Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 đến Tuần 30

doc 21 trang nhatle22 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 đến Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tuan_28_den_tuan_30.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 đến Tuần 30

  1. Tuần 28, tiết 74 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực ngơn ngữ - Năng lực chuyên biệt : Biết tìm số đối của một số và biết thực hiện phép trừ phân số. 3.Phẩm chất: - Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm - Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: -5p Mục tiêu: Ơn tập phép cộng hai phân số.Tạo tình huống cĩ vấn đề, kích thích tinh thần ham học kiến thức mới của học sinh. GV HS + Phát biểu quy tắc cộng hai phân số. Bài làm của học sinh 3 3 + Tính: a 5 5 2 2 1 5 b ; c) 3 3 4 8 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1. Số đối-10p Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số đĩi Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân. Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Sản phẩm: Hs tìm được số đối Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Số đối. GV: Cho học sinh làm ? 1 Hỏi: Em cĩ nhận xét gì về kết quả của hai tổng ? 1 Làm phép cộng: trên? HS: Thực hiện và trả lời câu hỏi. 3 3 3 ( 3) 0 = = = 0 3 GV: Giới thiệu số đối của phân số: Số là 5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 2 = 0 3 3 số đối của phân số và cũng nĩi là số đối 3 3 3 3 3 5 5 3 3 3 2 của phân số ; Hai phân số và là hai ? 2 : Cũng vậy, ta nĩi là số đối của phân 5 5 5 3 số đối. 2 2 2 số ; là số đối của phân số ; hai GV: Cho học sinh làm ? 2 3 3 3 GV: Treo bảng phụ cĩ ghi sẵn đề bài ? 2 và 2 2 phân số và là hai số đối nhau. gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống. 3 3 HS: Lên bảng thực hiện. Trang:1
  2. GV: Hỏi: Qua ? 1 và ? 2 các em hãy cho biết Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng hai số như thế nào được gọi là 2 số đối nhau? của chúng bằng 0. HS: Trả lời a a Ký hiệu : Số đối của phân số là ta GV: Đánh giá và giới thiệu định nghĩa và kí b b hiệu của 2 số đối nhau. cĩ: a a a a Hỏi: + ( ) = ? + = 0 b b b b 4 4 4 Hỏi: So sánh: ; và Chú ý: 2 2 2 a a a HS: Trả lời = = b b b GV: Giới thiệu chú ý Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2:Phép trừ phân số-10p Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc trừ hai phân số. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cặp đơi Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Sản phẩm: Hs thực hiện được phép trừ phân số *NLHT: Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Phép trừ phân số. GV: Gọi HS đọc ? 3 ? 3 : Tính So sánh : Hỏi: ? 3 cĩ mấy nhiệm vụ cần giải quyết? 1 2 3 2 1 Hỏi: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số đã học ở 3 9 9 9 9 tiểu học? 1 2 1 2 3 2 1 GV: Gọi 2 HS lên bảng tính. 3 9 3 9 9 9 9 HS: 2HS lên bảng thực hiện. 1 2 1 2 1 HS và GV: Nhận xét bài làm. Vậy: (= ) GV: Dựa vào ? 3 hướng dẫn HS tìm quy tắc trừ 3 9 3 9 9 2 phân số. Viết dạng tổng quát. Quy tắc: (Sgk.tr32) HS: Suy nghĩ trả lời. GV: Giới thiệu ví dụ. a c a c Hỏi: Để thực hiện phép tính này ta cần áp dụng b d b d quy tắc nào GV: Hướng dẫn HS làm. 2 1 2 1 HS: Lên bảng trình bày. Ví dụ: Tính: a) ; b) HS: Lên bảng trình bày. HS dưới lớp cùng làm 7 4 7 4 2 1 2 1 8 ( 7) 1 bài a) = Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 7 4 7 4 28 28 nhiệm vụ 2 1 2 1 8 7 15 b) = Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 4 7 4 28 28 GV chốt lại kiến thức Nhận xét : (Sgk.tr33) (Hs tự đọc) 3.Hoạt động luyện tập-15p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể a) Nội dung ( Các bài tập ) ? 4 Trang:2
