Phương pháp giải môn Toán Lớp 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất - Bài 1+2: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất (Có đáp án)

docx 6 trang Thu Mai 06/03/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp giải môn Toán Lớp 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất - Bài 1+2: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphuong_phap_giai_mon_toan_lop_9_chuong_2_ham_so_bac_nhat_bai.docx

Nội dung text: Phương pháp giải môn Toán Lớp 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất - Bài 1+2: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất (Có đáp án)

  1. Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài 1-2. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC NHẤT A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khái niệm hàm số ▪ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, x được gọi là biến số. ▪ Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức. ▪ Khi y là hàm số của x, ta có thể viết y f (x), y g(x), Chẳng hạn: cho hàm số y f (x) x 1 hay y x 1. ▪ Khi hàm số được cho bằng công thức y f x , ta có thể hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f x xác định. Tập hợp các giá trị đó gọi là tập xác định của hàm số. Kí hiệu D . ▪ Giá trị của hàm f x tại x0 kí hiệu là f x0 . ▪ Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm y được gọi là hàm hằng. 2. Đồ thị của hàm số ▪ Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f (x)) trên mặt phẳng tọa độ gọi là đồ thị hàm số y f x . 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến Cho hàm số y f x xác định trên ¡ , với mọi x1, x2 ¡ f x f x ▪ Nếu 1 2 0 thì hàm số y f x đồng biến trên ¡ . x1 x2 f x f x ▪ Nếu 1 2 0 thì hàm số y f x nghịch biến trên ¡ . x1 x2 4. Hàm số bậc nhất Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y ax b ; trong đó a,b là các cho trước và a 0 . ▪ Khi b 0 , hàm số có y ax a 0 (đã học ở lớp 7). ▪ Hàm số bậc nhất y ax b a 0 xác định với mọi x ¡ . ✓ Hàm số đồng biến trên ¡ khi a 0 . ✓ Hàm số nghịch biến trên ¡ khi a 0 . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm giá trị của biến số để hàm số được xác định ▪ Hàm số y f (x) xác định khi và chỉ khi f x 0 . f x ▪ Hàm số y xác định khi và chỉ khi g x 0 . g x
  2. f x ▪ Hàm số y xác định khi và chỉ khi g x 0 . g(x) Ví dụ 1. Với những giá trị nào của x thì hàm số sau đây xác định? x2 1 a) y 2x 1 ; b) y ; c) y x 3 5 x . x2 4 Dạng 2: Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại ▪ Bước 1: Tìm điều kiện của biến số để điều kiện của hàm số được xác định. ▪ Bước 2: Thế giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính để tính giá trị của hàm số (đôi khi cần rút gọn biểu thức hoặc biến đổi giá trị của biến rồi mới thay giá trị của biến vào để tính toán). ▪ Thế giá trị của hàm số rồi giải phương trình để tìm giá trị của biến số. 3 1 Ví dụ 2. Tính giá của hàm số y f (x) x2 tại x 1; x 1. 4 4 x2 9 Ví dụ 3. Cho hàm số y f (x) . Khi đó f ( 3) bằng bao nhiêu? x 3 Ví dụ 4. Cho hàm số y f (x) mx m 1, biết f (2) 8 . Tính f (3) . Ví dụ 5. Cho hàm số y f (x) x 1 x . Tìm x , biết f (x) 1. Dạng 3: Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. Xác định khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ ▪ Cách biểu diễn điểm M a;b trên mặt phẳng tọa độ Oxy ✓ Kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm a. ✓ Kẻ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm b. ✓ Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M. ▪ Để xác định khoảng cách giữa hai điểm A xA; yA và B xB ; yB , ta làm như sau Ta có AH xA xB ; BH yA yB . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 AB AH BH AB AH BH AB xB xA yB yA Ví dụ 6. Biểu diễn hai điểm A(2;1) và B(4;5) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính khoảng cách giữa hai điểm đó. Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có A(1;1) ; B(3;3) và C(5;1) . a) Tính chu vi tam giác ABC ;
  3. b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân. Ví dụ 8. Cho các điểm A(2;4), B( 1;0) và C(0;4) . a) Biểu diễn trên các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ. b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . Lời giải a) Biểu diễn các điểm A(2;4), B( 1;0) và C(0;4) như hình bên. b) Ta thấy A, B,C không thẳng hàng nên A, B,C là ba đỉnh của một tam giác. 2 2 Áp dụng công thức MN xN xM yN yM , ta tính được AB 5; AC 2; BC 17. Chu vi tam giác ABC là 5 2 17 7 17 (đvđd). Diện tích tam giác ABC là 1 1 S  BH CA ,4.2 4 (đvdt). ABC 2 2 Ví dụ 9. Cho hai điểm A(2;4) và B( 1;0) trên hệ trục tọa độ Oxy . a) Biểu diễn các điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ. b) Tìm các điểm C trên trục hoành sao cho VABC cân tại A . Lời giải a) Biểu diễn các điểm A(2;4), B( 1;0) như hình bên. Vì C nằm trên trục hoành nên tung độ của điểm C bằng 0, do đó C(x;0) với x 1. 2 2 Áp dụng công thức MN xN xM yN yM , ta tính được AB 5 ; AC (x 2)2 (0 4)2 . b) Ta có VABC cân tại A (x 2)2 (0 4)2 5 (x 2)2 16 25 2 x 5 n (x 2) 9 x 1 l Vậy C(5;0) thì VABC cân tại A . Chú ý: Ta có thể giải cách khác như sau
