 đ) Câu 3 : Tính đúng kết quả ghi ( 1,5 đ) Câu 4 : Tìm được x=2 ( 1đ) Câu 5 : - Tính được số hs giỏi là 8hs ( 0,5đ) - Tính được số hs TB là 12 hs ( 0,5đ ) - Tính được số hs khá 20 hs ( 0,25 đ) - Tính đúng 3 tỉ số phần trăm ( 1,25đ) Câu 6: Vẽ hình đúng ( 0,5đ) Nêu được và giải thích được tia 0z nằm giữa 2 tia 0x ,0y ( 1đ) Tính và so sánh được y0ˆt 2x0ˆ z
  6. ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ) 7 3 2 7 7 2 a.   3 b. -1,6 : ( 1 + ) 8 5 5 8 8 3 6 5 3 2 12 22 32 42 c. : 5 .( 2) d. . . . 7 8 16 1.2 2.3 3.4 4.5 Bài 2 : Tìm x biết (2đ) 3 7 5 2 5 20 a. x b. 4 12 6 3 x 28 1 105 20 c. 2 : x 7 d. x 3 12 7 Bài 3 : (1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học sinh giỏi chiếm 1 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . 5 8 a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A . b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp . Bài 4 : (2,5đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xÔy = 300 ; xÔz = 600 a/ Tính góc yÔz b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Giải thích ? c/ Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’ . Tính góc y’Ôz ?
  7. ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Câu1 (1,5) a/ Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần 123 ; -13 ; 24 ;-67 ; 0 ;-17 ;12 -1; 1 b/ Biểu diển các số sau trên trục số -2 ; 1; 0 ; -1 ; 3 c/ Điền ; ; vào ô trống 1/ -3 Z 2/ 0 N* 3/ -7 N 4/ N Z Câu 2: Tính (2đ) a/ Nêu khái niệm phấn số ? Cho vài ví dụ về phân số . 1 2 1 5 b/ 2 7 2 7 3 1 3 c/ : ( ) 5 10 10 Câu3 (2,5đ) 3 1 a/ So sánh hai phân số sau ; 4 4 b/ Rút gọn 7.15 7.4 7.5 7.17 c/ Tuấn có 21 viên bi vàng và đỏ , số bi đỏ chiếm 3/7 số bi của Tuấn Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi vàng ? bao nhiêu viên bi đỏ ? Câu4: Tìm x ,biết (2đ) 3 1 a/ x + 8 4 b/ -4 x +32 = -15 Câu5 (2đ) Cho hai góc xOt và tOy kề bù ,biết xÔt = 600. a/ Tính tÔy b/ Gọi Oz là tia phân giác của góc tOy .Tính tÔz. c/ Ot có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
  8. ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau : a/ ( 15 + 21 ) + (25 – 15 -35 -21 ) b/ 5 : 5 9 3 c/ 3 .5 + 3 .6 + 2 3 7 11 7 11 7 Bài 2 : Tìm x biết : 3 1 1 a/ x + = b/ 2x 3 = 5 5 4 10 Bài 3 : Điểm bài kiểm tra môn Toán HKI lớp 61 có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp không đổi). Hỏi lớp 61 có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh giỏi? Bài 4 : Cho góc xOy có số đo bằng 1000 . Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho góc xOz bằng 200. Vẽ tia Ov là tia đối của tia Ox. a/ Vẽ hình theo các bước trên. b/ Cho biết số đo của góc xOv. c/ Tính số đo của góc zOy. d/ Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv. ĐÁP ÁN Bài 1:3.25 Điểm a/ = 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21 ( 0.5đ) = 25 – 35 = -10 ( 0.5đ) b/ 5 . 3 ( 0.5đ) 9 5 = 1 ( 0.5đ) 3 c/ 3 . ( 5 + 6 ) + 17 (0.5đ ) 7 11 11 7 = 3 .1 + 17 (0.5đ) 7 7 =14 = 2 (0.25đ) 7 Bài 2: 2.25điểm