  3. Bài tập 58/Sgk.tr33: Bài 60a/Sgk.tr36: b) Sản phẩm ? 4 : Tính 3 1 3 1 6 5 11 5 1 5 1 15 7 22 * * 5 2 5 2 10 10 10 ; 7 3 7 3 21 21 21 2 3 2 3 8 15 7 1 1 30 1 31 * * 5 = 5+ = 5 4 5 4 20 20 20 ; 6 6 6 6 6 Bài tập 58/Sgk.tr33: 2 3 4 6 2 3 4 6 Số đối của các số ; 7 ; ; ; ;0; 112 lần lượt là: ; 7 ; ; ; ;0; 112 3 5 7 11 3 5 7 11 Bài 60a/Sgk.tr36: Tìm x 3 1 x 4 2 1 3 2 3 x 2 4 4 4 5 x 4 4.Hoạt động vận dụng-5p Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập sau: 2 3 1 4 7 1 2 1 3 5 3 5 3 Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: -Lý thuyết: Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số. Vận dụng vào bài tập. - Bài tập: Làm bài 74, 75, 76 trang 14 SBT - Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “Luyện tập”. Tuần 28, tiết 75 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ phân số. 2. Năng lực - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết tìm số đối của một số và biết thực hiện phép trừ phân số. 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Thưảc thảng, bảng phả, phản màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động:-5p Mục tiêu: Ơn tập lại kiến thức về phép trừ phân số GV HS a 3 1-A; 2 a-B; b- D. Câu 1. Nếu 0 thì khẳng định nào sai b 6 Trang:3
  4. a 3 a 3 A. B. C. b 6 b 6 a 3 a 1 D b 6 b 2 7 11 Câu 2: Tính hiệu 6 6 a) Cách viết nào sau đây đúng: 7 11 7 11 A B. C . 6 6 6 6 7 11 7 11 D. 6 6 6 6 b) Kết quả nào sau đây đúng 4 4 A B C . 6 6 18 D. - 3 6 2. Hoạt động luyện tập-30p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 1 : thực hiện phép tính GV: Ghi đề bài 1 lên bảng Bài 1: Làm phép trừ: Hỏi: Để làm bài tốn này ta phải áp dụng 7 2 1 2 a) ; b) quy tắc nào ? 9 6 3 15 HS: Nhắc lại quy tắc trừ phân số Giải: HS: 2HS lên bảng thực hiện. 7 2 7 2 28 12 40 10 a) = + = + = = GV: Gọi HS nhận xét và sửa hồn chỉnh. 9 6 9 6 36 36 36 9 1 2 1 2 5 2 7 b) = + = + = 3 15 3 15 15 15 15 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 68(a; Bài tập 68 (a; d)/sgk.tr35: d)/sgk.tr35. Cho HS suy nghĩ vài phút. 3 7 13 3 7 13 Hỏi: Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? a) - - = + + GV nĩi: Trong một dãy tính chỉ cĩ phép 5 10 20 5 10 20 cộng và trừ phân số ta thực hiện phép tính từ 12 14 13 12 14 13 39 = + + = = trái sang phải. 20 20 20 20 20 Hỏi: Hãy tìm MC(5; 10; 20) 1 1 1 1 1 1 1 1 d) + + - = + + + HS: 2HS lên bảng trình bày câu a; d 2 3 4 6 2 3 4 6 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 6 4 3 2 7 nhiệm vụ = + + + = 12 12 12 12 12 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 2: Tốn tìm x Trang:4
  5. GV: Ghi đề bài 2 lên bảng Bài 2: Tìm x Hỏi: Để tìm x ta cần áp dụng kiến thức nào 1 5 7 8 a) + x = ; b) x = đã học ? 4 6 12 9 HS: Suy nghĩ trả lời Giải: GV: Gợi ý: 1 5 7 8 + Tìm số hạng (số trừ) a) + x = b) x = 4 6 12 9 + Quy tắc chuyển về đổi dấu . 