Giáo trình môn Toán Lớp 8 - Lê Học Văn - Năm học 2020-2021

doc 50 trang nhatle22 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn Toán Lớp 8 - Lê Học Văn - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_trinh_mon_toan_lop_8_le_hoc_van_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Giáo trình môn Toán Lớp 8 - Lê Học Văn - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 HỌC KỲ II Ngày soạn:15/01/2021 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 - 42 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRèNH Ngày soạn: 11/1/2021 I. MỤC TIấU : 1.Kiến thức : Hiểu khỏi niệm phương trỡnh, nhận biết được Phương trỡnh, và cỏc thuật ngữ như vế phải, vế trỏi của phương trỡnh ; nghiệm của phương trỡnh. Hiểu thế nào là giải phương trỡnh, tập nghiệm của pt; hai pt tương đương. 2. Kĩ năng : Biết cỏch kiểm tra một giỏ trị của ẩn cú phải là nghiệm của phương trỡnh hay khụng. Biết vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn để giải phương trỡnh. 3. Thỏi độ : HS tự giỏc tớch cực. 4.Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tỏc, hỗ trợ trong cụng việc. - Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH + GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu + HS: Đọc bài: Mở đầu về phương trỡnh III. THỜI LƯỢNG TIẾT DẠY Tiết 1: Nắm được nội dung chương II; định nghĩa phương trỡnh một ẩn; nghiệm của phương trỡnh. Tiết 2: Hiểu thế nào là giải phương trỡnh; tập nghiệm của phương trỡnh; khi nào hai phương trỡnh tương đương. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Tiết 1: 1. Ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra bài cũ 3.Tiến trỡnh dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động1.Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương III (10p) - HS đọc phần đặt vấn đề SGK - GV gới thiệu nội dung chương III Hoạt động2.Phương trỡnh 1 ẩn (19p) Bước 1: Giao nhiệm vụ +Hệ thức 2x+5 = 3x -1 là một GV: y/c hs Tỡm x biết 2x+5= 3x-1 phương trỡnh với ẩn số x (hay ẩn x) GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 1
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 HS: Nhận nhiệm vụ + 1 phương trỡnh với ẩn x cú dạng Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ A(x) = B(x) HS: 1 em lờn bảng thực hiện , hs khỏc A(x) : Vế trỏi làm vào giấy nhỏp B(x) : Vế phải GV: Quan sỏt, giỳp đỡ khi hs gặp khú - ễn lại qui tắc chuyển vế, cộng đơn thức đồng dạng Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo - GV giới thiệu: Hệ thức 2x+5= 3x-1 là một PT với ẩn x ; PT gồm 2 vế: vế trỏi là 2x+5, vế phải là 3x-1 ? Em cú nhận xột gỡ về số biến, số mũ của biến ở hai vế của PT trờn ?1 a) 3y2 +y-1= 2y+5 . GV nờu: PT đang xột ở trờn là PT bậc Vế trỏi là: 3y2 +y-1 nhất một ẩn Vế phải là: 2y+5 - GV giới thiệu dạng tổn quỏt PT ẩn x b) 7u-8=3u+6 - HS lấy vớ dụ và chỉ ra vế trỏi ,vế phải của PT ?2: Khi x = 6 ta cú: - HS cả lớp làm ?1 VT = 2.6 + 5 =17 ? Cho cỏc PT 3x+y=5x-3 ; 3y-2 cú phải VP = 3(6 -1 ) +2 = 17 là PT một ẩn khụng 2 vế của phương trỡnh nhận cựng 1 giỏ trị khi x =6 x= 6 là 1 nghiệm - HS làm ?2 của phương trỡnh đú ? Tớnh giỏ trị của VT , VP khi x = 6 ?3: ? So sỏnh 2 giỏ trị vừa tớnh phương trỡnh 2(x +2) - 7 = 3 - x - GV giới thiệu nghiệm của PT a, x =2 ta cú: VT = 2.(2 +2)- 7 = 1 VP=3 - 2 = 1 - HS làm ?3b) x = 2 thoả món phương trỡnh đó (GV hướng dẫn HS làm cõu a) cho Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ Vậy x = 2 là 1 nghiệm của phương ?Hệ thức x = 2 cú là phương trỡnh trỡnh khụng? Phương trỡnh x=2 cú nghiệm là bao nhiờu * Chỳ ý : (Sgk) - Gv chốt kiến thức ( Nờu chỳ ý sgk) ? Hệ thức x2=1cú là một pt khụng ? vỡ Vớ dụ: PT x2=4 cú hai nghiệm là x=2 sao và x=-2 ? Phương trỡnh x2=1 cú mấy nghiệm PT x2 = -2 vụ nghiệm ? Phương trỡnh x2=-1 cú mấy nghiệm Bài 1(sgk): ? Mỗi PT cú thể cú bao nhiờu nghiệm a, 4x - 1 = 3x- 2 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 2
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Củng cố: Bài 1,2 (sgk) trang 6 ( 15p) với x = -1 ta cú: ? Muốn biết x= -1 cú phải là nghiệm của VT = 4 (- 1) - 1 = - 5 phưong trỡnh hay khụng ta làm như thế VP = 3( - 1)- 2 = - 5 nào x = -1 là nghiệm của phương trỡnh - 2 HS lờn bảng làm cõu b và c? Bài 2 (6): t=-1, t=0, là nghiệm của pt: - GV hướng dẫn HS làm (t+2)2= 3t+4 Tiết 2: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3.Tiến trỡnh dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt đụng1. Giải phương trỡnh (15p) Bước 1: Giao nhiệm vụ GV: Trong cỏc giỏ trị x=-1,x=0,x=1 giỏ * Tập tất cả cỏc nghiệm của PT được trị nào là nghiệm của PT gọi là tập nghiệm của phương trỡnh (x+2)2= 3x+4 đú HS: Suy nghĩ, làm bài. -Tập nghiệm của PT ,kớ hiệu: S Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS : 1 em lờn bảng thực hiện, hs khỏc Vớ dụ : cựng làm vào vở PT x=5 cú tập nghiệm S= 5 - Gv nờu: Tập nghiệm của PT trờn là PT x2 -9 =0 cú tập nghiệm S= 3; 3 S = 1;0 Giới thiệu: Tập nghiệm của pt là tập hợp PT x2 = -1 cú tập nghiệm S = ứ tất cả cỏc nghiệm của pt Kớ hiệu: S Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo * Giải phương trỡnh là ta phải tỡm tập - HS làm ?4 nghiệm của Phương trỡnh. ? Viết tập nghiệm của PT x=4 ; x2 = 16; x2 = -2 - GV kết luận: Tỡm tất cả cỏc nghiệm của GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 3
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 PT ( Tỡm tập nghiệm ) tức là ta thực hiện giải một PT ? Vậy khi bài toỏn y/c giải PT ,ta phải làm gỡ Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ -Tỡm tập nghiệm của pt trong bài 1 sgk - Làm bài 3 sgk Hoạt động 2. Phương trỡnh tương đương ( 10p) Bước 1: Giao nhiệm vụ - Gv : cho pt x= 1 và pt x+ 1 =0. Hóy tỡm tập nghiệm cuả mỗi pt. * Hai phương trỡnh cú cựng 1 tập Nờu nhận xột về tập nghiệm của hai PT nghiệm là 2 phương trỡnh tương trờn đương HS: Suy nghĩ, làm bài. VD: x +1 = 0 và x = -1 là 2 pt Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ tương đương. HS: Thảo luận nhúm GV: Theo giừi, giỳp đỡ Ký hiệu : x +1 = 0 x = -1 - Gọi đại diện nhúm hs phỏt biểu Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo Vớ dụ: x+4 = 0 x=-4 - Gv: Hai pt cú cựng tập nghiệm như trờn vỡ cú cựng tập nghiệm S= 4 gọi là 2 pt tương đương PT x 2 = 1 và pt x = 1 khụng tương ? Vậy thế nào là 2 pt tương đương đương vỡ pt x 2 = 1 cú S= 1; 1 GV: Giới thiệu kớ hiệu tương đương Mà pt x = 1 cú S = 1 Cỏch viết hai pt tương đương Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ - GV chốt kiến thức ? PT x 2 = 1 và pt x = 1 cú tương đương khụng ? vỡ sao Hoạt động 3. Củng cố – Luyện tập( 15p) Bài tập - GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập: Pt x- 2 =0 x= 2 vỡ cú cựng tập Trong cỏc pt sau, hóy cho biết cỏc pt nào nghiệm S = 2 tương đương với nhau? x 2 = 4 ; x- 2 = 0 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 4
  5. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 x + 2 = 0 ; x = 2 GV: Tiếp tục treo bảng phụ ghi nội Bài 4 (a ) - 2 , (b) - 3 , (c ) -1 dung bài tập4 sgk . y/c HS đọc kĩ đề bài và thảo luận lựa chọn cỏch nối chớnh xỏc. - GV: Nờu bài 5 sgk Bài 5 PT x= 0 cú S = 0 HS: làm bài pt x (x – 1) =0 cú S = 0;1 Vậy PT x= 0 và pt x (x – 1) =0 khụng tương đương vỡ khụng cú cựng tập nghiệm IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết: ( 3p) Nhắc lại cỏc dạng toỏn cơ bản của tiết học . 2. Hướng dẫn học tập:. (2p) - Định nghĩa phương trỡnh - Kiểm tra một số là nghiệm của PT - Số nghiệm của một PT Tổ duyệt: Ngày soạn:15/01/2021 Tiết 43. PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨNVÀ CÁCH GIẢI I. MỤC TIấU : 1.Kiến thức : Học sinh nắm được: - Khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất một ẩn. - Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhõn và vận dụng được quy tắc để giải phương trỡnh. 2.Kỹ năng: Rốn kỉ năng nhận biết phương trỡnh bậc nhất một ẩn, ỏp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn để giải PT bậc nhất một ẩn. 3.Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc. 4.Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tỏc, hỗ trợ trong cụng việc. - Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH 1.Giỏo viờn: Bảng phụ ghi hai quy tắc biến đổi phương trỡnh và một số đề bài. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 5