  4. VABC cân tại A HB HC HC 3 (vì HB 3) x 2 3 x 5 . Do đó, nếu kết hợp với kiến thức hình học thì chúng ta có thể giải bài toán đơn giản hơn, nhanh hơn. Ta có thể thay đổi yêu cầu bài toán thành “Tìm điểm C trên trục hoành sao VABC cân”. Với yêu cầu mới ta phải giải bài toán trong ba trường hợp Trường hợp 1: VABC cân tại A . Trường hợp 2 : VABC cân tại B . Trường hợp 3 : VABC cân tại C . Dạng 4: Điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có đồ thị G. Khi đó x0 ¡ ▪ M x0 ; y0 thuộc đồ thị G khi và chỉ khi . y0 f x0 ▪ M x0 ; y0 không thuộc đồ thị G khi và chỉ khi y0 f x0 hoặc x0 ¡ . Ví dụ 10. Cho hàm số y f (x) x . Trong các điểm A(9;3), B(4; 2), M ( 1;1) và N 4 2 3; 3 1 điểm nào thuộc đồ thị (G) của hàm số cho? Ví dụ 11. Điểm M ( 1; 1) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới dây? A. y x2 . B. y x4 .C. y 3x 2 . D. y x3 . Ví dụ 12. Khi m thay đổi, tìm tập hợp các điểm M có tọa độ như sau a) M (m;3) ; b) M (2;m) . Ví dụ 13. Cho hàm số y f (x) (m 1)x 2m . a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1;1) . b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m . Dạng 5: Xác định hàm số bậc nhất ▪ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y ax b a 0 . Ví dụ 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất a) y 1 3x ; b) y 2x2 x 5 ; 2 c) y x2 x 2 x 3; d) y 3 1 x 1. Ví dụ 15. Cho 3 hàm số f (x) x2 3; g(x) x2 x 1 và h(x) 2x2 3x 1. Xét các khẳng định (1): f (x) g(x) là hàm số bậc nhất;
  5. (2): h(x) g(x) là hàm số bậc nhất; (3): f (x) g(x) h(x) là hàm số bậc nhất. Trong các khẳng định trên, khẳng định đúng là A. Chỉ (1). B. Chỉ (2). C. Chỉ (1) và (2).D. Chỉ (1) và (3). Ví dụ 16. Cho hàm số y f (x) (1 2m)x m2 2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Ví dụ 17. Cho hàm số y f (x) m2 m x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Dạng 6: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số Cho hàm số y f x xác định trên ¡ , với mọi x1, x2 ¡ f x f x ▪ Nếu 1 2 0 thì hàm số y f x đồng biến trên ¡ . x1 x2 f x f x ▪ Nếu 1 2 0 thì hàm số y f x nghịch biến trên ¡ . x1 x2 Ví dụ 18. Chứng minh hàm số y f (x) x 3 đồng biến trên ¡ . Ví dụ 19. Cho hàm số y f (x) m 2x ( m là hằng số). Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y f (x) trên ¡ . Ví dụ 20. Tìm m để hàm số y (m 2)x 1 ( m là tham số) đồng biến trên ¡ . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bâc nhất? Hãy xác định các hộ số a , b và xét xem hàm sổ nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? a) y 3 0,5x ; b) y 1,5x ; c) y 5 2x2 ; d) y ( 2 1)x 1; e) y 3(x 2) ; f) y 2 x 3 . Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y (m 1)x 5 . a) Tìm giá tri của m để hàm số y là hàm sổ đồng biến; b) Tìm giá trị của m để hàm sổ y là hàm số nghịch biến. Bài 3. Cho hàm số y (3 2)x 1. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao? b) Tính giá trị của y khi x nhận các giá trị tương ứng bằng cách điền vào bảng sau? x 0 1 2 3 2 3 2 y (3 2)x 1 c) Tính giá trị của x khi y nhận các giá trị tương ứng bằng cách điền vào bảng sau?
  6. x y (3 2)x 1 0 1 8 2 2 2 2 Bài 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau đây là hàm số bậc nhất? 2 1 3 a) y m 3x ; b) S t (t là biến số). 3 m 2 4 x 2 Bài 5. Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) x 1 x . 3 a) Tìm giá trị của x để hàm số đã cho xác định. 1 1 b) Tính f (2), f , g(0), g(1), g . 2 2 Bài 6. Cho các điểm A(2;3), B( 2;0) và C(4;3) . a) Biểu diễn các điểm A, B,C trên mặt phẳng tọa độ. b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC . c) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM cân tại A . d) Tìm điểm N trên trục tung sao cho tam giác ABN cân tại B . Bài 7. Cho hàm số y f (x) mx m 3. Biết f ( 2) 6 , tính f ( 3) . Bài 8. Cho hàm số y f (x) ( 3 2)x 2 3 . Tìm x sao cho f (x) 3 . Bài 9. Cho hàm số y f (x) mx 4 . a) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A( 1; 1) . b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định với mọi m Bài 10. Với các giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất? a) y 4m2 1 x ; b) y 5 m(x 2) ; c) y m2 x2 m x 2 4x2 1 2x . Bài 11. Tính khoảng cách giữa hai điểm sau đây trên mặt phẳng tọa độ Oxy . a) A(1;1) và B(5;4) ; b) M ( 2;2) và N(3;5) . HẾT