5 1 7 8 2HS: Lên bảng trình bày. x = x = Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 6 4 12 9 5 1 7 8 nhiệm vụ x = + x = + Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 6 4 12 9 10 3 21 32 GV chốt lại kiến thức x = + x = + 12 12 36 36 13 53 x = x = 12 36 3.Hoạt động vận dụng -10p Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập thực tế Bài 65/34sgk Tổng số thời gian Bình cĩ là: 21 giờ 30 phút – 19 giờ = 2 giờ 30 phút Thời gian Bình rửa bát, quét nhà và làm bài hết: Thời gian cịn lại Bình cĩ thể xem phim là: Vậy Bình cĩ thể xem hết được bộ phim 45 phút và vẫn cịn thừa 20 phút *Tìm hiểu cách làm bài tập sau: 5 7 x 18 4 Tìm số tự nhiên x biết: 19 19 19 19 19 Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà -Lý thuyết: Ơn lại các qui tắc cộng, trừ phân số. Xem lại các bài tập đã giải. -Bài tập: Làm các bài tập: bài 64, 68 a,c trang 34, 35 SGK. - Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài: “Phép nhân phân số” - Hướng dẫn bài 68/c 3 5 1 3 5 1 3 5 1 12 35 28 12 35 ( 28) = = = = =17 14 8 2 14 8 2 14 8 2 56 56 56 56 56 Tuần 28, tiết 76 §10. §11. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết nhân phân số và rút gọn phân số 3.Phẩm chất: Trang:5
  6. -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động:-5p Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan GV HS Trị chơi: AI NHANH HƠN ? Bài làm của hs Luật chơi: Cĩ hai đội chơi, mỗi đội gồm 2 thành viên. Nhiệm vụ của hai đội là dựa vào kiến thức về phép nhân phân số đã học ở tiểu học, điền số thích hợp vào ơ vuơng để hồn thành các phép tính sau. Đội nào nhanh hơn là đội chiến thắng. 3 5 3. a) . 4 7 .7 7 6 . 7.1 b) . 12 11 . .11 - GV hỏi chung cả lớp: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học 2Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1. Quy tắc nhân hai phân số-15p Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc nhân hai phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Hs thực hiện được phép nhân hai phân số *NLHT: NL nhân hai phân số Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Quy tắc nhân hai phân số GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhân hai phân số: a. quy tắc 2 4 2 4 2.4 8 . Ví dụ: . = 5 7 5 7 5.7 35 HS: Đứng tại chỗ đọc kết quả. ? 1 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời ? 1 . 3 5 3.5 15 a) . HS: Trả lời 4 7 4.7 28 GV: Nhận xét và hướng dẫn HS nhân và rút gọn 3 25 3.25 1.5 5 b) . hai phân số ở ? 1 b. 10 42 10.42 2.14 28 GV nĩi: Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên. * Quy tắc: (Sgk.tr36) Hỏi: Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? a c a.c HS: Nêu quy tắc nhân hai phân số. . a c b d b.d GV: Hỏi: . ? * Ví dụ: (Sgk.tr36) b d ?2 HS: Trả lời Trang:6
  7. GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở Sgk.tr36 5 4 5.4 20 a) . GV: Giảng thêm để HS hiểu rõ hơn ví dụ. 11 13 11.13 143 GV: Cho HS suy nghĩ ?2 . 6 49 6.( 49) 1.( 7) 7 b) . GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày. 35 54 35.54 5.9 45 HS: 2HS lên bảng trình bày. ?3 Tính: GV: Gọi HS nhận xét và sửa hồn chỉnh ?2 . 28 3 28.( 3) 7.( 1) 7 HS: Nhận xét, sửa sai (nếu cần) a) . GV: Yêu cầu HS làm ?3 . 33 4 33.4 11.1 11 15 34 15.34 3.2 6 GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút. Gọi 3HS lên bảng b) . làm bài. HS cĩ lực học khá làm câu c 17 35 17.35 1.7 7 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 3 3 3 3.( 3) 9 c) . nhiệm vụ 5 5 5 5.5 25 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Nhận xét. (Sgk.tr36) 1 GV: Yêu cầu HS tính: a) ( 2). b) b b a.b 5 a. = .a 3 c c c .( 4) 13 GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trình bày. HS: Đứng tại chỗ trả lời. ?4 3 ( 2).( 3) 6 GV: Đánh giá và cho HS nghiên cứu Sgk.tr36 a) ( 2). b b 7 7 7 Hỏi: a. = ? ; .a ? 5 5.( 3) 5.( 1) 5 c c b) .