  9. a/ 1 .25đ b/ 1đ Bài 3: 2 điểm Bài 4 : 2.5điểm a/ 0,5đ b/0.5đ c/ 0.75đ d/ 0,75đ ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1(2đ): a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2 b.Rút gọn các phân số sau : 3.21 ; 49 7.49 . 14.15 49 c.Qui đồng mẫu các phân số sau: 17 và 9 32 80 Bài 2(3đ): a.Khối lượng nào lớn hơn: 6 kg hay 7 kg. 7 8 7 b.Tìm x biết: 2 x + 1 = 3 4 12 1 1 c. Cho hai phân số và (n Z,n  0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng. n n 1 Bài 3: a.Có bao nhiêu phút trong: 7 giờ ; 4 giờ. 12 15 b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = 3 m; b = 70 cm. 5 c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán 4 số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính 9 số trứng mang đi bán. Bài 4 Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD. a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC. d/ Tính số đo của góc ABE. 3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài1(2đ):a.Viết đúng mỗi cặp 0,25đ. b.Rút gọn được 1 (0,25đ); -6 (0,25đ) 2 c.Qui đồng được 170 (0,25đ)và 36 (0,25đ) 320 320
  10. 7 49 6 48 7 6 Bài2(3đ)a. Qui đồng được = ; =  (1đ) 8 56 7 56 8 7 b.Qui đồng đúng 0,5đ.Tính đúng x= 1 (0,5đ) 2 c.Thực hiện phép nhân được kết quả 1 (0,5đ) n(n 1) Phép trừ cũng được kết quả như vậy (0,5đ) Bài 3(2đ):a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ). b.Tính đúng tỉ số 6 (0,5đ) 7 c.Tính đúng kết quả 54 trứng (0,5đ). Bài 4(3đ). a.Vẽ hình đúng 0,5đ b.Tính đúng ABD =450 (0,5đ) Giải thích đúng 0,5đ c.Tính đúng ABE = 1350 (1đ) ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1 : (3điểm) Thực hiện phép tính : 5 1 a) 6 6 3 5 b) 5 6 2 1 7 c) : 7 5 10 Bài 2 : (2 điểm) Tìm x biết : a) 5 2 1 x 2 3 4 b) 4 11 4,5 2x .1 7 14 Bài 3 : (2,5 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. 1 1 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm số học sinh 6 12 2 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 3 a) Tính số học sinh mỗi loại.
  11. b) Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Bài 4 : (2,5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOˆy = 200; xOˆz = 1000. a) Tính số đo.yOˆz b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của tOˆy . Hết ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 : (3 điểm) 2 a) Kết quả đúng 1đ 3 7 b) Kết quả đúng 1đ 30 c) Kết quả đúng 0 1đ Bài 2 : (2 điểm) 1 a) Tìm được x = 1đ 6 b) Tìm được x = 2 1đ Bài 3 : (2,5 điểm) a) Tính được HSG : 8 em, HSK : 12 em, HSTB : 24 em, HSY : 4 em (mỗi loại 0,5đ) b) Tính được tỉ số % của HSTB so với HS cả lớp là 50% 0,5đ Bài 4 : (2,5 điểm) a) Hình vẽ cho cả câu a và b . 0,5đ Lập luận được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz 0,5đ Tính được yoˆz = 800 0,5đ b) Lập luận để chứng tỏ được tia Oz là tia phân giác của toˆy 1đ
  12. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Phần 1 : LÝ THUYẾT ( 2 điểm ) - Chọn một trong 2 đề: Đề1: Em hãy trình bày cách đo góc ? Áp dụng đo góc ở hình vẽ bên. Đề2: Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? 2 Áp dụng tìm 5 phân sô bằng phân số 6 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 8 điểm ) a) A = -567-50+75+567 10 24 b) B = . 16 25 Bài 1 : 1 1 (2 điểm) c) C = 5 3 7 7 3 9 d) D = : 5 5 4 3 a) Tìm x, biết : x 5 10 x 6 12 b) 15 y 18 Bài 2 : 1 (2,5 điểm) c) Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn 5 2 trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam 5 và nữ của khối 6. a) Vẽ góc bẹt xOy và tia Oz sao cho x· Oz = 400. Tính số đo góc ·yOz ? b) Qua O vẽ tia Ot sao cho z· Ot = 1100 (với tia Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là xy Bài 3 : · (2,5 điểm) có chứa tia Oz). Tính số đo góc yOt c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của z· Ot ’ không?Vì sao? a 36 Bài 4: Tìm phân số có giá trị bằng và BCNN(a, b) = 300. (1 điểm) b 45 Hết ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 2 điểm ) - Phát biểu đúng 1 điểm - Áp dụng đúng 1 điểm Phần 2 : ( 8 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm
  13. Bài 1 : 2 điểm a) A = -567-50+75+567 = 25 0,50 10 24 3 b) B = . = 16 25 5 0,50 1 1 2 c) C = 5 3 = 8 7 7 7 0,50 3 9 1 d) D = : = 5 5 3 0,50 Bài 2 : 2,5 điểm 4 3 1 0,50 a) Tìm x, biết : x x = 5 1 0 2 x 6 12 0,50 b) tìm được x = 10, y = 9 15 y 18 1 0,50 c) Số học sinh khối 6 bằng : 1200 . = 240 ( Học sinh ). 5 2 0,50 Số học sinh nữ của khối 6 bằng . 240 = 96 ( Học sinh ). 5 O,50 Số học sinh nam của khối 6 bằng 240 – 96 = 144 ( Học sinh ). Bài 3: 2,5 điểm Vẽ hình 0,5 Tính số đo góc yOz 0,75 Tính số đo góc yÔt 0,75 Tia Ox không phải là tia phân giác của góc x· Ot ’ và giải thích 0,5 Bài 4: a 60 1 điểm Tìm được phân số là . (1 điểm) b 75 Hết
  14. ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1/ (2 đ) tính: 15 14 A= 465- 75 + 90 – 465 B =  28 25 1 3 9 3 C = 5 + 3 D = : 4 4 5 5 Bài 2/ (2 đ )Thực hiện phếp tính: 2 3 7 5 2 2 2 1 1 1 A = 1 7 B = 2 ( ) : 2 5 8 5 8 5 5 3 6 3 3 2 2 1 Bài 3/ (2đ) a/ Tìm x,biết : 2 x 8 3 3 3 3 11 b/ Tìm tập hợp các số a N; biết rằng : 2,4 a 1,35 : 0,15 2 Bài 4/ Lớp 6A- Kì I năm học 2007-2008 học sinh giỏi của lớp là 6 học sinh chiếm 12% học sinh cả lớp.Cuối năm học, học sinh giỏi đạt được 22,5% học sinh cả lớp.Hỏi cuối năm học lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ? Bài 5:Hình học: (3đ ) a/ Vẽ góc bẹt xOy; vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 600 . Tính số đo góc yOz? b/ Vẽ tia là phân giác của góc xOz, tính số đo của góc xOt ? c/ Vẽ tia On là phân giác góc yOz; góc tOn là góc gì? Vì sao? ĐÁP ÁN: 3 36 Bài1/ A =15 (0,5đ ) B = (0,5đ ) C= 9 (0,5đ ) D= - 3 (0,5đ ) 10 4 7 3 5 37 12 1 1 3 Bài2/A = ( ) (0,5đ ) B =   (0,5đ ) 5 8 8 5 5 2 3 7 7 37 6 1 47 = 6 (0,5đ ) = (0,5đ ) 5 5 5 7 35 8 10 26 Bài 3/ a/  x (0,5đ ) 3 3 3 36 8 x : (0,25đ ) 3 3 36 3 9 x =  (0,25đ ) 3 8 2 b/ 3,1 < a < 9 (0,5đ ) Tập hợp các số a là: { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } (0,5đ ) 15 100 Bài 4/ Số học sinh lớp 6A là: 6 : 6  40 (học sinh) (0,5đ) 100 15
  15. 22,5 Êôs học sinh giỏi lớp 6A cuối năm là: 40  9 (học sinh) (0,5đ ) 100 Bài 5/- vẽ đúng hình cho 3 câu : (0,5đ ) a/ (1đ ) b/ (0,75đ) c/ (o,75đ) ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1 : (2,5đ) Tính 2 4 1 5 4 5 3 5 6 a) 3 + b) 2 - 1 c) . d) . . 5 9 6 8 7 12 11 12 22 Bài 2: (2đ) Tìm x, biết : 6 10 a) x : = b) 3x 4 1 5 7 Bài 3: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại :giỏi, khá,trung bình.Số học sinh trung bình chiếm 7 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5 số học sinh còn lại. Tính số học sinh 13 6 giỏi của lớp. Bài 4: (1đ) Cho hai góc kề bù xOy và yOy’ , trong đó xOy = 1300. Tính góc yOy’. Bài 5 : (2,5đ) Cho góc xOy bằng 1100 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOz = 28 0. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz .Tính góc xOt. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Bài 1 : a, b ,c : 0,5đ- d: 1đ 2 15 2 13 5 4 10 a) 3 + = = c) . = 5 5 5 5 8 7 28
