Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy

doc 15 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy

  1. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Caên baäc hai. Tìm điều kiện Rút gọn biểu thức Tìm giá trị Caên baäc ba xác định sử dụng phép nguyên biến đổi 2 Hàm số bậc 1 1 2 1 5 nhất y = ax + b 0,5 0.5 2 1 4 5% 5% 20% 10% 40% Số câu Nắm được Tìm m để hàm Tìm m để đồ thị Tìm điểm cố Số điểm định nghĩa, số là hàm số bậc hàm số song song định của hàm Tỉ lệ % tính chất nhất. với đường thẳng số 1 1 1 1 1 5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2.5 5% 5% 5% 5% 5% 25% 3.Hệ thức lượng So sánh các tỉ Tính tỉ số lượng Chứng minh giác trong tam số lượng giác giác. Tính chất đường thẳng là giác vuông. hai tiếp tuyến cắt tiếp tuyến của Đường tròn nhau đường tròn Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0.5 0.5 1 1.5 3.5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 15% 35% Tổng số câu 2 3 2 1 5 2 15 Tổng số điểm 1 1.5 1.5 0.5 4,0 1.5 10 Tỉ lệ % 10% 15% 15% 5% 40% 15% 100%
  2. Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy Baøi kieåm tra hoïc kyø I Hoï vaø teân: Moân: Toaùn 9 (Thôøi gian:90’ ) Lôùp: 9 Ñieåm Lôøi pheâ cuûa Thaày Phần I: Trắc nghiệm (4đ): Chọn và ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức 2a. 8a 2a với a > 0 là: A. 16aB. 6a C. 4a D. 2a Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4 3 B. 3 8 C. 7 9 D. 2 3 3 2 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 2 A. y = x2 + 3 B. y = 0x – 5 C. y = x2 – D. y = x - 2 2 7 Câu 4: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến? 2 A. y = 2 3 x 2 B. y = x + 7 C. y = 1 2 x 1 D. y = -3x + 5 5 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(1) = 1 B. f(-2) = -2 C. f(-1) = 2 D. f(3) = -5 Câu 6: Cho 2 đường thẳng y= 4x + 3 và y = ax – 2 song song với nhau. Giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 4 D. -4 Câu 7: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 800 Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin 300 < sin 500 B. cos 300 < cos 500 C. tan 300 < tan 500 D. Cả A và C đúng Câu 9: Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = x + 3 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 10: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Dây AB (khác đường kính) cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài của dây AB là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 10cm Câu 11: Giá trị của biểu thức 3 64 3 8 3 27 là: A. 9 B. 5 C. 1 D. -1 Câu 12: Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. (d) song song với (d’) B. (d) và (d’) cắt nhau C. (d) trùng với (d’) D. (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
  3. Câu 13: Dựa vào hình bên, chọn hệ thức đúng. A. AH2 = AB2 + AC2 1 1 1 A B. AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 C. AH 2 AB2 AC 2 D. AH . BC = BH . CH B H C Câu 14: Cho hình vẽ, số đo của góc là: 5cm A. 900 B. 450 2,5cm 0 0 C. 60 D. 30 Câu 15: Cho đường tròn (O) có bán kính 6cm. Một đường thẳng d cách tâm của đường tròn (O) một khoảng bằng 4cm. Ta nói đường tròn (O) và đường thẳng d: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc nhau C. Không giao nhau D. Cắt nhau hoặc tiếp xúc nhau. Câu 16: Cho dường tròn (O;5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(O). Góc BAC bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Phần II:Tự luận (6đ) 18 3 7 14 1 Câu 1:(1đ) Chứng minh đẳng thức: : 4 6 1 2 1 3 7 Câu 2: (2,5đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2 với m ≠ 1 (d1) y = (3 – m)x – 2 với m ≠ 3 (d2) a/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau. b/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 0. c/ Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ của điểm I (bằng phép toán). Câu 3: (2,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OM bất kỳ. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a/ Chứng minh CD = AC + BD b/ Tính số đo của góc COD. c/ Gọi I là giao điểm của OC và AM, gọi K là giao điểm của OD và BM. Tứ giác MIOK là hình gì? Vì sao? d/ Hai dây MA và MB có điều kiện gì thì MIOK là hình vuông?