  6. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2. Học sinh: ễn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn của đẳng thức số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5p) HS1: Thế nào là hai phương trỡnh tương đương? Cho hai phương trỡnh: x - 2 = 0 và x(x - 2). Hỏi hai phương trỡnh đú cú tương đương khụng? Vỡ sao? 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Định nghĩa phương trỡnh 1. Định nghĩa phương trỡnh bậc nhất bậc nhất một ẩn. ( 14p) một ẩn. Phương trỡnh dạng ax + b = 0, với a và Bước 1: Giao nhiệm vụ: b là hai số đó cho và a 0, được gọi là GV nờu nv: Trong cỏc phương trỡnh sau pt phương trỡnh bậc nhất một ẩn. nào là pt một ẩn: 2x+3=0; x2-3x =0; 5x+2y2 =0. Đối với cỏc pt 1 ẩn xỏc định Vớ dụ: 2x + 3 = 0 ; 2 - 3x = 1; được, chỉ rừ VT, VP, bậc của đa thức ở VT. Bài tập 7/SGK: GVgt: pt 2x+3=0 là một pt bậc nhất một ẩn Cỏc pt bậc nhất một ẩn là: HS: Chỳ ý nghe a. 1 + x = 0; c. 1 – 2t = 0;d. 3y = 0 ? PT bậc nhất một ẩn là PT cú dạng như thế nào? Cho VD và xỏc định rừ cỏc hệ số a, b 2. Hai quy tắc biến đổi phương trỡnh. của PT mỗi PT. a) Quy tắc chuyển vế. HS: nhận nhiệm vụ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Trong một phương trỡnh, ta cú thể HS: thực hiện chuyển một hạng tử từ vế này sang vế GV: Quan sỏt, giỳp đỡHSYK kia và đổi dấu hạng tử đú. Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo - GV giới thiệu: Hệ thức 2x-3= 0(1) gọi là ?1: Giải cỏc phương trỡnh sau: một PT bậc nhất một ẩn ; PT (1) cú vế trỏi là a) x - 4 = 0 x = 4 đa thức bậc nhất 2x-3 , vế phải bằng 0. 3 3 b) + x = 0 x = - - GV giới thiệu dạng tổng quỏt PT bậc nhất 4 4 một ẩn x c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 - 5 HS trả lời, nờu VD d) x- a = 0 x = a - HS lớp nhận xột Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ - GV nhận xột, chốt kiến thức , cho HS làm b) Quy tắc nhõn với một số. Bt 7sgk Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi - Trong một phương trỡnh, ta cú thể phương trỡnh. ( 15p) nhõn cả hai vế với cựng một số khỏc NV1: Quy tắc chuyển vế khụng. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 6
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Bước 1: Giao nhiệm vụ: - Trong một phương trỡnh, ta cú thể GV nờu nhiệm vụ: chia cả hai vế với cựng một số khỏc - Nhăc lại quy tắc chuyển vế trong một đẳng khụng. thức số? ?2: b. 0,1 x = 1,5 - Đối với phương trỡnh ta cũng cú quy tắc x = 1,5 : 0,1 hoặc x = 1,5 . 10 chuyển vế tương tự, vậy em hóy nờu quy tắc x = 15 chuyển vế của phương trỡnh? c. - 2,5 x = 10 - Thực hiện ?1:Giải cỏc phương trỡnh sau: x = 10 : (-2,5) a) x - 4 = 0; b) 3 + x = 0; x = - 4 4 c) 0,5 - x = 0 ; d) x- a = 0 ; ( a là hằng số) HS:nhận nhiệm vụ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: thực hiện GV: Quan sỏt, giỳp đỡ HSYK Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo - HS trả lời, làm ?1 - HS lớp nhận xột Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ - GV nhận xột, chốt kiến thức NV2: Quy tắc nhõn ( Gv tổ chức dạy học tương tự nhiệm vụ 1) IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 1. Tổng kết: ( 5p) - Nhắc lại định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn, cỏc quy tắc biến đổi phương trỡnh . 2. Hướng dẫn học tập: ( 5p) - Học kỹ định nghió, quy tắc của phương trỡnh bậc nhất một ẩn. - Làm bài tập 6 SGK/ 9; Bt 10, 11SBT/6 Ngày soạn:15/01/2021 Tiết 44. PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI(Tiếp) I. MỤC TIấU : GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 7
  8. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 1.Kiến thức : Học sinh được củng cố:Khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất một ẩn; Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhõn và vận dụng được quy tắc để giải phương trỡnh. HS nắm được cỏch giải PT bõc nhất mộ ẩn. 2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 3.Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc. 4. Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tỏc, hỗ trợ trong cụng việc. - Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH 1.Giỏo viờn: Bảng phụ , thước, MTBT 2. Học sinh: ễn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn, MTBT III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp ( 1p) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5p) HS1: Nờu định nghĩa PT bậc nhõt một ẩn; 2 quy tắc biến đổi pT; Làm Bt 10/SBT. 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Cỏch giải phương trỡnh bậc 3. Cỏch giải phương trỡnh bậc nhất nhất một ẩn. ( 20p) mọt ẩn. Bước 1: Giao nhiệm vụ: GV gt: Từ một PT, dựng quy tắc chuyển vế Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh: 3x - 9 = 0. hay quy tắc nhõn, ta luụn nhận được một PT G: 3x - 9 = 0 mới tương đương với PT đó cho. 3x = 9 ( chuyển vế) GV nờu nhiệm vụ: x = 3 ( chia cả hai vế cho 3) - Hóy đọc VD1, 2 để nắm được cỏch giải 7 Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh 1 - x = 0 phương trỡnh bậc nhất một ẩn 3 -Từ đú rỳt ra cỏch giải tổng quỏt phương G: 1 - 7 x = 0 -7 x = -1 trỡnh ax + b = 0 (a 0 ) 3 3 ?3: Giải phương trỡnh - 0,5x + 2,4 = 0. 7x = 3 x = 3 HS: nhận nhiệm vụ 7 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ * Tổng quỏt: ax + b = 0 HS: thực hiện ⇔ ax = - b b GV: Quan sỏt, giỳp đỡ HSYK x Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo a - HS trả lời, làm ?3 Vậy pt bậc nhất ax + b = 0 luụn cú 1 - HS lớp nhận xột b nghiệm duy nhất x Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ a - GV nhận xột, chốt kiến thức đỏp ỏn ?3 ?3: Giải phương trỡnh - 0,5x + 2,4 = 0. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 8
  9. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2,4 Hoạt động 2: Củng cố- Luyện tập ( 14p) x = = 4,8 Bước 1: Giao nhiệm vụ: 0,5 GV y/c HS làm BT 8, 9/10SGK Bài 8/sgk: HS: nhận nhiệm vụ a. 4x – 20 = 0 4x = 20 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x = 20/4 x = 5 HS: thực hiện VậyS = {5} GV: Quan sỏt, giỳp đỡ HSYK b. 2x + x + 12 = 0 3x = -12 Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo - HS lờn bảng thực hiện x = -12/3 x = -4 - HS lớp nhận xột Vậy S = {-4} Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ c. x – 5 = 3 – x x + x = 3 + 5 - GV nhận xột, chốt kiến thức -đỏp ỏn bài 8, 2x = 4 x = 4 9 - Gv cho HS làm tiếp cỏc BT 14, 15/7SBT Vậy S = {4} (nếu cũn TG) d. 7 – 3x = 9 - x 3x – x = 7 – 9 2x = -2 x = -1 Vậy S = {-1} Bài 9/sgk: a/ nghiệm x 3,67; b/ x -1,71; c/ x 2,17 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 1. Tổng kết: ( 3p) - Nhắc lại định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn, cỏc quy tắc biến đổi phương trỡnh và cỏch giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 2. Hướng dẫn học tập: ( 2p) - Làm tiếp cỏc BT 16, 17,18/7SBT - Xem trước bài phương trỡnh đưa được về dạng ax + b = 0. Tổ duyệt: Ngày soạn: 23/1/2021 Tiết 45 PHƯƠNG TRèNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+b=0 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 9
