Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang

doc 2 trang nhatle22 27610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 9 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 901 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 15:13 . Tìm số đo góc nhỏ nhất của tam giác đó. (Làm tròn đến độ) A. 900. B. 500. C. 490. D. 410. Câu 2: Nếu x 2 và x 2 1 thì x 1 bằng A. 6. B. 0. C. 4. D. 3. Câu 3: Số lớn nhất trong các số :3 5;2 6;5 2;7 là A. 3 5. B. 2 6. C. 5 2. D. 7. Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng 3y 6x 8 là 1 A. 2. B. 2. C. 6. D. . 2 Câu 5: Tam giác MNP có MN 17cm, MP 8cm, NP 15cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là A. 17cm. B. 8,5cm. C. 20cm. D. 4cm. 2 Câu 6: Rút gọn biểu thức 4x 4 36x 36 2 9x 9 với x 1 ta được kết quả là 3 A. 0. B. x 1. C. 2 x 1. D. 10 x 1. Câu 7: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6. B. hoặc6 6. C. và 6 6. D. 6. Câu 8: Hàm số y 2m 4 x 3m ( với m là tham số) nghịch biến trên ¡ khi A. m < 0. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 2cm, BC 5cm. Khi đó tanC bằng 1 2 1 A. . B. . C. 2. D. . 2 5 5 Câu 10: Tất cả các giá trị của x để 2x có nghĩa là A. x 0. B. x 0. C. x 2. D. x 2. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết HB 2cm, HC 6cm . Độ dài cạnh AB là A. 6cm. B. 12cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 12: Đường thẳng y mx m 1 (m là tham số) tạo với trục hoành một góc 450 khi A. m 1. B. m 0. C. m 1. D. m 2. Câu 13: Hàm số y 3 2m x m (m là tham số) là hàm số bậc nhất khi 3 3 A. m 0. B. m . C. m . D. m 0. 2 2 Câu 14: Cho đường tròn O;13cm , dây AB 10cm . Khoảng cách từ O đến dây AB là A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 3cm. Trang 1/2 - Mã đề thi 901
  2. Câu 15: Giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 3 song song với đường thẳng y x 2 là A. m 1. B. m 2. C. m 1. D. m 2. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức A 2. 8 3 5 3 5 . 2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y m 1 x 3 m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 3) Hàm số y 2 2 3 x 1 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao? Câu 2. (1,5 điểm) x + 2 x + 1 x - x x - 2 x Cho biểu thức A = + - với x > 0 , x ¹ 1 . x - 1 x - 2 x + 1 x - x 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Tìm các giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 2. Câu 3. (2,0 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O;R và AB< AC. Kẻ đường kính AD của đường tròn. Gọi H là trực tâm của ABC . 1) Tính A· CD . 2) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 3) Tính R biết BC=8cm; AH =6cm . Câu 4. (0,5 điểm) Cho x 2, y 1 thỏa mãn x y 2 2 y 1 2 x 2 . Chứng minh 2x 3y 1 là số chính phương. Hết Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 901