  4. Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy Baøi kieåm tra hoïc kyø I Hoï vaø teân: Moân: Toaùn 9 (Thôøi gian:90’ ) Lôùp: 9 Ñieåm Lôøi pheâ cuûa Thaày Phần I: Trắc nghiệm (4đ): Chọn và ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức 2a. 8a 2a với a > 0 là: A. 16a B. 6a C. 4a D. 2a Câu 2: Cho dường tròn (O;5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(O). Góc BAC bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 2 A. y = x2 + 3 B. y = 0x – 5 C. y = x2 – D. y = x - 2 2 7 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4 3 B. 3 8 C. 7 9 D. 2 3 3 2 Câu 5: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến? 2 A. y = 2 3 x 2 B. y = x + 7 5 C. y = 1 2 x 1 D. y = -3x + 5 Câu 6: Cho 2 đường thẳng y= 4x + 3 và y = ax – 2 song song với nhau. Giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 4 D. -4 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(1) = 1 B. f(-2) = -2 C. f(-1) = 2 D. f(3) = -5 Câu 8: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 800 Câu 9: Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = x + 3 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 10: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Dây AB (khác đường kính) cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài của dây AB là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 10cm Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin 300 < sin 500 B. cos 300 < cos 500
  5. C. tan 300 < tan 500 D. Cả A và C đúng Câu 12: Giá trị của biểu thức 3 64 3 8 3 27 là: A. 9 B. 5 C. 1 D. -1 Câu 13: Dựa vào hình bên, chọn hệ thức đúng. A. AH2 = AB2 + AC2 1 1 1 A B. AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 C. AH 2 AB2 AC 2 D. AH . BC = BH . CH B H C Câu 14: Cho hình vẽ, số đo của góc là: 5cm A. 900 B. 450 2,5cm 0 0 C. 60 D. 30 Câu 15: Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. (d) song song với (d’) B. (d) và (d’) cắt nhau C. (d) trùng với (d’) D. (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Câu 16: Cho đường tròn (O) có bán kính 6cm. Một đường thẳng d cách tâm của đường tròn (O) một khoảng bằng 4cm. Ta nói đường tròn (O) và đường thẳng d: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc nhau C. Không giao nhau D. Cắt nhau hoặc tiếp xúc nhau. Phần II:Tự luận (6đ) 18 3 7 14 1 Câu 1:(1đ) Chứng minh đẳng thức: : 4 6 1 2 1 3 7 Câu 2: (2,5đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2 với m ≠ 1 (d1) y = (3 – m)x – 2 với m ≠ 3 (d2) a/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau. b/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 0. c/ Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ của điểm I (bằng phép toán). Câu 3: (2,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OM bất kỳ. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a/ Chứng minh CD = AC + BD b/ Tính số đo của góc COD. c/ Gọi I là giao điểm của OC và AM, gọi K là giao điểm của OD và BM. Tứ giác MIOK là hình gì? Vì sao? d/ Hai dây MA và MB có điều kiện gì thì MIOK là hình vuông?