  10. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững phương phỏp giải cỏc phương trỡnh mà việc ỏp dụng qyu tắc chuyển vế, qui tắc nhõn và phộp thu gọn cú thể đưa chỳng về dạng phương trỡnh bậc nhất. 2. Kĩ năng: Củng cố kỹ năng biến đổi tương đương cỏc phương trỡnh. 3. Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận,chớnh xỏc; tớnh tự giỏc trong học tập. 4.Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: - Năng lực hợp tỏc; giao tiếp toỏn học. - Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH + GV : Sgk ; bảng phụ , phấn màu. + HS: Quy tắc dấu ngoặc (Toỏn 6 tập 1); Hai qui tắc biến đổi phương trỡnh. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp( 1p) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5p) + Nờu cỏch giải PT: ax+b=0(a 0)? Giải phương trỡnh: 4x+7=2 + Nờu 2 quy tắc biến đổi phương trỡnh và giải phương trỡnh : x – 5 = 3 – x 3.Tiến trỡnh dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1. ( 15p) Cỏch giải Bước 1: Giao nhiệm vụ VD1: Giải phương trỡnh - GV: Yờu cầu hs làm vớ dụ 1: 2x – (3 – 5x) = 4(x +3) Giải pt: 2x – (3 – 5x) = 4(x +3) Giải HS: Nhận nhiệm vụ 2x – (3 – 5x) = 4(x +3) 2x – 3 +5x = 4x +12 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7x – 4x = 12 +3 HS: Thực hiện phộp tớnh bỏ dấu ngoặc 3x = 15 - Chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang vế x = 5 trỏi ,cỏc hằng số sang vế phải Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 5 - Thu gọn và giải PT vừa tỡm được VD2: Giải phương trỡnh: 5x 2 5 3x Bước 3: Thảo luận, trao đổi và bỏo x 1 cỏo 3 2 HS: 1 em trỡnh bày bảng Giải 5x 2 5 3x GV: Y/c nhận xột x 1 ? Hóy nờu cỏc bước giải phương trỡnh 3 2 2(5x 2) 3x.2 6 3(5 3x) HS: Suy ngĩ , trả lời GV: Chốt cỏch giải phương trỡnh đưa 6 6 được về dạng a x +b =0 10x – 4 +6x = 6 +15 – 9x Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ 16x + 9x = 4 + 21 - GV: Nờu VD2, yờu cầu hs giải phương 25x = 25 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 10
  11. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 trỡnh. x = 1 ? PT ở vớ dụ 2 so với PT ở VD1 cú gỡ Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 1 khỏc nhau ? Tỡm mẫu thức chung và QĐ mẫu hai Cỏc bước giải vế ? Để khử mẫu hai vế ta làm ntn ? + Qui đồng mẫu hai vế (nếu cú) + Chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang 1 vế , ? Hóy chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang cỏc hằng số sang vế kia 1 vế ,cỏc hằng số sang vế kia + Thu gọn và giải Phương trỡnh nhận được ? Thu gọn và giải PT vừa nhận được HS: 1 em trỡnh bày trờn bảng, cỏc em khỏc làm bài vào vở. GV: Nhận xột, đỏnh giỏ ?Hóy nờu cỏc bước chủ yếu để giải phương trỡnh Hoạt động 2( 20p). Áp dụng Bước 1: Giao nhiệm vụ VD3: Giải phương trỡnh: -GV: Yờu cầu hs làm VD 3. (3x 1)(x 2) 2x2 1 11 - HS: Nhận nhiệm vụ 3 2 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ (3x 1)(x 2).2 3(2x2 1) 33 6 6 HS: Giải VD3 2(3x2 +5x – 2) – 3(2x2 +1) = 33 GV: Gọi 1em lờn bảng trỡnh bày lời 6x2 +10x – 4 – 6x2 – 3 = 33 giải 10x = 33 +7 10x = 40 - HS đọc chỳ ý 1) sgk x = 4 - GV : Treo bảng phụ đó ghi són Phương trỡnh cú tập nghiệm S = 4 VD4 để minh họa chỳ ý 1 * Chỳ ý: (Sgk) - HS đọc chỳ ý 2) sgk VD4: Giải phương trỡnh: GV: Nờu VD5, VD6 , minh họa x 1 + x 1 - x 1 = 2 cho chỳ ý 2. 2 3 6 Bước 3: Thảo luận trao đổi và x 1 x 1 x 1 + - = 2 bỏo cỏo 3 2 6 HS: Thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau 1 1 1 (x – 1) ( ) 2 ? Nờu cỏc bước giải phương trỡnh 2 3 6 4 đưa được về dạng a x + b = 0 (x – 1) . 2 x – 1 = 3 ? Trong quỏ trỡnh giải pt, khi nào pt 6 vụ nghiệm, khi nào pt vụ số x = 3 +1 x = 4 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 11
  12. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 nghiệm? VD5: x +1 = x – 1 GV: Chốt kiến thức x – x = - 1 – 1 0x = - 2 pt vụ nghiệm. VD6: x +1 = x +1 0x = 0 phương trỡnhnghiệm đỳng Bước 4: Phương ỏn kiểm tra với mọi x . đỏnh giỏ ?2 x-5x 2 = 7 3x - HS cả lớp làm ?2 6 4 Giải phương trỡnh: 12x-10x-4= 21-9x 5x 2 7 3x 2x+9x = 21+4 x- = 6 4 11x = 25 x = 25 11 25 PT cú tập nghiệm là  11 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết: ( 3p) Nhắc lại cỏc dạng toỏn cơ bản của tiết học . 2. Hướng dẫn học tập:. ( 2p) - Nắm vững cỏch giải phương trỡnh , làm lại VD1,VD2,VD3. - Làm bài tập: 11 ; 12 a,b,d; 15 ; 17 ; 18 ; 19 (Sgk) Ngày soạn: 27/1/2021 Tiết 46 LUYỆT TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải phương trỡnh . Củng cố qui tắc chuyển vế và qui tắc nhõn. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng giải phương trỡnh đưa được về dạng ax+b=0 3. Thỏi độ: Tự giỏc, tớch cực. 4.Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: - Năng lực tự học; năng lực hợp tỏc; năng lực phỏt hiện và GQVĐ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH + GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, phấn màu. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 12
  13. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 + HS : Học bài và làm bài tập ở nhà đầy đủ. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ ( 5p) Giải phương trỡnh: 10x 3 6 8x a, 5 – ( x – 6) = 2(3 – 2x) b, 1 12 9 3.Tiến trỡnh dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HĐ1. Kiến thức ( 10p) GV: Y/c hs * Cỏc bước giải PT ax + b = 0 (a 0): b - Nờu Cỏc bước giải PT ax + b = 0 ax + b = 0 ax= - b x = - (a 0) a - Cỏc bước chủ yếu giải PT quy về * Cỏc bước chủ yếu giải PT quy về PT ax + b = 0 PT ax + b = 0 : + QĐ mẫu hai vế + Nhõn 2 vế với MC để khử mẫu + Chuyển cỏc hạng tử chứa ẩn sang 1 vế , cỏc hạng tử tự do sang vế kia. + Thu gọn và giải PT nhận được HĐ2.Luyện tập( 25p) Dạng 1: Nhận biết nghiệm của Dạng 1: Nhận biết nghiệm của phương phương trỡnh trỡnh Bài 14(13): Xột x  = x (1) Bước 1: Giao nhiệm vụ + Với x = -1 ta cú: VT= x = -1 =1 GV: Y/C hs giải bài 14sgk VP= x = -1 HS: Nhận nhiệm vụ x = -1 khụng phải là nghiệm của Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ PT(1) HS: Suy nghĩ làm bài + Với x = 2 ta cú: VT=x = 2 =2 GV: Theo dừi, giỳp đỡ hs. VP= x = 2 Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo x = 2 là nghiệm của (1) GV: Hướng dẫn hs xột phương trỡnh cõu + Với x =- 3 ta cú: VT=x = -3=3 a VP = x = -3 Pt : x  = x x =- 3 khụng là nghiệm của PT (1) với 3 giỏ trị x= -1 ; x = 2 ; x= - 3 - Cỏc phương trỡnh ở cõu c,d HS thảo luận tỡm lời giải. Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. GV: Gọi 2 hs đồng thời lờn bảng GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 13
  14. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 HS 1 cõu b; HS 2 cõuc HS khỏc theo dừi, nhận xột. Dạng 2: Giải phương trỡnh Bước 1: Giao nhiệm vụ Dạng 2: Giải phương trỡnh GV: Y/C hs làm Bài 1, bài 2 HS: Nhận nhiệm vụ Bài 1 Giải phương trỡnh Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2x – (3 – 5x) = 4(x +3) ? Nờu cỏch giải bài 2 Giải - 1 hs lờn bảng giải pt 2x – (3 – 5x) = 4(x +3) Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo 3x = 15 GV: ? Nờu cỏch giải bài 1 x = 5 ? Nờu cỏch giải bài 2 Vậy: Phương trỡnh cú nghiệm x = 5 HS: Thảo luận nờu từng bước giải Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ Bài 2: Bài 18a(sgk): x 2x 1 x GV: Gọi 2hs đồng thời lờn giải trờn bảng. a, x HS: Làm bài vào vở và nhận xột lời giải 3 2 6 của 2 bạn. 2x – 3(2x +1) = x – 6x 2x – 6x – 3 = - 5x - 4x +5x = 3 x = 3 Vậy S = 3 Dang 3: Viết phương trỡnh Bước 1: Giao nhiệm vụ 3. Viết phương trỡnh GV: Y/C hs làm Bài 15, bài 19sgk HS: Nhận nhiệm vụ Bài 15(13): (Sgk) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Trong xh ụ tụ đi được : 48 x HS:- Đọc đề bài và túm tắt (km) - Suy nghĩ làm bài - T/g xe mỏy đi là: x +1 (h) GV: Quan sỏt giỳp đỡ hs gặp khú - T/g đú quóng đường xe mỏy đi được là : 32(x+1) (km) Bước 3: Thảo luận trao đổi và bỏo cỏo Vỡ sau xh 2 xe gặp nhau nờn ta cú: GV: ? Trong bài toỏn cú những chuyển 48x = 32(x+1) (1) động nào ? Trong toỏn cđ cú những đại lượng nào ? cụng thức liờn hệ cỏc đại lượng đú là gỡ? - Gv kẻ bảng PT 3 đại lượng: V(km/h) T(h) S(km) Xe 32 X+1 32(x+1) mỏy GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 14
  15. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 ễ tụ 48 X 48x h4a : Viết pt ẩn x và tớnh x ? Căn cứ vào bảng thiết lập PT theo y/c (2x +2) .9 = 144 - HS lờn bảng trỡnh bày lời giải 18x +18 =144 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ 18x = 144 – 18 - GV treo bảng phụ vẽ h4a x = 126 : 18 +1 HS viết biểu thức chứa x x = 7 + Lập phương trỡnh + 1 HS lờn bảng giải tỡm x Lớp làm bài vào vở IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết: ( 3p) -Nhắc lại cỏc dạng toỏn cơ bản của tiết học . - Nắm vững cỏch giải phương trỡnh 2. Hướng dẫn học tập:. ( 2p) -Làm lại cỏc bài tập đó giải. - Tỡm hiểu bài học: Phương trỡnh tớch Tổ duyệt Ngày soạn: 30/01/2021 Tiết 47. PHƯƠNG TRèNH TÍCH I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: HS hiểu cỏch giải phương trỡnh tớch dạng A(x). B(x) = 0 2. Kĩ năng: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử để giải phương trỡnh tớch 3. Thỏi độ: GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tinh thần hợp tỏc. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực:Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực giao tiếp toỏn học. Năng lực sử dụng cụng cụ toỏn. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Giỏo viờn: bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: học bài cũ và đọc trước bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. HS1: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 15
