Phương pháp giải môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5: Phân số - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

docx 4 trang Thu Mai 04/03/2023 2190
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp giải môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5: Phân số - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphuong_phap_giai_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuo.docx

Nội dung text: Phương pháp giải môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chương 5: Phân số - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

  1. § 5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Quy tắc nhân phân số Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau. a c a.c . b d b.d 2. Một số tính chất của phép nhân phân số a c c a a) Tính chất giao hoán: . . b d d b a c e a c e b) Tính chất kết hợp: . . . . b d g b d g a c e a c a e c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: . . . b d g b d b g a a d) Khi nhân một phân số với 1 ta được chính nó: .1 b b 3. Quy tắc chia phân số Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân phân số thứ nhất với phân số có tử số là mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ hai. a c a d : . b d b c B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.  DẠNG 1: Dạng áp dụng quy tắc nhân-chia phân số Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 2 7 3 2 2 a) . ; b) 2. ; c) : ; d) 2 : . 4 5 8 4 5 5 Hướng dẫn: Áp dụng các quy tắc Nhân, chia hai phân số. Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể) 10 4 11 105 6 105 5 a) : . ; b) . . . 13 13 10 146 5 146 8 Hướng dẫn: Áp dụng các quy tắc Nhân, chia hai phân số và các tính chất của phép nhân phân số. Bài 3. Tìm x ,biết: 2 33 4 5 15 17 9 33 a) x : ; b) : x ; c) .x ; d) x. . 11 4 9 3 8 6 13 26 Hướng dẫn: Áp dụng các quy tắc tìm x .  DẠNG 2: Dạng toán có lời văn 17 7 Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là m còn chiều rộng là m thì có diện tích bao nhiêu mét 4 2 11 vuông? Một hình chữ nhật khác có cùng diện tích như hình chữ nhật đã nêu nhưng chiều dài là m thì 2 có chu vi bao nhiêu mét?
  2. Hướng dẫn: Vận dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 4 2 7 8 2 a) . ; b) 2. ; c) 2 : ; d) : . 2 5 5 8 5 3 ĐÁP ÁN 6 4 16 12 a) ; b) ; c) ; d) . 5 5 7 5 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể) 3 12 34 5 25 25 3 a) . . ; b) . . . 17 11 21 8 111 111 10 ĐÁP ÁN 24 5 a) ; b) . 77 24 Bài 3. Tìm x ,biết: 39 x 5 19 a) : x 13 ; b) ; 7 5 6 30 23 1 11 2 8 2 c) .x ; d) .x . 7 8 4 9 15 3 ĐÁP ÁN 3 a) x ; b) x 1 ; 7 7 5 c) x ; d) x . 8 6 75 m Bài 4. Hai thửa đất hình chữ nhật liền kề nhau có 4 75 chung chiều dài là m , còn chiều rộng lần lượt 4 31 31 11 m là m và m . Người ta gộp hai thửa đất trên 4 4 2 thành một thửa đất cho thuận tiện sản xuất. Tính diện tích của thửa đất sau khi gộp lại. 11 m 2 3975 ĐÁP ÁN: m2 16
  3. Bài 5. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh hình vuông có chu vi bằng 30cm, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Diện tích tờ giấy màu hình chữ nhật là? 3 CV 30cm 75 ĐÁP ÁN: cm2 2 Bài 6. Một người điều khiển xe mô tô đi vào thành phố A có biển báo cho phép tốc độ tối đa là 50 327 1 km/h, nhưng người này lại chạy với tộc độ km/h .Trong giờ sau đó thì bị Cảnh sát giao thông 5 9 đuổi kịp và yêu cầu dừng lại. Khi đi vào thành phố A, người này đã lái xe đi một đoạn đường bao xa? Và bị xử phạt khoảng bao nhiêu tiền? Biết rằng các mức phạt được thể hiện ở bảng sau. ĐÁP ÁN 109 Đoạn đường người này đã đi: km . Số tiền phạt từ 500000 đến 1000000 đồng. 15 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 27 Câu 1. Kết quả của phép tính . bằng: 5 2 8 8 54 54 A. .B. . C. . D. . 135 135 5 5 11 2 Câu 2. Kết quả của phép tính . bằng: 4 7 11 11 77 77 A. .B. .C. .D. . 14 14 8 8 21 3 Câu 3. Kết quả của phép tính : bằng: 5 4 28 63 28 63 A. .B. .C. . D. . 5 20 5 20 12 Câu 4. Kết quả của phép tính : ( 8) bằng: 5 3 3 96 96 A. .B. .C. .D. . 10 10 5 5 3 Câu 5. Để chuẩn bị tham gia thi đấu cầu lông đánh đôi nam nữ, thầy dạy Thể dục chọn số học sinh 4 4 nam và số học sinh nữ của lớp để được 12 cặp. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? 5 A. 30 học sinh.B. 24 học sinh.C. 31 học sinh.D. 25 học sinh.
  4. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN D B A B C