  6. Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy Baøi kieåm tra hoïc kyø I Hoï vaø teân: Moân: Toaùn 9 (Thôøi gian:90’ ) Lôùp: 9 Mã đề: 3 Ñieåm Lôøi pheâ cuûa Thaày Phần I: Trắc nghiệm (4đ): Chọn và ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho dường tròn (O;5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(O). Góc BAC bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 2 A. y = x2 + 3 B. y = 0x – 5 C. y = x2 – D. y = x - 2 2 7 Câu 3: Giá trị của biểu thức 2a. 8a 2a với a > 0 là: A. 16a B. 6a C. 4a D. 2a Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4 3 B. 3 8 C. 7 9 D. 2 3 3 2 Câu 5: Cho 2 đường thẳng y= 4x + 3 và y = ax – 2 song song với nhau. Giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 4 D. -4 Câu 6: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến? 2 A. y = 2 3 x 2 B. y = x + 7 5 C. y = 1 2 x 1 D. y = -3x + 5 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(1) = 1 B. f(-2) = -2 C. f(-1) = 2 D. f(3) = -5 Câu 8: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 800 Câu 9: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Dây AB (khác đường kính) cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài của dây AB là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 10cm Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin 300 < sin 500 B. cos 300 < cos 500 C. tan 300 < tan 500 D. Cả A và C đúng Câu 11: Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = x + 3 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D. 
  7. Câu 12: Dựa vào hình bên, chọn hệ thức đúng. A. AH2 = AB2 + AC2 1 1 1 A B. AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 C. AH 2 AB2 AC 2 D. AH . BC = BH . CH B H C Câu 13: Cho hình vẽ, số đo của góc là: 5cm A. 900 B. 450 2,5cm 0 0 C. 60 D. 30 Câu 14: Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. (d) song song với (d’) B. (d) và (d’) cắt nhau C. (d) trùng với (d’) D. (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Câu 15: Cho đường tròn (O) có bán kính 6cm. Một đường thẳng d cách tâm của đường tròn (O) một khoảng bằng 4cm. Ta nói đường tròn (O) và đường thẳng d: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc nhau C. Không giao nhau D. Cắt nhau hoặc tiếp xúc nhau. Câu 16: Giá trị của biểu thức 3 64 3 8 3 27 là: A. 9 B. 5 C. 1 D. -1 Phần II:Tự luận (6đ) 3 18 14 7 1 Câu 1:(1đ) Chứng minh đẳng thức: : 4 6 1 2 1 7 3 Câu 2: (2,5đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2 với m ≠ 1 (d1) y = (2 – m)x – 2 với m ≠ 2 (d2) a/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau. b/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 3. c/ Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ của điểm I (bằng phép toán). Câu 3: (2,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Trên cung AB lấy điểm M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a/ Chứng minh CD = AC + BD b/ Tính số đo của góc COD. c/ Gọi I là giao điểm của OC và AM, gọi K là giao điểm của OD và BM. Tứ giác MIOK là hình gì? Vì sao? d/ Hai dây MA và MB có điều kiện gì thì MIOK là hình vuông?
  8. Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy Baøi kieåm tra hoïc kyø I Hoï vaø teân: Moân: Toaùn 9 (Thôøi gian:90’ ) Lôùp: 9 Mã đề: 4 Ñieåm Lôøi pheâ cuûa Thaày Phần I: Trắc nghiệm (4đ): Chọn và ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 2 A. y = x2 + 3 B. y = 0x – 5 C. y = x2 – D. y = x - 2 2 7 Câu 2: Giá trị của biểu thức 2a. 8a 2a với a > 0 là: A. 16a B. 6a C. 4a D. 2a Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4 3 B. 3 8 C. 7 9 D. 2 3 3 2 Câu 4: Cho 2 đường thẳng y= 4x + 3 và y = ax – 2 song song với nhau. Giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 4 D. -4 Câu 5: Cho dường tròn (O;5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(O). Góc BAC bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 6: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến? 2 A. y = 2 3 x 2 B. y = x + 7 5 C. y = 1 2 x 1 D. y = -3x + 5 Câu 7: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Dây AB (khác đường kính) cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài của dây AB là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 10cm Câu 8: Dựa vào hình bên, chọn hệ thức đúng. A. AH2 = AB2 + AC2 1 1 1 A B. AH 2 AB2 AC 2 1 1 1 C. AH 2 AB2 AC 2 D. AH . BC = BH . CH B H C Câu 9: Cho hình vẽ, số đo của góc là: 5cm A. 900 B. 450 2,5cm 0 0 C. 60 D. 30