  16. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 P(x) =(x2 -1)+(x+1)(x-2) HS2: Giải phương trỡnh : (2x-3)(x+1) = 0 ? Một tớch bằng 0 khi nào ? ( khi trong tớch cú thừa số bằng 0 ) 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động1: Giới thiệu dạng pt tớch và 1.Phương trỡnh tớch và cỏch giải: cỏch giải ?2 Trong một tớch, Nếu cú một thừa số Bước 1: Giao nhiệm vụ bằng 0 thỡ tớch đú bằng 0, ngược lại, GV: Hóy nhận dạng cỏc pt trỡnh sau và nếu tớch bằng 0 thỡ ớt nhất một trong đọc VD 1/ sgk - giải pt ở cõu a/ cỏc thừa số của tớch bằng 0. a/ (2x-3)(x+1)=0 Vớ dụ 1: Giải pt: (2x – 3)(x + 1) = 0. b/ (2x-1)(x+3)(x+9)=0 ⇔ 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 GV: Muốn giải pt cú dạng Ta giải 2 pt: A(x).B(x)=0 ta làm như thế nào? 1) 2x – 3 = 0 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = 1,5 HS nhận nv 2) x + 1 = 0 ⇔ x = - 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Vậy pt cú 2 nghiệm: x = 1,5; x = -1 Học sinh hđ nhúm thực hiện Tổng quỏt: GV theo dừi giỳp đỡ HSYK Để giải phương trỡnh tớch cú dạng A(x) Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo B(x) = 0 ta ỏp dụng cụng thức: HS: đại diện nhúm lờn trỡnh bày; HS lớp A(x).B(x) = 0 nhận xột đỏnh giỏ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ Sau đú ta giải 2 pt A(x) = 0 và GV nhận xột- đỏnh giỏ, chốt kiến thức B(x) = 0 rồi lấy tất cả cỏc nghiệm của chỳng. Hoạt động2: Áp dụng 2.Áp dụng: Bước 1: Giao nhiệm vụ Vớ dụ 2: ( đề/16sgk) GV nờu y/c: Giải cỏc pt: G: 2x(x-3)+5(x-3)=0 2x(x-3)+5(x-3)=0  (x-3)(2x+5)=0 - GV: Yờu cầu hs nờu hướng giải pt trước  x-3=0 hoặc 2x+5=0 khi giải; cho hs nhận xột và gv kết luận Tập nghiệm của phương trỡnh S= chọn phương ỏn giải. 2 3;  GV: Muốn pt cú dạng 5 A(x).B(x)=0 ta làm như thế nào? *Nhận xột/16sgk: HS nhận nv ?3 Giải pt: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ (x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 16
  17. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Học sinh hđ nhúm thực hiện (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x - 1) (x2 + x GV theo dừi giỳp đỡ HSYK + 1) = 0 Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo (x -1)(x2 + 3x - 2 - x2 - x - 1) = 0 GV lưu ý cho hs : Nếu VT của PT là tớch (x - 1)(2x - 3) = 0 của nhiều hơn hai phõn tử , ta cũng giải x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0 tương tự , cho lần lượt từng phõn tử bằng 3 x = 1 hoặc x = 0, rồi lấy tất cả cỏc nghiệm của chỳng. 2 HS: đại diện nhúm lờn trỡnh bày; HS lớp Tập nghiệm của phương trỡnh là nhận xột đỏnh giỏ 3 S = 1 ;  Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ 2 GV nhận xột- đỏnh giỏ, chốt kiến thức Vớ dụ 3: GV cho hs thực hiện ?3. Cho hs tự đọc vớ 2x3 = x2 + 2x +1 dụ 3 sau đú thực hiện ?4 (cú thể thay bởi 2x3 - x2 - 2x + 1 = 0 3 2 bài x +2x +x=0) 2x ( x2 – 1 ) - ( x2 – 1 ) = 0 - Trước khi giải cho hs nhận dạng pt, suy ( x – 1) ( x +1) (2x -1) = 0 nghĩ và nờu hướng giải. GV nờn dự kiến Vậy tập hợp nghiệm của phương trỡnh trường hợp hs chia hai vế của pt cho x là S = { -1; 1; 0,5 } ?4(x3 + x2) + (x2 + x) = 0 x2 (x + 1) + x(x + 1) = 0 x(x + 1) (x + 1) = 0 x(x + 1)2 = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 Tập nghiệm của phương trỡnh S = 0 ; 1 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 1. Tổng kết: - Nờu cỏch giải pt tớch 2. Hướng dẫn học tập: - Làm cỏc bài tập: 21b,d ; 23,24 , 25 Ngày soạn: 30 /01/ 2021 Tiết 48. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 17
  18. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 1. Kiến thức: - Củng cố cỏch biến đổi phương trỡnh tớch dạng A(x) B(x) C(x) = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải cỏc phương trỡnh tớch. - Khắc sõu pp giải pt tớch. 2. Kỹ năng:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử để giải phương trỡnh tớch. 3. Thỏi độ:GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực:Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực giao tiếp toỏn học. Năng lực sử dụng cụng cụ toỏn. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Giỏo viờn: bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: học bài cũ III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Giải cỏc phương trỡnh sau: HS 1: (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 (Kq: x = 2; x = 5) HS 2: x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 (Kq: x = 2; x = 3,5) 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Bài 23 (SGK - 17): Bài 23 (SGK - 17): Bước 1: Giao nhiệm vụ a. x(2x - 9) = 3x( x - 5) GV: Cho HS làm BT 23 SGK/17. 2x2 - 9x - 3x2 + 15x = 0 HS nhận nv 6x - x2 = 0 Bước 2 Thực hiện nhiệm vụ: x(6 - x) = 0 HS: thực hiện theo nhúm x = 0 hoặc 6 - x = 0 GV: Quan sỏt, hướng dẫn HS yếu kộm x = 0 hoặc x = 6 Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo Vậy S = {0, 6} GV gọi HS lần lượtlần lượt thực hiện. 1 d. 3 x - 1 = x(3x - 7) HS lớp nhận xột 7 7 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh 3x - 7 = x( 3x - 7) giỏ (3x - 7)(x - 1) = 0 GV nhận xột; chốt đỏp ỏn 3x – 7 = 0 hoặc x - 1 = 0 7 x = hoặc x = 1 3 Hoạt động 2: Bài 24 (SGK - 17): 7 Vậy: S = {1; } Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 GV: Cho HS làm BT 24 SGK/17. Bài 24 (SGK - 17): GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 18
  19. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 HS nhận nv a. (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 Bước 2 Thực hiện nhiệm vụ: (x - 1)2 - 22 = 0 HS: thực hiện theo nhúm ( x + 1)(x - 3) = 0 GV: Quan sỏt, hướng dẫn HS yếu kộm S {-1 ; 3} Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo b. x2 - x = - 2x + 2 GV gọi HS lần lượtthực hiện. x2 - x + 2x - 2 = 0 HS lớp nhận xột x(x - 1) + 2(x- 1) = 0 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh (x - 1)(x +2) = 0 giỏ S = {1 ; - 2} GV nhận xột; chốt đỏp ỏn c. 4x2 + 4x + 1 = x2 Hoạt động 3: Bài 26 (SGK - 17): (2x + 1)2 - x2 = 0 Bước 1: Giao nhiệm vụ (3x + 1)(x + 1) = 0 GV: Hướng dẫn trũ chơi bài 26. S = {- 1; - } GV:Chia lớp thành cỏc nhúm, mỗi nhúm gồm 4 HS. Mỗi nhúm HS ngồi Bài 26 (SGK - 17): theo hàng ngang. - Đề số 1: x = 2 GV: Phỏt đề số 1 cho HS số 1 của cỏc - Đề số 2: y = nhúm đề số 2 cho HS số 2 của cỏc nhúm, - Đề số 3: z = Khi cú hiệu lệnh HS1 của cỏc nhúm mở đề số 1, giải rồi chuyển giỏ trị x tỡm - Đề số 4: t = 2 được cho bạn số 2 của nhúm mỡnh. HS Với z = ta cú phương trỡnh: số 2 mở đề, thay giỏ trị x vào giải phương trỡnh tỡm y, rồi chuyển đỏp số (t2 - 1) = ( t2 + t) cho HS số 3 của nhúm mỡnh, cuối cựng HS số 4 chuyển giỏ trị tỡm được 2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) của t cho GV. (t +1)( t + 2) = 0 Nhúm nào nộp kết quả đỳng đầu tiờn là Vỡ t > 0 (gt) nờn t = - 1 ( loại) thắng. Vậy S = {2} HS nhận nv Bước 2 Thức hiện nhiệm vụ: HS: thực hiện theo nhúm GV: Quan sỏt, nhắc nhở HS chơi đỳng luật GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 19