  16. 4 1 8 3 5 5 3 5 6 5 3 6 b) 2 - 1 = 1( ) = 1 d). . = . (0,5đ) 9 6 18 18 18 12 11 12 22 12 11 22 5 12 = . (0,25đ) 12 22 = 5 (0,25đ) 22 Bài 2: a) x : 6 = 10 5 7 10 6 x = . (0,5 đ) 7 5 x = 12 (0,5 đ) 7 b) 3x 4 1 Suy ra : 3x +4 = 1 hoặc 3x +4 = -1 (0,5 đ) x = -1 hoặc x = 5 (0,5 đ) 3 Bài 3: số học sinh trung bình là :7/13.52 = 28 (hs) (0,5đ) Số học sinh giỏi và khá là : 52- 28 = 24 (hs) (0,5đ) Số học sinh khá là : 5/6.24= 20(hs) (0,5đ) Số học sinh giỏi là : 24-20= 14 (hs) (0,5đ) Bài 4: Vẽ hình đúng (0,5đ) Tính đúng yOy’ = 500 (0,5đ) Bài 5 : Vẽ hình đúng (0,5đ) Tính được yOz = 820 (0,5đ) Tính được zOt = 41 0 (0,75đ) Từ đó tính được xOt = 690 (0,75đ) Bài 1: Thực hiện phép tính (2 điểm) 5 2 5 9 5 a) M= . + . +1 ; 7 11 7 11 7 1 7 b) P= 50%.1 .10. .0,75 3 35 Bài 2: Tìm x biết (1,5 điểm) 1 2 1 3 2.x .2 5 2 3 3
  17. Bài 3:(3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. Tính số học sinh 5 8 mỗi loại của lớp. Bài 4:(3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho   xOt 40o ; xO y 100o  a) Tính t O y ?   b) Gọi tia Om là tia phân giác của t O y .Tính xO m ?  c) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính z O m ? d) ĐÁP ÁN Bài 1:Thực hiện phép tính (2 đ) Mỗi câu 1 đ Bài 2: Tìm x (1,5 đ) 1 2 1 3 2.x .2 5 2 3 3 7 2.x 2 được 1đ 2 3 x được 0,5đ 4 Bài 3: (3đ) -Tính được số học sinh giỏi là 8 (hs) 1đ -Tính được số học sinh trung bình là 12 (hs) 1đ -Tính được số học sinh khá là 20 (hs) 1đ Bài 4: (3,5đ) -Vẽ hình đúng 0,5đ Mỗi câu 1đ ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Câu 1: Tính: 3 1 5 1 5 4 a. b.  . 4 3 6 3 4 15 3 7 4 c. 4 ( 5 )2+(-2)3  25 d. 15 ( 9 ) . 7 15 7
  18. Câu 2:Tìm x, biết: 11 19 1 7 1 a. x+ b.2 x 1 . 30 20 3 9 6 Câu 3:Một ôtô chạy trong 4 giờ được 32 km. Ôtô chạy quãng đường AB mất 31 h. 5 2 Tính quãng đường AB (vận tốc ôtô không đổi). Câu 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho HOI=360, HOK=1000 a.Vẽ hình. b.Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IOK BIỂU ĐIỂM: Bài1 (3đ): Đúng mỗi câu a; b: 0,5 đ Đúng mỗi câu c; d: 1đ Bài2 (2đ): Đúng mỗi câu 1đ Bài3 (2đ): Tính đúng vận tốc ôtô đi: 1đ Tính quãng đường AB: 1đ Bài4 (3đ): Câua: Hình vẽ đúng 0,5đ Câub: 1đ Câuc: 1,5đ ĐÁP ÁN: Bài 1: (1đ) Mỗi câu 0,5đ Bài 2: 2,5đ a) Đúng (1đ) b)Đúng (0,75đ) C) Đúng (0,75đ) Bài 3: (2,5đ) a) Đúng (1đ) b) Đúng (0,75đ) c) Đúng (0,75đ) Bài 4: (1,5đ) Mỗi câu đúng (0,75đ) Bài 5: (2,5đ) e) Vẽ hình đúng (0,5đ) f) Góc ABC = 900 (O,5đ) g) Góc ABD = 900 (0,5đ) Giải thích đúng (0,5đ) h) Tính đúng góc ABE (0,5đ)
  19. ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1: (1đ) 2 4 d) Cho x = ; y = . Hãy so sánh x và y. 5 3 3 b) Tìm tỉ số của m và 70 cm. 5 Bài 2: (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức: 15 7 2 1 3 1 a) A = + - 4 ; B = ( 4 – 2 ). 2 - 1 : . 8 8 3 7 5 10 13 8 23 e) C = 1 . (0,5)2 . 3 + ( - 25% ) : 1 15 15 24 Bài 3: (2,5đ) Tìm x z biết: x 2 1 2 4 3 a) = + ; b) x - = ; 3 3 7 3 5 10 2 2 2 2 100 f) ( + + + + ) – x = 1.3 3.5 5.7 97.99 99 Bài 4: (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học sinh yếu. c) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó. 4 d) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu. 5 Bài 5: ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD. e) Vẽ hình theo yêu cầu trên. f) Cho biết số đo của góc ABC. g) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC. h) Tính số đo góc ABE.