( 3) HS: Nghiên cứu sgk và trả lời 33 33 11 11 GV: Đánh giá và chốt lại nhận xét. Yêu cầu HS 7 7.0 0 c) .0 0 áp dụng quy tắc: 31 31 31 b b a.b a. = .a để làm ?4 c c c GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày ?4 HS: 3HS lên bảng làm bài Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số-10p Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất của phép nhân phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Hs nêu được các tính chất của phép nhân phân số Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số H: Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép a c c a a) Tính giao hốn . = . (b 0 ; d 0) nhân số nguyên và qua các ví dụ ở phần b d d b KTBC. Hãy nêu các tính chất cơ bản của phép b) Tính chất kết hợp nhân phân số (phát biểu và nêu cơng thức) a c p a c p Hs: Tính chất giao hốn, kết hợp, nhân với số . . = . . (b 0 ; d 0 ; q 0) 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. b d q b d q c) Nhân với 1 Trang:7
  8. Gv : Yêu cầu Hs lấy ví dụ. a a a .1=1. = (b 0) - Tích của nhiều phân số cĩ tính giao hốn và b b b kết hợp khơng ? c)Tính chất phân phối của phép nhân đối - Vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân với phép cộng : phân số để làm gì ? a c p a c a p Hs : Ta cĩ thể đổi chỗ hoặc nhĩm các phân số . + = . + . b d q b d b q lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính tốn được thuận tiện. (b 0 ; d 0 ; q 0) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 3. Luyện tập , vận dụng -7p GV giao nhiệm vụ học tập. Áp dụng - Nhờ vào tính chất cơ bản của phép nhân phân Ví dụ : Tính tổng : số. Em hãy tính nhanh tích các phân số sau : 5 6 13 M= . . . 14 5 6 13 M= . . . 14 13 7 5 13 7 5 5 13 6 5 13 6 . . . 14 . . 14 1.( 12) 12 - Ở mỗi bước nêu các tính chất của phép cộng 13 5 7 13 5 7 đã vận dụng ? Hs hoạt động nhĩm làm ?2 ?2 . Tính nhanh Hs : Các nhĩm trình bày vào bảng nhĩm. 7 3 11 A = . . Gv: Treo bảng nhĩm cho nhĩm khác nhận xét. 11 41 7 Gv: Lưu ý quan sát đặc điểm của các phân số 7 11 3 7 11 3 3 3 để vận dụng tính chất A= . . = . . = 1. 11 7 41 11 7 41 41 41 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 5 13 13 4 nhiệm vụ B = . . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 9 28 28 9 GV chốt lại kiến thức 13 5 4 13 13 B = . = .( 1) = - .1 28 9 9 28 28 13 = 28 4.Hoạt động tìm tịi và mở rộng -5p Tính giá trị của biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A=. . . . . . 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 Tuần 29, tiết 77 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết nhân phân số và rút gọn phân số 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang:8
  9. 1. Giáo viên: Thưảc thảng, bảng phả, phản màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động:-8p Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan 3 ( 2).( 3) 6 5 5.( 3) 5.( 1) 5 7 7.0 0 a) ( 2). ;b) .( 3) ; c) .0 0 7 7 7 33 33 11 11 31 31 31 2. Hoạt động luyện tập-32p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36: GV: Ghi đề bài 1 lên bảng Hỏi: Để làm bài tốn này ta phải áp dụng 2 5 2.5 2.1 2 b) . quy tắc nào ? 5 9 5.( 9) 1.( 9) 9 HS: Nhắc lại quy tắc nhân phân số 8 5.8 1.8 8 HS: 2HS lên bảng thực hiện. e) ( 5). GV: Gọi HS nhận xét và sửa hồn chỉnh. 15 15 3 3 9 5 9.5 1.5 5 g) . 