  20. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo GV gọi HS nộp KQ thực hiện. HS lớp nhận xột Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ GV nhận xột; chốt đỏp ỏn IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 1. Tổng kết: - Nờu cỏch giải pt tớch 2. Hướng dẫn học tập: - Học thuộc bài và làm bài tập 25 SGK và bài tập 30; 31; 33 sỏch bài tập. - Đọc trước bài: Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. Tổ duyệt: Ngày soạn: 17/2/2021 Tiết 49 + 50 PHƯƠNG TRèNH CHỨA ẨN Ở MẪU I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: HS nắm vững khỏi niệm ĐKXĐ của 1 phương trỡnh; cỏch tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh; cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. 2. Kĩ năng: HS được rốn kĩ năng giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu; ghi nhớ bước tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh và bước đối chiếu ĐKXĐ của phương trỡnh để kết luận nghiệm của phương trỡnh. 3. Thỏi độ: HS cú tớnh tự giỏc, tớch cực trong học tập. 4. Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: GQVĐ; giao tiếp toỏn học; tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH - GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, phấn màu. - HS: ễn lại cỏc bước giải PT qui về dạng PT bậc nhất 1 ẩn và làm bài tập theo y/c tiết học trước. III. THỜI LƯỢNG TIẾT DẠY Tiết 1: 1. Vớ dụ mở đầu 2. Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh 3. Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Tiết 2: GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 20
  21. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 4. Áp dụng 5. Luyện tập củng cố IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Tiết 1 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : 1. Định nghĩa 2 phương trỡnh tương đương? Cho VD? Giải phương trỡnh: x3 +1 = x(x+1) GV gọi 1 hs lờn bảng trả lời và làm bài tập. HS khỏc lắng nghe, theo dừi, nhận xột kết quả. 3. Tiến trỡnh dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HOẠT ĐỘNG 1: 1.Vớ dụ mở đầu Bước 1: Giao nhiệm vụ Giải phương trỡnh: GV: Nờu vớ dụ mở đầu SGK hoc, yc x + 1 = 1 + 1 (1) hs chuyển vế và tỡm x x 1 x 1 HS: Nhận nhiệm vụ x + 1 - 1 - 1 = 0 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x 1 x 1 HS: Suy nghĩ, làm bài x – 1 = 0 GV: Quan sỏt, giỳp đỡ x = 1 Bước 3: Thảo luận, trao đổi và bỏo cỏo * x =1 khụng là nghiệm của (1) vỡ tại HS: Trả lời cỏc cõu hỏi sau x =1 giỏ trị của biểu thức 1 khụng ? x=1 cú phải là nghiệm của PT khụng ? x 1 vỡ sao? cú nghĩa. ? PT đó cho và PT x=1 cú tương đương Vậy: Phương trỡnh (1) khụng xỏc định khụng? Vỡ sao? khi x=1 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ GV: Vậy khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu phải chỳ ý điều gỡ? - Gv nờu yếu tố đặc biệt khi giải PT HOẠT ĐỘNG 2: 2. Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh Bước 1: Giao nhiệm vụ * Điều kiện xỏc định của PT ,viết tắt GV: Trở lại vớ dụ trờn để giới thiệu là ĐKXĐ ĐKXĐ của PT * ĐKXĐ của PT là ĐK của ẩn để cỏc Yờu cầu hs làm vớ dụ 1sgk mẫu chứa ẩn trong PT đều khỏc HS: Nhận nhiệm vụ khụng Vớ dụ1: 2x 1 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a, 1 HS: Suy nghĩ làm bài x 2 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 21
  22. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV: Theo dừi, giỳp đỡ HSYK Phương trỡnh xỏc định x – 2 0 x 2 Bước 3: Thảo luận, trao đổi và bỏo cỏo Vậy: ĐKXĐ của pt là: x 2 2 1 GV: Cho hs thảo luận theo gợi ý b, 1 ? Trong PT ,cú phõn thức nào chứa ẩn ở x 1 x 2 mẫu x 1 0 Phương trỡnh xỏc định ? Hóy tỡm ĐK của x để giỏ trị phõn thức x 2 0 2x 1 được xỏc định x 1 x 2 x 2 x 1 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ Vậy: ĐKXĐ của pt là: GV: Cho HS làm vớ dụ b) x 2 - GV lưu ý hs về cỏc cỏch tỡm TXĐ của PT ?2 a) ĐKXĐ : x 1 và x 1 - HS cả lớp làm ?2 theo nhúm nhỏ và đối b) ĐKXĐ: x 2 chiếu kết quả HOẠT ĐỘNG 3: 3.Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu GV hd hs làm vớ dụ 2 sgk VD2: Giải phương trỡnh: x 2 2x 3 - Hóy tỡm ĐKXĐ của PT (1) - Hóy QĐ mẫu hai vế rồi khử mẫu x 2(x 2) ĐKXĐ: x 0 ; x 2 - PT (1) và PT(2) cú tương đương khụng x 2 2x 3 (1) GV lưu ý : Ở bước này ta dựng kớ hiệu x 2(x 2) suy ra ( ) chứ khụng dựng kớ hiệu 2 ( x+2)(x – 2) = x(2x +3) (2) tương đương ( ) 3x = -8 - Sau khi khử mẫu tiếp tục giải PT 8 x = - (Thoả món ĐKXĐ) theo cỏc bước đó biết 3 ? x = - 8 cú thỏa món ĐKXĐ của PT 8 3 Vậy: Phương trỡnh (1) cú: S =  3 khụng ? Hóy kết luận nghiệm của PT - Vậy để giải 1 PT chứa ẩn ở mẫu ta phải * Cỏch giải: (Sgk) làm qua những bước nào? - HS: Suy nghĩ, trả lời GV: Gọi 1 hs đọc cỏch giải sgk, lớp theo dừi, lắng nghe, ghi nhớ. Làm bài 27 a,b sgk Tiết 2 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 22
  23. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Nờu cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu? Áp dụng làm bài 30 a(Sgk) HS2 : Làm bài tập 30 b 3. Dạy học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HOẠT ĐỘNG1: 4. Vận dụng (tự học cú hướng dẫn) GV: Yờu cầu hs làm vớ dụ 3 sgk VD3: Giải phương trỡnh: x x 2x HS: Nhận nhiệm vụ (2) Suy nghĩ làm bài 2(x 3) 2x 2 (x 1)(x 3) GV: Quan sỏt giỳp đỡ, lưu ý tỡm ĐKXĐ: x -1 ; x 3 ĐKXĐ của pt và cỏch trỡnh bày lời (2) x(x+1) + x(x – 3) = 4x giải, cỏch chọn nghiệm pt 2x(x - 3) = 0 1 em lờn bảng giải 2x 0 x 0 GV: Cho hs trao đổi, nhận xột kết quả. x 3 0 x 3 HS làm ?3 cõu a x = 3 ( khụng thoả món ĐKXĐ) - Nhắc lại cỏch làm Vậy: Phương trỡnh(2) cú: S = 0 -Tiếp tục cho hs giải cõub GV: Nhận xột đỏnh giỏ kết quả ?3 a) ĐKXĐ: x 1; x 1 Lưu ý những lỗi thường gặp và cỏch x x 4 khắc phục. x 1 x 1 x(x+1)= (x-1)(x+4) 2 2 x +x = x +3x-4 -2x=-4 x=2(TMĐK) Vậy: Tập nghiệm của PT là S = 2 b) ĐKXĐ: x 2 3 2x 1 x x 2 x 2 3 = 2x -1 - x(x-2) 3= 2x – 1 –x2 +2x x2 +4x+4=0 (x+2)2=0 x= -2 (TMĐk) Vậy: Tập nghiệm của PT là S = 2 HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 29(22): Giải: GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 23
  24. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV: Treo bảng phụ ghi bài 29 sgk Cả 2 bạn đều giải sai vỡ: HS: Thảo luận theo nhúm để xỏc định ĐKXĐ của phương trỡnh : x 5 nờn giỏ xem ai đỳng, ai sai? trị tỡm được x = 5 khụng là nghiệm pt. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Kết luận: phương trỡnh vụ nghiệm. HS: Thảo luận nhúm GV: Quan sỏt giỳp đỡ Bước 3: Thảo luận, trao đổi và bỏo cỏo ? Hóy nhận xột bài làm của 2 bạn trong bài và giải thớch GV: Nghiệm của pt chức ẩn ở mẫu là những giỏ trị của ẩn thuộc TXĐ của pt Bài 31(23): Giải cỏc phương trỡnh: Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh 1 3x2 2x a, giỏ x 1 x3 1 x2 x 1 GV: Cho cả lớp hoạt động cỏ nhõn ĐKXĐ: x 1 Bài 31(23) SGK 1 3x2 2x Gọi 2 HS đồng thời lờn bảng giải x 1 x3 1 x2 x 1 phương trỡnh (Mỗi hs giải 1 cõu) x2 x 1 3x2 2x(x 1) x3 1 x3 1 -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x -2x2 +x - 2x2 + 2x = - 1 4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x + x – 1 = 0 4x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(4x +1) = 0 x=1 hoặc x= ẳ Loại x=1 vỡ khụng thuộc ĐKXĐ Vậy: Phương trỡnh cú nghiệm x = - 1 4 ? Đối với PT khụng cú nghiệm ,ta kết b, luận nghiệm ntn 3 2 1 (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) ĐKXĐ: x 1 ; x 2 ; x 3 3 2 1 (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) 3(x – 3)+2(x – 2) = (x – 1) 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 5x – 13 = x – 1 4x = 12 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 24
  25. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 x = 3 (khụng TMĐK)) Vậy: Phương trỡnh vụ nghiệm V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết: GV: Hướng dẫn bài 33(tr 23sgk): Tỡm cỏc giỏ trị của a sao cho biểu thức 3a 1 a 3 cú giỏ trị bằng 2. 3a 1 a 3 Hướng dẫn: 3a 1 a 3 - Giỏ trị của a nếu cú là nghiệm của phương trỡnh: 2 3a 1 a 3 - HS: Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu và tỡm a ? Nờu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ? Khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu cần chỳ ý điều gỡ GV: Yờu cầu HS nắm vững cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu và những lưu ý khi chọn nghiệm của phương trỡnh. 2. Hướng dẫn học tập:. - Làm lại cỏc bài tập đó giải và cỏc bài tập cũn lại trong SGK trang 22,23 - Tỡm hiểu bài học: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Ngày soạn 16/02/2021 Tiết 51, 52, 53, 54. CHỦ ĐỀ: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH I. MỤC TIấU 1.Kiến thức : -Nắm đựơc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. -HS biết cỏch chọn ẩn thớch hợp. 2.Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng chọn ẩn và biểu thị cỏc số liệu qua ẩn ; kỹ năng giải phương trỡnh. 3.Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi trỡnh bày lời giải; tinh thần học tập hăng say, hiệu quả. 4. Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: GQVĐ, hợp tỏc, giao tiếp toỏn học. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH. 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập, cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 2. HS: Làm bài tập, tỡm hiểu bài học. “giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh” III. THỜI LƯỢNG TIẾT DẠY Tiết 1: 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 25
