Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15 đến 17 - Năm học 2022-2023

docx 6 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15 đến 17 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_tiet_15_den_17_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15 đến 17 - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 22/10/2022 Ngày giảng: 25/10/2022- 8A1; 26/10/2022 – 8A2 Tiết 15: HÌNH BÌNH HÀNH – HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu - Biết các khái niệm: hình chữ nhật - Biết các tính chất cơ bản của hình chữ nhật; điều kiện để một tứ giác là hình chữ nhật. - Biết cách vẽ hình chữ nhật. - Bước đầu biết sử dụng tính chất của hình chữ nhật trong bài tập đơn giản; hiểu được một số ứng dụng của hình chữ nhật trong thực tiễn. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học; 2.Học sinh: Tài liệu hướng dẫn, ê ke III. Tổ chức HĐ dạy – học 1. Ổn định tổ chức(1 phút) 2. Kiểm tra(5 phút) * Khởi động đầu giờ: ban học tập tổ chức - Trò chơi. - KTBC: Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành? 3. Bài mới(36 phút) *Nội dung tinh giản:Không HĐ của Giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về chữ nhật(20 phút). Phương tiện: Bảng phụ Phương thức: HĐN Tiến trình: 2. Hình chữ nhật Thực hành theo HD 2 Thảo luận với bạn a. Định nghĩa phát biểu KN hình bình hành. Hoàn thiện mục 2 SHD A B - HS HĐN (5 phút ) thực hiện yêu cầu 2 trong tài liệu hướng dẫn học. Ghi kết quả vào vở. D C - GV quan sát giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật - Ban học tập gọi đại diện một nhóm báo ˆ ˆ ˆ 0 cáo kết quả và điều khiển các nhóm khác  = B C D = 90 thảo luận thống nhất kết quả. b. Tính chất
  2. GV nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động Hình chữ nhật có các tính chất của HS. của hình thang cân và hình hình hành c. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật C. Hoạt động luyện tập(10 phút) Bài 1-SHD/ - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 SHD/ - HS lên bảng thực hiện. - HS chia sẻ, nhận xét. - GV cho HS trao đổi bài, chấm chéo. Bài 2-SHD/ - Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài tập Tứ giác ABCD là hình bình 2- SHD/ (5 phút) hành vì các cặp cạnh đối bằng - Đại diện cặp đôi báo cáo kết quả. nhau - Nhóm khác chia sẻ, thảo luận. Tứ giác EFGH là hình bình - GV chốt kiến thức. hành 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhai Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 3- Bài 3-SHD/ SHD/ (5 phút) a) Đúng - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. b) Đúng - Nhóm khác chia sẻ, thảo luận. c) Đúng - GV chốt kiến thức. d) Sai 4. Hướng dẫn về nhà: (4 phút) - Thực hiện mục lại các bài tập trên lớp, chuẩn bị mục D, E. - Giờ sau: Luyện tập về hình bình hành, hình chữ nhật. ------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 22/10/2022 Ngày giảng: 27/10/2022 – 8A1; 28/10/2022 – 8A2 Tiết 16. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu
  3. - Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong chương I; hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương. - Biết một số dạng toán cơ bản của chương. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị: Tài liệu, máy chiếu 2. Kiểm tra: Kiểm tra: Kết quả chuẩn bị bài của Hs nội dung trả lời nội dung C1 vẽ sơ đồ tư duy ôn tập chương I III. Tổ chức HĐ dạy – học 1. Ổn định tổ chức (2 phút) 2. Kiểm tra 3. Các hoạt động Hoạt động của Nội dung GV+HS C. HĐ luyện tập Mục tiêu: - Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong chương I; hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương. - Biết một số dạng toán cơ bản của chương. I. Kiến thức cần nhớ I. Kiến thức cần nhớ C1 C1,2 ( TL - 151) - Trên cơ sở chuẩn bị * Sơ đồ tư duy chương I bài ở nhà, học sinh trao đổi nhóm đôi trả Tứ lời