  9. Câu 10: Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. (d) song song với (d’) B. (d) và (d’) cắt nhau C. (d) trùng với (d’) D. (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính 6cm. Một đường thẳng d cách tâm của đường tròn (O) một khoảng bằng 4cm. Ta nói đường tròn (O) và đường thẳng d: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc nhau C. Không giao nhau D. Cắt nhau hoặc tiếp xúc nhau. Câu 12: Giá trị của biểu thức 3 64 3 8 3 27 là: A. 9 B. 5 C. 1 D. -1 Câu 13: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(1) = 1 B. f(-2) = -2 C. f(-1) = 2 D. f(3) = -5 Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin 300 < sin 500 B. cos 300 < cos 500 C. tan 300 < tan 500 D. Cả A và C đúng Câu 15: Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = x + 3 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 16: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 800 Phần II:Tự luận (6đ) 3 18 14 7 1 Câu 1:(1đ) Chứng minh đẳng thức: : 4 6 1 2 1 7 3 Câu 2: (2,5đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2 với m ≠ 1 (d1) y = (2 – m)x – 2 với m ≠ 2 (d2) a/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau. b/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 3. c/ Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ của điểm I (bằng phép toán). Câu 3: (2,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Trên cung AB lấy điểm M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a/ Chứng minh CD = AC + BD b/ Tính số đo của góc COD. c/ Gọi I là giao điểm của OC và AM, gọi K là giao điểm của OD và BM. Tứ giác MIOK là hình gì? Vì sao? d/ Hai dây MA và MB có điều kiện gì thì MIOK là hình vuông?
  10. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 9 Đáp án đề 1&2 Phần I: Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A D B A C B D B A B D B D A C Phần I: Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C D A B C A B B A D B B D D A Phần II: Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 0,25đ 18 3 7 14 1 3 6 1 7 1 2 1 VT = : = : 6 1 2 1 3 7 6 1 2 1 3 7 0,25đ 1 3 6 1 7 1 2 3 7 = . 6 1 1 2 1 0,25đ = 3 7 3 7 = 3 – 7 = -4 = VP 0,25đ Để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau thì m – 1 ≠ 3 – m m ≠ 2 0,5đ a Vậy khi m ≠ 2 thì đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau Khi m = 0 ta được hai hàm số y = -x + 2 và y = 3x – 2 0,25đ Hàm số y = -x + 2: Cho x = 0 y = 2, ta được điểm A(0; 2) 0,25đ Cho y = 0 x = 2, ta được điểm B(2; 0) Hàm số y = 3x – 2: Cho x = 0 y = -2, ta được điểm C(0; -2) 0,25đ b 2 2 Cho y = 0 x = , ta được điểm D ;0 3 3 Vẽ đồ thị 2 0.75đ
  11. y y=3x-2 2 1 O x 2 1 2 3 -2 y=-x+2 Vì I là giao điểm của hai đồ thị hàm số trên, nên hoành độ của điểm I là nghiệm của phương trình: -x + 2 = 3x – 2 x = 1 0,5đ c Thay x = 1 vào hàm số y = -x + 2 ta được y = -1 + 2 = 1 Vậy I(1; 1) Vẽ hình x y D M C I K 0,25đ 3 2 a 4 1 A O B Vì C laø giao ñieåm cuûa 2 tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn taïi M, A neân AC = CM 0,5đ Vì D laø giao ñieåm cuûa 2 tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn taïi M,ø B neân BD = DM 3 Ta coù: CD = CM + MD hay CD = AC + BD. · Vì OD laø tia phaân giaùc cuûa MOB neân Oµ 1 Oµ 2 (1) (tính chất của 2tiếp 0,5đ · Vì OC laø tia phaân giaùc cuûa MOA neân Oµ 3 Oµ 4 (2) tuyến cắt b nhau) 0 Maø Oµ 1 Oµ 2 Oµ 3 Oµ 4 = 180 (3) µ µ 0 µ µ 0 Töø (1),(2)vaø (3)tacoù: 2(O2 O3 ) 180 O2 O3 90 Vaäy C· OD 900 Xét OAM có: OA = OM (bán kính đường tròn) OAM cân tại O. Đường phân giác OI cũng là đường cao của OAM 1đ c OI  AM hay M· IO = 900 Tương tự OBM cân tại M nên đường phân giác OK cũng là đường
  12. cao của tam giác M· KO = 900 Tứ giác MIOK có C· OD = M· IO = M· KO = 900 nên MIOK là hình chữ nhật. Để hình chữ nhật MIOK là hình vuông thì OI = OK 0,25đ d MA = MB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau).