  26. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2. Vớ dụ về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Tiết 2: Luyện tập dạng toỏn chuyển động. Tiết 3: Luyện tập dạng toỏn về quan hệ số. Tiết 4: Luyện tập dạng toỏn năng suất, toỏn thống kờ IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Tiết 1 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Giải phương trỡnh: 2x + 4(36 - x) = 100. 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HOẠT ĐỘNG 1: Biểu diển một 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn. chứa ẩn. * Bước 1: Giao nhiệm vụ: - GV: Nờu vớ dụ 1. Vớ dụ 1. Gọi x (km/h) là vận tốc của ụtụ. khi Gọi x (km/h) là vận tốc của ụtụ. khi đú: đú: Quóng đường ụtụ đi được trong 5 giờ là 5x Quóng đường ụtụ đi được trong 5 (km). giờ là 5x (km). Thời gian để ụtụ đi được quóng đường Thời gian để ụtụ đi được quóng 100km là 100/x (h) đường 100km là 100/x (h) [?1] - GV: Phỏt phiếu học tập cú nội Quóng đường Tiến chạy được là: 180x (m) dung như [?1] và [?2] cho học sinh Vận tốc trung bỡnh của Tiến là: 4500 và yờu cầu học sinh thực hiện. x *Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. - HS: Hoạt động theo nhúm trờn [?2] phiếu học tập. a)Viết thờm chữ số 5 vào bờn trỏi x ta được - GV: Quan sỏt HS làm bài, hướng số: 500 + x dẫn nếu cần thiết. b)Viết thờm chữ số 5 vào bờn phải x ta được *Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo số: x.10 +5. cỏo. - HS trao đổi, thảo luận hoàn thành phiếu học tập. - Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả trước lớp. * Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. - Cỏc nhúm nhận xột kết quả của GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 26
  27. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 nhúm khỏc, giỏo viờn kết luận. 2. Vớ dụ về giải bài toỏn bằng cỏch lập HOẠT ĐỘNG 2: Vớ dụ về giải phương trỡnh. bài toỏn bằng cỏch lập phương Bài toỏn cổ. trỡnh. Vừa gà vừa chú * Bước 1: Giao nhiệm vụ: Bú lại cho trũn - GV đưa bài toỏn VD 2, hướng dẫn Ba mươi sỏu con HS làm bài. Một trăm chõn chẵn. + Bài toỏn trờn cho ta biết cỏc đại Hỏi cú bao nhiờu gà, bao nhiờu chú ? lượng nào? đại lượng nào là chưa Giải: biết ? - Gọi x là số gà, ( x nguyờn dương, x số chú là 36 - x GV: Vậy muốn giải bài toỏn bằng - Số chõn gà là 2x, chõn chú là 4(36 - x) cỏch lập phương trỡnh ta làm thế Vỡ tổng số chõn là 100 nờn ta cú phương nào? trỡnh: HS: Trả lời túm tắt cỏc bước giải 2x + 4(36 - x) = 100 bài toỏn bằng cỏch lập phương - Giải pgương trỡnh ta được x = 22. trỡnh. - Kiểm tra lại, ta thấy x = 22 thỏa mản cỏc *Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. điều kiện của ẩn. - HS trả lời cỏc cõu hỏi của GV để Vậy số gà là 22 con, số chú là 36 -22 = 14 hoàn thành lời giải VD 2. con - HS nờu được cỏc bước giải bài * Túm tắt cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. lập phương trỡnh: (SGK) * Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo cỏo. - HS đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi GV đưa ra. * Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. - HS nhận xột kết quả của cỏc cõu trả lời, giỏo viờn kết luận. GV: Hướng dẫn HS tự học [?3] - Trong VD 2 chọn x là số chú. Củng cố làm bài tập 36 (SGK) HS: Đọc phần cú thể em chưa biết. Tiết 2. DẠNG TOÁN CHUYỂN ĐỘNG 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 27
  28. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 - Viết cụng thức biểu thị mối quan hệ giữa cỏc đại lượng: quóng đường (S), vận tốc (V), thời gian (T) trong chuyển động của một vật. 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH * HOẠT ĐỘNG 1: Vớ dụ. Vớ dụ: Một xe mỏy khởi hành từ HN đi NĐ với vận tốc 35 km/h. Sau đú 24 phỳt, trờn ( Đổi 24 phỳt thành 2/5 giờ) cựng tuyến đường đú, một ụ tụ xuất phỏt từ NĐ đi HN với vận tốc 45 km/h. Biết Giải: quảng đường từ HN – NĐ dài 90km. Hỏi -Gọi thời gian từ lỳc xe mỏy khởi hành sau bao lõu, kể từ xe mỏy khởi hành, hai đến lỳc hai xe gặp nhau là x (h). Điều xe gặp nhau. kiện x > 2/5 * Bước 1: Giao nhiệm vụ: => Quóng đường xe mỏy đi được là 35x - HS: Đọc VD, cựng với GV phõn tớch bài (km) toỏn, hoàn thành bảng phõn tớch. -Vỡ ụtụ xuất phỏt sau xe mỏy 24 GV: Đưa cõu hỏi hướng dẫn hs. phỳt(2/5 h) nờn thời gian ụtụ đi từ khi + Bài toỏn trờn ta thấy cú mấy đối tượng xuất phỏt đến khi gặp nhau là x - 2/5 tham gia ? => Quóng đường ụtụ đi được là 45(x - Cũn cỏc đại lượng liờn quan, đại lượng 2/5) nào đó biết đại lượng nào chưa biết ? Vậy theo bài ra ta cú phương trỡnh: + Dựa vào bảng trờn em nào cú thể nờu 35x + 45(x - 2/5) = 90 cỏch giải ?  35x + 45x - 18 = 90 HS: Lờn bảng thực hiện.  80x = 108 *Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.  x = 27 HS: Hai đại lượng tham gia đú là xe mỏy 20 và ụtụ. Thỏa mản điều kiện, vậy thời gian hai Cỏc đại lượng liờn quan là vận tốc đó biết xe gặp nhau là 27 (h) hay 81 phỳt. , quóng đường và thời gian chưa biết. 20 GV: Lập bảng: Vận tốc Thời Quóng (km/h) gian (h) đường (km) Xe 35 x 35x mỏy ụtụ 45 x-2/5 45(x - 2/5) - Thảo luận hoàn thiện lời giải bài toỏn, lờn bảng trỡnh bày lời giải. * Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo cỏo. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 28
  29. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 - HS thảo luận theo nhúm, đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi GV đưa ra. - Thảo luận hoàn thiện lời giải bài toỏn, lờn bảng trỡnh bày lời giải. * Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. - HS nhận xột kết quả của cỏc cõu trả lời, kết quả bài toỏn - GV kết luận, chốt vấn đề. GV hướng dẫn học sinh thực hiện ?1, ?2. Trong vớ dụ trờn hóy thử chọn ẩn số khỏc. Luyện tập Vớ dụ gọi s (km) là quóng đường. Bài 37. sgk HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập. Gọi quóng đường AB đi được là x (km), * Bước 1: Giao nhiệm vụ: x >0. HS: Đọc đề bài 37, nờu cỏc đại lượng nờu - Thời gian xe mỏy đi là 3,5h, Thời gian ra trong bài toỏn, mối quan hệ giữa cỏc otụ đi là 2,5h đại lượng. - Vận tốc ụtụ là: x/2,5 (km/h) GV: Hướng dẫn hs làm bài. - Vận tốc xe mỏy là: x/3,5 (km/h) - Gọi quóng đường AB là x (km). đk: x>0 - Vỡ vận tốc của xe ụtụ lớn hơn vận tốc - Làm việc theo nhúm lời giải bài toỏn ra của xe mỏy là 20(km/h) nờn ta cú giấy nhỏp. phương trỡnh: - Lờn bảng thực hiện. x/2,5 = 20 + x/3,5 *Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Giải phương trỡnh trờn ta được x = 175 - Làm việc theo nhúm lời giải bài toỏn ra (km) giấy nhỏp. Vận tốc trung bỡnh của xe mỏy là. - GV quan sỏt HS làm bài, hướng dẫn làm 175/3,5 = 50(km/h) bài nếu cần. Vậy : Quảng đường AB là: 175 (km). * Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo cỏo. Vận tốc xe mỏy là: 50(km/h) - Thảo luận hoàn thiện lời giải bài toỏn, lờn bảng trỡnh bày lời giải. * Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. - HS nhận xột kết quả của cỏc cõu trả lời, kết quả bài toỏn - GV cựng HS cả lớp nhận xột kết quả. GV: Theo em ta nờn chon ẩn bằng cỏch nào? HS: Trả lời, GV chốt lại vấn đề. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 29
  30. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tiết 3. DẠNG QUAN HỆ SỐ 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong tiết dạy 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HOẠT ĐỘNG 1: Bài 41(31): Bài 41(31): Một số tự nhiờn cú hai chữ GV: Phõn tớch và hướng dẫn HS giải số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ -Đối tượng tỡm là gỡ? số hàng chục. Nếu thờm chữ số 1 xen -Gọi đối tượng nào là ẩn sẽ thuận tiện vào giữa hai số ấy thỡ được một số mới hơn? lớn hơn số ban đầu là 370. Tỡm số ban đầu. -Thống nhất chọn chữ số hàng chục là x Giải: Vậy điều kiện của x là gỡ? Vỡ sao? Gọi chữ số hàng chục x - Biểu thị chữ số đơn vị theo x (đ/k: x nguyờn dương; x 9) GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 30
  31. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 sau Số mới cú dạng : 2x2 = 200 +10x +2 ? Hóy chọn ẩn và điều kiện thớch hợp cho Vỡ số mới gấp 153 lần số ban đầu nờn ẩn ta cú: ? Số mới cú dạng như thế nào 200 +10x +2 = 153 x ? Phương trỡnh cần lập là PT nào x = 14 (thoả món đ/k) ? Giải phương trỡnh tỡm x Vậy : Số cần tỡm là 14 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ GV: Gọi 1 hs lờn bảng giải HS cũn lại giải bài tập vào vở GV: Hướng dẫn nhận xột Bài 43(31): HOẠT ĐỘNG 3: Bài 43 (SGK) Giải : Bước 1: Giao nhiệm vụ Gọi tử số là x( x N; x 4 ; 0 x 9) GV: Yờu cầu hs giải bài 43 sgk mẫu số : x- 4 HS: Nhận nhiệm vụ Theo bài ra: nếu giữ nguyờn tử và viết Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ thờm vào bờn phải của mẫu 1 chữ số HS: Suy nghĩ làm bài đỳng bằng tử (x) thỡ được phõn số mới GV: Quan sỏt hướng dẫn hs yếu 1 nờn ta xú phương trỡnh: Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo 5 x 1 GV: Cho hs thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau 10(x 4) x 5 ? Gọi tử số là x 20 x = (loại) ? Hóy biểu diễn mẫu số qua x 3 ? Phõn số mới được viết ntn Vậy: Khụng cú phõn số nào cú cỏc t/c ? Lập phương trỡnh đó cho. ? Giải phương trỡnh ? Trả lời kết quả Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ GV: Gọi 1 hs lờn bảng giải HS cũn lại giải bài tập vào vở GV: Hướng dẫn nhận xột Tiết 4. DẠNG TOÁN NĂNG SUẤT, TOÁN THỐNG Kấ 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong tiết dạy 3. Tiến trỡnh dạy học. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 31
  32. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HOẠT ĐỘNG 1: Toỏn năng suất * DẠNG: Toỏn năng suất : Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 45 / 31 sgk GV: Yờu cầu hs làm bài 45 sgk Gọi số tấm thảm len mà xớ nghiệp phải HS: Nhận nhiệm vụ dệt theo hợp đồng là x . ĐK: x nguyờn Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ dương HS: Suy nghĩ làm bài Thực tế số tấm thảm dệt được là : GV: Quan sỏt giỳp đỡ hs yếu x+24 (thảm) Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo GV: Nờu cõu hỏi, yờu cầu lớp thảo luận Năng suất của XN theo hợp đồng là: x nhúm và bỏo cỏo trước lớp 20 (thảm/ngày) ? Bài toỏn cho biết những gỡ và y/c gỡ Năng suất của XN theo thực tế là : x 24 ? Nếu gọi x là số tấm thảm len thỡ số tấm 18 thảm len đó dệt là bao nhiờu ? Năng xuất theo hợp đồng là bao nhiờu Với năng suất của XN tăng 20% nờn ta cú ? Năng xuất thực hiện là bao nhiờu x 24 120 x PT: . ? Lập phương trỡnh 18 100 20 - HS giải PT và trả lời bài toỏn x = 300 (thảm) Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ Vậy: Số tấm thảm len mà XN phải dệt GV: Gọi 1 hs giải trờn bảng theo hợp đồng là 300 thảm HS cũn lại cựng làm GV yờu cầu nhận xột bài giải trờn bảng GV hướng dẫn Bài 47a / tr 31 sgk Bài 47 / 31 (sgk) ? Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghỡn Giải cõu a đồng) và lói suất mỗi thỏng là a% thỡ số Số tiền lói sau thỏng thứ nhất là tiền lói sau thỏng thứ nhất tớnh ntn a% . x (nghỡn đồng ) ? Số tiền (cả gốc lẫn lói ) cú được sau Số tiền ( cả gốc lẫn lói ) sau thỏng thứ thỏng thứ nhất là bao nhiờu nhất là : x + a % x = x ( 1 + a % ) ? Lấy số tiền sau thỏng thứ nhất là gốc để Tiền lói của thỏng thứ hai: tớnh lói thỏng thứ hai, vậy số tiền lói của x (1 + a % ) . a % (nghỡn đồng ) riờng thỏng thứ 2 được tớnh ntn GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 32
  33. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 ? Tổng số tiền lói cú được sau 2 thỏng là Tổng số tiền lói của cả hai thỏng là : bao nhiờu a% . x + x (1 + a % ) . a % (nghỡn đồng ) HOẠT ĐỘNG 2: Toỏn thống kờ : Bước 1: Giao nhiệm vụ GV: Yờu cầu hs trả lời cõu hỏi ? Hóy nờu cỏch tớnh TB cộng của cỏc số DẠNG: Toỏn thống kờ - Sau đú yờu cầu hs làm bài 44 sgk Bài 44(tr 31): HS: trả lời cõu hỏi và nhận nhiệm vụ. Giải: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Gọi tần số của điểm 4 là x(x N ) HS: Suy nghĩ làm bài Vỡ điểm TB cộng của cả lớp là 6,06 nờn GV: Quan sỏt giỳp đỡ hs yếu ta cú phương trỡnh: Bước 3: Trao đổi, thảo luận, bỏo cỏo (1.0 +2.0 GV: Nờu cõu hỏi, yờu cầu lớp thảo luận +3.2+4.x+5.10+6.12+7.7+8.6+ nhúm và bỏo cỏo trước lớp 9.4+10.1):(0+0+2+x+10+12+7+6+4+1) =6,06 ? Bài toỏn cho biết những gỡ và y/c gỡ (271 + 4x) : (42 +x) = 6,06 (271 +4x).100 = (42+x).6,06 ? Nếu gọi x là tần số của điểm 4 ta cú x = 8(thoả món đ/k) phương trỡnh nào? Suy ra: - HS giải PT và kết luận N = 0+0+2+8+10+12+7+6+4+1 =50 Vậy: Tần số điểm 4 là 8. Tổng tần số là Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ 50 GV: Gọi 1 hs giải trờn bảng HS cũn lại cựng làm GV yờu cầu nhận xột bài giải trờn bảng V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết: - Nờu cỏc bước giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh - Nờu cỏc dạng toỏn đó được luyện - Khi chọn ẩn phải chỳ ý điều gỡ? 2. Hướng dẫn học tập:. - Làm lại cỏc bài tập đó giải và cỏc bài tập cũn lại trong SGK trang 30,31,32 - ễn tập kiến thức chương III. Ngày soạn:.14/3/2019 Tiết 55. ễN TẬP CHƯƠNG III GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 33
  34. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức : Tỏi hiện cỏc kiến thức của chương II. Củng cố và nõng cao kỉ năng giải phương trỡnh. 2.Kỹ năng: Rốn kỷ năng giải phương trỡnh một ẩn. 3.Thỏi độ: Học sinh cú thỏi độ nghiờm tỳc trong việc tỡm lời giải. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực: Lập luận, giải quyết vấn đề, giao tiếp toỏn học. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ ghi cỏc đề bài tập và lời giải. 2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị tốt cỏc cõu hỏi và bài tập về nhà. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. 1. Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài ụn tập. 3. Tiến trỡnh dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH (Ghi bảng) * Hoạt động 1.Lý thuyết. I. Lý thuyết: Bước 1: Giao nhiệm vụ. 1. Hai phương trỡnh được gọi là tương GV: Nờu cõu hỏi, HS trả lời. đương khi chỳng cú cựng tập hợp nghiệm. 1. Thế nào là hai phương trỡnh tương 2. Phương trỡnh cú dạng ax + b = 0 (a 0) đương? là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 2. Định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một - Phương trỡnh bậc nhất một ẩn luụn cú ẩn, cho vớ dụ, nghiệm của phương trỡnh một nghiệm duy nhất x = - b bậc nhất một ẩn. a 3. Để giải phương trỡnh tớch 3. Để giải phương trỡnh tớch A(x).B(x) = 0 ta làm thế nào ? A(x).B(x) = 0 ta giải hai phương 4. Khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, trỡnh A(x) = 0 và B(x) = 0, rồi lấy tất cả Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. cỏc nghiệm của chỳng. HS: Suy nghỉ trả lời cỏc cõu hỏi. 4. Khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, ta Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo cỏo. cần chỳ ý đến điều kiện xỏc định của HS: Trả lời cỏc cõu hỏi theo nhúm. phương trỡnh. Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. HS: Đại diện cỏc nhúm đứng tại chổ trả GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 34
  35. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 lời cõu hỏi GV: Cho HS nhận xột sau đú chốt kiến thức. * Hoạt động 2 : Bài tập. II. Bài tập: Bước 1: Giao nhiệm vụ. Bài 1: GV: Đưa đề lờn màn chiếu. Đỏp ỏn D. Cỏc bước trờn đề đỳng. Bài 1: Cho phương trỡnh: -2x + 5 = 0. Một bạn đó giải theo cỏc bước sau: Bước 1: -2x = -5. Bước 2: x = 5 2 Bước 3: x = 2,5 Bạn học sinh trờn giải đỳng hay sai. Nếu sai thỡ sai từ bước nào: A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Cỏc bước giải trờn đều đỳng. Bài 2. Cho phương trỡnh: Bài 2: 1 x x 2x 2 Bạn học sinh trờn giải đỳng. 3 5 15 Để giải phương trỡnh trờn, một bạn HS đó giải theo cỏc bước sau: 5(1 x) 3x 30 2x Bước 1. 15 15 15 15 Bước 2. 5 - 5x + 3x = 30 - 2x Bươc 3. -5x + 3x - 2x = 30 - 5 Bước 4. 0x = 25 (vụ lớ) Vậy phương trỡnh vụ nghiệm. Em cú nhận xột gỡ về bài làm cả bạn. Bài 3. Giải phương trỡnh sau. Bài 3: 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 7 7 5 10 4 5 10 4 Bước 3: Thảo luận, trao đổi, bỏo cỏo. 8(1 3x) 2(2 3x) 140 15(2x 1) HS: - Trả lời cỏc cõu hỏi theo nhúm. 20 20 20 20 - làm bài tập 3 vào vở nhỏp. 8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15 Bước 4: Phương ỏn kiểm tra đỏnh giỏ. 4 - 30x = 125 - 30x HS: - Đại diện cỏc nhúm đứng tại chổ trả 4 = 125 ( Vụ lý) lời cõu hỏi. Vậy phương trỡnh vụ nghiệm. - Đại diện nhúm lờn làm bài tập 3 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 35
  36. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV: Cho HS nhận xột sau đú chốt kiến thức. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. 1. Tổng kết: GV: Tiết học hụm nay chỳng ta đó củng cố được những gỡ ? HS: Tiết học hụm nay chỳng ta củng cố lại cỏch giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn, phương trỡnh tớch, phương trỡnh đưa được về phương trỡnh bậc nhất một ẩn, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. 2. Hướng dẫn học tập: - Về nhà cỏc em phải nắm lại cỏc dạng toỏn vừa ụn như trờn. - Xem lại cỏc bài toỏn pt chứa ẩn ở mẫu, bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh để hụm sau kiểm tra giữa kỡ. - Làm bài tập 51, 52 (c,d) 54, 55 Sgk. Tổ duyệt: TIẾT 56,57 KIỂM TRA GIỮA KỲ TOÁN 8 I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III phần đại số, một phần chương III ( Từ Đ1 đến Đ7) của hỡnh học. 2. Kĩ năng:Vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập. Kiểm tra việc tiếp thu và vận kiến thức vào bài tập của hs 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, trung thực, tự giỏc, cẩn thận 4. Năng lực: Năng lực tỡm tũi,tư duy, lập luận, sử dụng cụng cụ, năng lực giải quyết vấn đề. II. HèNH THỨCKIỂM TRA: Tự luận 100% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu cao Chủ đề GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 36
  37. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Phương trỡnh bậc Chỉ ra được Giải được pt bậc Thực hiện đỳng cỏc nhất 1 ẩn phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Giải bước giải một bài nhất một ẩn; được pt dạng tớch toỏn bằng cỏch lập đơn giản.Giải pt. ĐKXĐ của được pt chứa ẩn phương trỡnh ở mẫu. chứa ẩn ở mẫu. Số cõu 2 3 1 6 Số điểm 2 1,5 2 5,5 Tỷ lệ (%) 20% 15% 20% 55% Tam giỏc đồng Nờu được nội Tớnh được tỉ số Chứng minh được Chứng minh dạng dung định lý của hai đoạn hai tam giỏc đồng được sự bằng Talet trong tam thẳng theo cựng dạng nhau của cỏc giỏc. một đơn vị đo. tớch đoạn thẳng Số cõu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1,5 1 1 4,5 Tỷ lệ (%) 10 % 15% 10% 10% 45% Tổng số cõu 3 4 2 1 10 Tổng số điểm 3 3 3 1 10 Tỷ lệ (%) 30% 30% 30% 10% 100% IV. BIấN SOẠN ĐỀ: Cõu 1: Phỏt biểu định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn? Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Xỏc định cỏc hệ số a,b. a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0 Cõu 2:Viết một phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trỡnh đú? Cõu 3:Hóy nờu định lý Talet (thuận) trong tam giỏcvà viết giả thiết kết luận cho định lý? Cõu 4: Giải phương trỡnh: x 1 x 1 x 1 a, Giải phương trỡnh : 3x – 9 = 0 b) x(x-3)+2(x-3)=0 c) 0 2 3 2016 Cõu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lỳc về nhà đi với vận tốc 12km/h nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phỳt. Tớnh quóng đường từ nhà đến trường. GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 37
  38. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Cõu 6: Cho ΔABC cú AB = 8cm, AC = 12cm. Trờn cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. AE AD a) Tớnh cỏc tỉ số ; . AD AC b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC. c) Đường phõn giỏc của BAˆ C cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD. HƯỚN DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 2- MễN TOÁN LỚP 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm - Nờu đỳng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn 0,5 Cõu 1 a) 2x – 4 = 0 ( a = 2; b = -4) 0,5 - Nờu được đỳng nội dung định lý Talet. 0,5 Cõu 2 - Viết được đỳng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet. 0,5 - Viết đỳng phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. 0,5 Cõu 3 Tỡm đỳng ĐKXĐ cho phương trỡnh vừa viết 0,5 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 38
  39. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 a, Giải phương trỡnh 3x – 9 = 0 3x = 9 0,25 x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} b, Giải cỏc phương trỡnh x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 0,25 (x - 3)(x + 2) = 0 x 3 0 x 3 0,25 x 2 0 x 2 Cõu 4 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 3; 2 C, Giải phương trỡnh x 1 x 1 x 1 0 0,25 2 3 2016 1 1 1 x 1 0 0,25 2 3 2016 x 1 0 x 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 1 1 Đổi 10phỳt= (h) 6 0,25 Gọi x là quóng đường từ nhà đến trường (x>0) 0,25 x Thời gian đi: (h) 0,25 15 0,25 x Cõu 5 Thời gian về: (h) 12 0,5 x x 1 0,25 Theo đề bài ta cú phương trỡnh: 12 15 6 0,25 Giải phương trỡnh ta được: x = 10 Vậy quóng đường từ nhà đến trường là 10 km. Cõu 6 a) Ta cú AD = 6 cm, nờn GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 39
  40. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 AE 9 3 0,75 AD 6 2 AD 6 1 0,75 AC 12 2 b) Xột tam giỏc ADE và tam giỏc ABC cú: 0,25 A gúc chung 0,5 AD AE 3 AB AC 4 0,25 Nờn ADE đồng dạng ABC (c.g.c) c) Vỡ I là chõn đường phõn giỏc của BAˆ C 0,25 0,25 IB AB 0,25 Nờn IC AC AB AD Mà 0,25 AC AE IB AD Do đú Vậy IB.AE=IC.AD IC AE GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 40
  41. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 KIỂM TRA GIỮA KỲ 2MễN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ RA: Cõu 1:1. Phỏt biểu định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn? 2. Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Xỏc định cỏc hệ số a,b. a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0 Cõu 2:Viết một phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trỡnh đú? Cõu 3: Hóy nờu định lý Talet (thuận) trong tam giỏc và viết giả thiết kết luận cho định lý? Cõu 4: Giải phương trỡnh: a, Giải phương trỡnh : 3x – 9 = 0 b) x(x-3)+2(x-3)=0 x 1 x 1 x 1 c) 0 2 3 2016 Cõu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lỳc về nhà đi với vận tốc 12km/h nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phỳt. Tớnh quóng đường từ nhà đến trường. Cõu 6: Cho ΔABC cú AB = 8cm, AC = 12cm. Trờn cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. AE AD a) Tớnh cỏc tỉ số ; . AD AC b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC. c) Đường phõn giỏc của BAˆ C cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD. Cõu 7: 1. Giải cỏc phương trỡnh sau: 3 2 4 9 a) x3 - 2x2 - 5x + 6 = 0 c) x2 5x 4 x2 10x 24 3 x2 3x 18 b) 5 3x 3x 5 d, x2 – y2 + 2x – 4y – 10 = 0 với x,y nguyờn dương. 2. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 41
  42. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 42
  43. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 43
  44. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 44
  45. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 45
  46. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 46
  47. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 47
  48. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 48
  49. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 49
  50. TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH TÂN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 GV : Lấ HỌC VĂN NĂM HỌC : 2020 - 2021 50