câu hỏi C1a,b giác Coù 4 cạnh bằng nhau - GV kiểm soát xác C s ó o Hình 2 n Có 2 cạnh kề xuất một vài nhóm g c Hình thoi ạ bình bằng nhau s n bằng mãy chiếu hắt. o n h hành g đ - HS trình bày sơ đồ ố Hình i tư duy ( máy chiếu vuông Hình hắt) Hình Có 2 cạnh ben Hình chữ Có 1 góc thang - GV nhận xét đánh thang vuông song song nhạt giá năng lực kết quả vuông hoạt động C1 - GV cho làm một vài Hình bài tập trắc nghiệm ( thang cân máy chiếu) để củng cố kiến thức. Coù 3 góc vuông II. Bài tập C3. Vận dụng kiến thức để làm các bài tập Bài 1 a. Tên hình Có trục đối Có tâm đối xứng xứng Hình thang 0 0 Hình thang cân x
  4. Hình thang vuông 0 0 Hình bình hành x Hình chữ nhật x x Hình thoi x x Hình vuông x x b. Hình a có trục đối xứng Hình b có trục đối xứng Bài 2 B - HS hoạt động nhóm E F = A C đôi giải quyết bài || 2a,b,c H G - Đại diện 3 nhóm lên a. D bảng trình bày - Xét tứ giác EFGH có EF // HG //AC và - HS chia sẻ đánh giá EF = HG = ½ AC ( Tính chất đường trung bình của - GV đánh giá theo tam giác) => tứ giác EFGH là hình bình hành. năng lực - Xét hình bình hành EFGH có: - Chốt dấu hiệu nhận EF//AC ; EH//BD; AC ┴ BD => EF ┴ EH tại E biết các hình => góc HEF = 900 => hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ( Dấu hiệu nhận biết) b. Chứng minh 4 tam giác vuông bằng nhau ( cgc) => - Hoạt động chung cả 4 cạnh huyền bằng nhau => tứ giác IJLK là hình thoi lớp phần d c. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi có một - HS vẽ hình tìm câu góc vuông hoặc là hình thoi có hai đường chéo bằng trả lời nhau - HS chia sẻ chung cả d. Khi AC không vuông góc với BD thì các tứ giác lớp với phương án của chỉ là hình bình hành vì chúng chỉ có các cặp cạnh đối mình song song, không có góc bằng 90 cũng không có hia - Giáo viên đánh giá đường chéo bằng nhau... năng lực - Chốt kiến thức: + Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật khi nào..... 4. Hướng dẫn về nhà(2 phút) - Hoàn thiện các bài tập - Ôn tập tiếp các kiến thức của chương **************************************** Ngày soạn: 22/10/2022 Ngày giảng: 27/10/2022 – 8A1; 28/10/2022 – 8A2 Tiết 17. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu
  5. - Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong chương I; hiểu được mạch kiến thức cơ bản của chương. - Biết một số dạng toán cơ bản của chương. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị: Tài liệu, máy chiếu 2. Kiểm tra: Kiểm tra: Kết quả chuẩn bị bài của Hs nội dung trả lời nội dung C1 vẽ sơ đồ tư duy ôn tập chương I III. Tổ chức HĐ dạy – học 1. Ổn định tổ chức (2 phút) 2. Kiểm tra 3. Các hoạt động(41 phút) C3 Bài 3 - HS hoạt động nhóm đôi lam C3 - Đại diện một nhóm chỉ hình chứng minh - HS chia sẻ chung cả lớp ABC: Â = 900 - Đánh giá năng lực GT AH ┴ BC tại H - HS trình bày lời giải M đx H qua AB; N đối xứng với H qua AC a/ AM = AN - GV chốt kiến thức: KL b/ M đối xứng với N qua A + Vận dụng linh hoạt c/ MHN là tam giác vuông tại H d, MN ┴ CN dấu hiệu nhận biết của e/ BMNC là hình thang vuông các hình - Ta có AD = DB, BM = MC (gt) DM là đường trung bình của ABC. DM // AC. Mà Â = 900 (gt) Dˆ = 900 AB  EM tại D (1) - Có: ED = DM (gt) (2) - Từ (1), (2) E đối xứng M qua AB. b/ * Xét tứ giác AEMC có: DM // AC EM // AC (3) 1 ED = DM = AC (c/m trên) 2
  6. EM = AC (4) - Từ (3), (4) AEMC là hình bình hành. * Xét tứ giác AEBM: AB  EM (c/m trên) BD = DA (gt), ED = DM (gt) AEBM là hình thoi. c/ ABC: Â = 900, BM = MC (M BC) 1 BM = BC = 2 (cm) 2 Vậy chu vu tứ giác AEBM là: 2. 4 = 8 (cm) d/ - Hình thoi AEBM là hình vuông  AMB = 900 Tức là AM vuông góc với BC, mà AM là trung tuyến của tam giác ABC tam giác ABC cân tại A Vậy tam giác Abc vuông cân tại A thì tứ giác AEBM là hình vuông. 4. Hướng dẫn về nhà(2 phút) - Hoàn thiện các bài tập - Chuẩn bị tốt giờ sau kiểm tra giữa kì.