  13. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 9 Đáp án đề 3 Phần I: Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C D B A C B A B A D B B D D A B Đáp án đề 4 Phần I: Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B A C C B A B D D A B A D B B Phần II: Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 0,25đ 3 18 14 7 1 3 6 1 7 2 1 1 VT = : = : 0,25đ 6 1 2 1 7 3 6 1 2 1 7 3 1 7 3 0,25đ = 3 7 . 1 = 4= VP 0,25đ Để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau thì m – 1 ≠ 2 – m m ≠ 0,5đ a 3/2 Vậy khi m ≠ 3/2 thì đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau Khi m = 0 ta được hai hàm số y = 2x + 2 và y = -x – 2 0,25đ Hàm số y = 2x + 2: Cho x = 0 y = 2, ta được điểm A(0; 2) 0,25đ Cho y = 0 x = -1, ta được điểm B(-1; 0) Hàm số y = -x – 2: Cho x = 0 y = -2, ta được điểm C(0; -2) 0,25đ b Cho y = 0 x = -2, ta được điểm B(-1; 0) Vẽ đồ thị 2 0.75đ
  14. y y=2x+2 2 1 O 2 1 2 x 3 -2 y=-x- 2 Vì I là giao điểm của hai đồ thị hàm số trên, nên hoành độ của điểm I là nghiệm của phương trình: 2x + 2 = -x – 2 3x = -4 x = - 4/3 0,5đ c Thay x = -4/3 vào hàm số y = -x - 2 ta được y = -(-4/3) -2 = -2/3 Vậy I(1; 1) Vẽ hình x y D M C I K 0,25đ 3 2 a 4 1 A O B Vì C laø giao ñieåm cuûa 2 tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn taïi M, A neân AC = CM 0,5đ 3 Vì D laø giao ñieåm cuûa 2 tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn taïi M,ø B neân BD = DM Ta coù: CD = CM + MD hay CD = AC + BD. · Vì OD laø tia phaân giaùc cuûa MOB neân Oµ 1 Oµ 2 (1) (tính chất của 2tiếp 0,5đ · Vì OC laø tia phaân giaùc cuûa MOA neân Oµ 3 Oµ 4 (2) tuyến cắt b nhau) 0 Maø Oµ 1 Oµ 2 Oµ 3 Oµ 4 = 180 (3) µ µ 0 µ µ 0 Töø (1),(2)vaø (3)tacoù: 2(O2 O3 ) 180 O2 O3 90 Vaäy C· OD 900
  15. Xét OAM có: OA = OM (bán kính đường tròn) OAM cân tại O. Đường phân giác OI cũng là đường cao của OAM 1đ OI  AM hay M· IO = 900 c Tương tự OBM cân tại M nên đường phân giác OK cũng là đường cao của tam giác M· KO = 900 Tứ giác MIOK có C· OD = M· IO = M· KO = 900 nên MIOK là hình chữ nhật. Để hình chữ nhật MIOK là hình vuông thì OI = OK 0,25đ d MA = MB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau). V. ĐÁNH GIÁ – THỐNG KÊ: 1. Đánh giá: a/ Ưu điểm: