Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên

docx 2 trang Thu Mai 04/03/2023 1981
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_13_phep_nh.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên

  1. TUẦN 13. PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYấN Tiết 1 Bài 1: Tớnh a) 5.20 b) 11.6 c) 23.25 d) 4.12.5 Bài 2 : Tớnh a) (- 11).(- 9) b) (- 5).(- 22) c) (- 36).(- 50) d) (- 21).(- 15) Bài 3: Tớnh a) 4.(- 36) b) (- 15).9 c) (- 41).5 d) 12.(- 13) Bài 4: Tớnh nhanh: a) – 49.99 b) – 32.(- 101) c)(- 98).36 d)102.(- 74) Bài 5: Tớnh nhanh: a) 32.(- 64)– 64.68 b) – 54.76 + 46.(- 76) c) - 75.18 + 18.(- 25) d) (- 4).(+ 3).(- 125).(+ 25).(- 8) Bài 6: So sỏnh: a) 7.(- 4) và (- 14).2 b) - 9.(- 11) và 13.7 c) - 14.0 và 0.2011 d) - 45.(- 14) và - 2222.89 Tiết 2. Phộp chia số nguyờn Bài 1: Tớnh a) 315 : 15 b) 820 : 41 c) (- 935): (- 17) d)(- 156): (- 12) Bài 2 : Tớnh a)(- 95): 19 b)(- 182): 7 c) 180 : (- 15) d)630 : (- 21) Bài 3: Tớnh Cho biết - 5x = - 15 và 24y = - 240. Tớnh x – y ; x + y ; 4x + 3y Bài 4: Tỡm số nguyờn x biết: a)5x = - 115 b) x.(- 19)= 399 c) 2020x = 0 d) (x - 5)(2x + 8)= 0 Bài 5: Tỡm x biết: a)- 5(x + 1)= - 115 b) 380 : (x + 7)= - 19 c) 2x : (- 15)= 26 d) 68 : 2(x - 15)= - 17 Tiết 3. Bài toỏn cú dấu ngoặc và nõng cao Đề trắc nghiệm: Cõu 1 : Kết quả của phộp tớnh 15.(- 6)+ 30 là A. 60 B. - 60 C. - 90 D. 90 Cõu 2 : Kết quả của phộp tớnh 230 : (- 5).10 là A. - 460 B. 460 C. - 46 D. 46 Cõu 3: Với x + y = - 2 thỡ giỏ trị của biểu thức 10y + 10x bằng: A. 20 B. - 20 C. - 100 D. - 40 Cõu 4: Tỡm x biết : - 14x = 280 giỏ trị của x thỏa món là:
  2. A. x = 20 B. x = 2 C. x = - 2 D .x = - 20 Cõu 5 : Tỡm x biết : - 306 : x = - 18 giỏ trị của x thỏa món là: A. x = 27 B. x = - 17 C. x = 17 D. x = - 27 Bài 1: Tớnh a) (- 37 + 72).(- 10)+ 35.(- 9 – 11) b) (- 25)(75 – 45)– 75(45 – 25) c) 36 – 16 . - 5 + 6 - 14 – 6 d) ộ- 4 . - 9 - 6ự.ộ- 12 – - 7 ự ( ) ( ) ( ) ởờ( ) ( ) ỷỳ ởờ( ) ( )ỷỳ Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) A = 5a3b4 với a = - 1,b = 1 b) B = 9a5b2 với a = - 1,b = 2 Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) ax + ay + bx + by biết a + b = - 2 , x + y = 17 b) ax - ay + bx - by biết a + b = - 7 , x - y = - 1 Bài 4 : cho a.b = - 15 Tớnh: a.(- b);(- a).b;(- a).(- b) Bài 5 : Tỡm cỏc số nguyờn x;y;z biết x + y = 2 ; y + z = 3 ; z + x = - 5 Bài 6: Tỡm x ẻ Â biết: a) (x + 3).(x 2 + 1) = 0 b) (x 2 + 2).(x – 4)= 0 c) (x + 5).(9 + x 2)< 0 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Thực hiện phộp tớnh a) (- 7).8 b) 6.(- 4) c)- 12.12 d) 450 . ( - 2) e,)- 9.7 f) - 15.10 g) 11.(- 25) h) - 7.0 Bài 2 : Thực hiện phộp tớnh a) 7(10 – 3)– 8(2- 9) b) - 17(13 + 5)- 13(17 – 2) c)125.(– 24)+ 24.225 d) 26.(– 125)– 125.(– 36) Bài 3: Tỡm x biết: a) 2(x - 7)= - 30 b) 250 : 5(x + 1)= 25 c) - 195 : 3(5 – x)= 13 d) (5x - 10): (- 11)= 5 Bài 4 : Tỡm x biết a) (x + 1)(x 2 – 4) = 0 b) (x – 2).(x 2 + 1) = 0 c) 13.(x - 5)= - 169 d) x.(x – 2)= 0 Bài 5: Tớnh giỏ trị của biểu thức a) (- 75).(- 27).(- x) với x = - 4 b) 1.2.3.4.5.x với x = - 10