11 18 11.18 11.2 22 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 76(a; d)/sgk.tr35. Cho HS suy nghĩ vài phút. Bài 76(sgk/39) Hỏi: Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý GV nĩi: Trong một dãy tính chỉ cĩ phép ta 7 8 7 3 12 A = . . = thực hiện phép tính từ trái sang phải. 19 11 19 11 19 HS: 3HS lên bảng trình bày 7 8 3 12 7 12 7 12 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện . .1 1 19 11 11 19 19 19 19 19 nhiệm vụ 5 7 9 3 5 5 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS B = . .1 GV chốt lại kiến thức 9 13 13 13 9 9 67 2 15 1 1 1 C = . = 111 33 117 3 4 12 67 2 15 4 3 1 67 2 15 . .0 0 111 33 117 12 111 33 117 4.Hoạt động tìm tịi và mở rộng -5p - Về nhà học bài và làm bài 69 a, c, d; 70; 71; 72 74; 75; 77; Sgk tr.37.39.40 - GV Hướng dẫn bài 71/Sgk.tr37: x 5 4 5 4 +Đối với câu: . ta nên thực hiện trước . ; sau đĩ áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau 126 9 7 9 7 - Học thuộc các tính chất, vận dụng vào bài tập để tính nhanh. Trang:9
  10. Tuần 29, tiết 78 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết nhân phân số và rút gọn phân số 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thưảc thảng, bảng phả, phản màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động:-8p Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan 3 5 3.5 15 3 25 3.25 1.5 5 a) . ;b) . 4 7 4.7 28 10 42 10.42 2.14 28 2. Hoạt động luyện tập-32p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tảp 1 GV: Ghi đề bài 1 lên bảng 1 ( 7).1 Hỏi: Để làm bài tốn này ta phải áp a) ( 7). 1 dụng quy tắc nào ? 7 7 HS: Nhắc lại quy tắc nhân phân số 1 1.( 8) b) .( 8) 1 HS: 4HS lên bảng thực hiện. 8 ( 8) GV: Gọi HS nhận xét và sửa hồn chỉnh. 3 7 3.7 4 7 ( 4).7 c) . 1 ; d) . 1 7 3 7.3 7 4 7.( 4) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2, 3 Cho Bài tập 2 HS suy nghĩ vài phút. 1 1 1 a) . = Hỏi: Hãy nêu các bước thực hiện phép 4 3 12 tính? 2 5 2 GV nĩi: Trong một dãy tính chỉ cĩ b) . = phép ta thực hiện phép tính từ trái sang 5 9 9 phải. 8 8 HS: 3HS lên bảng trình bày c) (-5). = Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 15 3 Bài tập 3 hiện nhiệm vụ 7 3 1 1 7 1 1 3 7 1 1 3 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu A . . . . . . 1 . của HS 1 1 4 1 7 1 1 7 4 1 1 1 7 4 1 4 1 4 1 GV chốt lại kiến thức Trang:10
  11. 5 1 3 1 3 4 1 3 5 4 1 3 9 B . . . . 9 2 8 2 8 9 2 8 9 9 2 8 9 4.Hoạt động tìm tịi và mở rộng -5p x 5 4 5 4 +Đối với câu: . ta nên thực hiện trước . ; sau đĩ áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau 126 9 7 9 7 - Học thuộc các tính chất, vận dụng vào bài tập để tính nhanh. Tuần 29, tiết 79 §12. PHÉP CHIA PHÂN SẦ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số. 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động-5p Mục tiêu: Ơn tập lại kiến thức phép nhân phân số GV HS Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Phát biểu đúng quy tắc phép nhân phân số Áp dụng tính : 3 5 1 a) . = 1 ; b)(-8). = 1 ; 3 5 1 -4 7 a) . ; b)(-8). ; c) . . 6đ 5 3 -8 5 3 -8 7 -4 -4 7 c) . = 1 7 -4 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1. Số nghịch đảo-10p Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số nghịch đảo. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Hs nêu được đ.n số nghịch đảo và tìm được số nghịch đảo của một phân số Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Số nghịch đảo Gv : Cho Hs quan sát lại phần KT bài cũ : a) Ví dụ(sgk/41) 3 5 3 5 . = 1 Ta nĩi : là số nghịch đảo của phân số và 5 3 5 3 3 5 5 3 Ta nĩi : là số nghịch đảo của phân số và cũng nĩi là số nghịch đảo của phân số 5 3 3 5 5 3 ?2(sgk/41) cũng nĩi là số nghịch đảo của phân số 3 5 Trang:11
  12. 1 4 7 H: Tương tự (-8) và là hai số cĩ quan hệ Ta nĩi là số nghịch đảo của phân số 8 7 4 như thế nào ? 7 và cũng nĩi là số nghịch đảo của phân số 1 Hs : -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. 4 8 4 4 7 ; hai số và là hai số nghịch đảo Gv : Treo bảng phụ bài ?2 7 7 4 Hs : Lên bảng điền vào bảng phụ của nhau Hs khác nhận xét bổ sung. b)Định nghĩa(sgk/42) H: Khi nào hai số gọi là nghịch đảo của nhau ?3(sgk/42) ? 1 Hs : Hai số gọi là nghịch đảo cảu nhau nếu Số nghịch đảo của là 7. 7 tích của chúng bằng 1. 1 Gv: Đưa ra ?3 Số nghịch đảo của -5 là . Hs trả lời 5 11 10 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Số nghịch đảo của là nhiệm vụ 10 11 a b Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Số nghịch đảo của là GV chốt lại kiến thức b a Hoạt động 2. Phép chia hai phân số-15p Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc chia hai phân số. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Hs nêu được quy tắc chia hai phân số và làm được bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Phép chia phân số Gv : Đưa ra ?4 ?4(sgk/42) Hs : Lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở rồi Tính So sánh : nhận xét. 2 3 2 4 8 a) : . - Vậy ta cĩ thể thay phép chia phân số bởi phép 7 4 7 3 21 nhân khơng ? 2 4 8 Hstl : , quy tắc b) . 7 3 21 - Viết dạng tổng quát ? 2 3 2 4 Gv : Đưa ra ?5 bảng phụ Vậy : : . Yêu cầu Hs thảo luận nhĩm 7 4 7 3 Gv: Chỉ đại diện nhĩm lên bảng điền. Quy tắc(sgk/42) a c a d Hs : Nhĩm khác nhận xét, bổ sung. : = . 7 b d b c - Ở câu (d) từ phép chia : 4 . Cĩ nhận xét gì khi 9 ?5(sgk/42) chia một phân số cho một số nguyên. Hồn thành phép tính sau: 2 1 2 2 4 Hs : Ta nhân số đĩ với mẫu và giữ nguyên tử a) : . Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 3 2 3 1 3 4 3 4 4 16 vụ b) : . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 5 4 5 3 15 GV chốt lại kiến thức 4 7 7 c) 2 : 2. 7 4 2 3 3 1 3 d) : 2 . 4 4 2 8 Nhận xét(sgk/33) Trang:12
  13. 3.Hoạt động luyện tập -10p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể a)Nội dung ( Các bài tập ) Bài 84/43 SGK: Bài 86/43 SGK: Bài 88/43 SGK: b)Sản phẩm Bài 84/43 SGK: 5 3 5 13 65 a : . 6 13 6 3 18 3 2 5.2 c 15: 15. 10 2 3 1 7 g 0: 0 11 3 3 1 1 h : 9 4 4. 9 4. 3 12 Bài 86/43 SGK: 4 4 3 1 a . x b : x 5 7 4 2 4 4 3 1 x : x : 7 5 4 2 4 5 3 x . x .2 7 4 4 5 3 x x 7 2 Bài 88/43 SGK: 2 2 3 Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là: : m 7 3 7 2 3 46 Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là: .2 m 3 7 21 4. Hoạt động vận dụng:-5p Chốt kiến thức: tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, kĩ năng thực hiện phép chia phân số. HS hồn thành sơ đồ tư duy vào vở Trang:13
  14. -Lý thuyết: Học thuộc định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. -Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “Luyện tập” Tuần 30, tiết 80 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số . 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động:-5p Mục tiêu: Kích thích sự đam mê, hứng thú học tốn của học sinh qua các bài tốn. GV HS 6 ĐVĐ: Ở bài tập 70/37, Phân số 6 2 3 2 7 35 . : cĩ thể viết thành tích của hai phân 35 5 7 5 3 số cĩ tử và mẫu là số nguyên dương cĩ một chữ số? vậy thì ta cĩ thể viết được phân số trên tương tự với phép chia được khơng? Hãy cho ví dụ? 2.Hoạt động luyện tập-30p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Trang:14
  15. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo gĩc, compa. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Hoạt động GV, Hs Nội dung 1Hs lên bảng giải câu a bài 87. Bài 87(sgk/43) Các học sinh cịn lại làm vào vở rồi đổi a) Tính : vở để kiểm tra. 2 2 2 Gv : Gọi Hs trả lời miệng câu b. :1 .1 7 7 7 Yêu cầu Hs khác nhận xét rồi ghi bảng. 2 3 2 4 8 Hs trả lời câu c : . 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : . 7 4 7 5 35 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 3 5 = 1 ; 1 4 4 c) Kết luận : Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đĩ. Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì Gv: Yêu cầu các nhĩm trình bày bài 90 kết quả nhỏ hơn số bị chia. sgk, mỗi nhĩm 1 câu. Bài 90(sgk/43) Hs : Các nhĩm trình bày vào bảng nhĩm. 3 2 2 3 14 a) x.= x : x = Gv:Treo bảng nhĩm cho nhĩm khác nhận 7 3 3 7 9 xét. 8 11 11 8 8 Hs cả lớp làm vào vở b)x : x . x = 11 3 3 11 3 Gv: Lưu ý nhắc HS cách tìm số hạng 2 1 2 1 8 5 chưa biết trong một biểu thức. c) : x x : x = 5 4 5 4 5 8 4 2 1 4 1 2 91 d) . x .x x = Hs hoạt động nhĩm bài 93 7 3 5 7 5 3 60 2 7 1 7 2 1 8 Hs : Trình bày vào bảng nhĩm. e) .x x x = Gv kiểm tra đánh giá một số kết quả trên 9 8 3 8 9 3 63 4 5 1 5 1 4 150 bảng của nhĩm g) : x : x x = Hs nhận xét bài giải trên bảng. 5 7 6 7 6 5 133 Gv giới thiệu cách giải khác của bài a Bài 93(sgk/44) (theo kết quả ghi trên bảng của các 4 2 4 4 8 3 a) : . . nhĩm). 7 3 7 7 21 2 6 5 8 6 5 1 8 6 1 8 b) :5 = . = 7 7 9 7 7 5 9 7 7 9 8 1 = 1 9 9 Cách 2 bài a : 4 2 4 4 4 2 2 3 3 : . : : =1 : 1. 7 3 7 7 7 3 3 2 2 Trang:15
  16. GV giao nhiệm vụ học tập. 4 2 1 4 4 Sai vì: : :1 Gv: Treo bảng phụ BT yêu cầu Hs hoạt 7 3 3 7 7 động nhĩm trả lời ND: Bài giải sau đúng hay sai ? 4 2 1 4 2 4 1 : : : = 7 3 3 7 3 7 3 4 3 4 3 6 12 18 . . 7 2 7 1 7 7 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Khơng được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia khơng cĩ tính chất phân phối. Phép chia phân số là phép tốn ngược của phép nhân phân số 3.Hoạt động vận dụng -10p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể - GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hai số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - GV chú ý HS cẩn thận trong tính tốn. - GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng: 2 1 Cho biết . x 1. Số x thích hợp là: 5 2 5 1 1 A. B. C. D. 5 2 2 5 5 3 2 Cho biết x . . Số x thích hợp là: 4 2 5 5 6 6 A. B. C. D. 6 6 5 5 2 1 3 Cho biết x : . Số x thích hợp là: 3 6 1 1 A. B. 9 C. D. 4 9 4 1 4 Cho biết : x 3. Số x thích hợp là: 2 1 1 3 3 A. B. C. D. 6 6 2 2 2 5 Cho biết x . 1. Số x thích hợp là: 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 Chốt kiến thức: tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, quy tắc chia phân số. 17 8 23 4 7 3 Tìm x biết: a)x b)x : 3 5 10 9 15 7 Trang:16
  17. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà - Lý thuyết: Nắm vững định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. Vận dụng để làm các dạng bài tập. - Bài tập: Làm bài 98, 99, 100, 101 trang 20 SGT. - Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm” Ơn tập kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học. Tuần 30, tiết 81 §13. HẦN SẦ - SẦ THẦP PHÂN – PHẦN TRĂM I. MẦC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : - Biết viết phân số (cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.- 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: 5p Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm GV HS Bài 1. Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần Bài làm của hs trăm đã học ở tiểu học mỗi loại cho hai ví dụ ? Bài 2. Em hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số. Ngược lại muốn viết một hỗn số dưới dạng phân số ta làm thế nào? 9 1 ĐVĐ: Cĩ đúng là: 2 2,25 225% 4 4 khơng? 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1. Hỗn số 8p Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Hỗn số. 7 7 3 3 GV: Hỏi: Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số? Ta cĩ: = 1 + = 1 4 4 4 4 HS: Suy nghĩ và trả lời. GV: Nhận xét và hướng dẫn HS cách đổi. Sau đĩ giới 17 1 1 ? 1 . 4 4 thiệu phần nguyên; phần phân số của phân số. 4 4 4 GV cho HS làm ?1 21 1 1 4 4 GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời. 5 5 5 Trang:17
  18. Hỏi: Khi nào em viết được 1 phân số dưới dạng hỗn 3 1.4 3 7 Ngược lại: 1 = số? 4 4 4 GV nĩi: Ngược lại ta cĩ thể viết 1 hỗn số dưới dạng 4 2.7 4 18 phân số. ? 2 . 2 = 7 7 7 3 1.4 3 7 GV: Hướng dẫn HS đổi: 1 = 3 4.5 3 23 4 4 4 4 = 5 5 5 GV cho HS làm ?2 HS: Suy nghĩ vài phút. HS: 2HS lên bảng Chú ý: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 7 3 7 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS = 1 nên = 1 4 4 4 4 GV chốt lại kiến thức Giới thiệu các hỗn số âm và cách đổi Hoạt động 2. Số thập phân-8p Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa phân số thập phân, đổi được số thập phân về phân số và ngược lại Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Định nghĩa phân số thập phân, cách đổi số thập phân về phân số và ngược lại Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Số thập phân. GV: Hỏi: Em hãy viết các phân số: 3 3 152 152 73 73 Ta cĩ: ; ; 3 152 73 1 2 3 ; ; thành phân số mà mẫu là 10 10 100 10 1000 10 10 100 1000 lũy thừa của 10? Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà GV: Giới thiệu phân số thập phân; số thập 3 mẫu là lũy thừa của 10. Ta cĩ: = 0,3 ; phân. 10 GV: Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số thập 152 73 164 = 1,52 phân: ; 100 1000 10000 Các số: 0,3; 1,52; là số thập phân Hỏi: Số thập phân gồm mấy phần? Cĩ nhận ?3 xét về số chữ số ở phần thập phân với số chữ 27 13 261 số 0 ở mẫu của phân số thập phân? 0,27; 0,013; 0,00261 100 1000 1000000 GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4 theo 3 nhĩm ?4 trong thời gian 5 phút 121 7 2013 HS: Làm ?3 ; ?4 theo nhĩm. 1,21 ;0,07 ; 2,013 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 100 100 1000 nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 3: Phần trăm—8p Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa và viết được số dưới dạng phần trăm Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Cách viết số thập phân dưới dạng phần trăm. Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Phần trăm. GV: Giới thiệu dạng phần trăm và ký hiệu, đồng thời hướng dẫn HS làm ví dụ. Trang:18
  19. 7 Ví dụ: = 7%; 107 = 107% GV: Cho HS làm ?5 . 100 100 GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 45 45.10 450 4,5 = = = = 450% Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 10 10.10 100 vụ ? 5 . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 63 630 34 GV chốt lại kiến thức 6,3 = = 630%; 0,34 = = 10 100 100 34% 3.Hoạt động luyện tập-10p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể a)Nội dung ( Các bài tập ) Bài tập 94,95/sgk.tr46 b) Sản phẩm Bài tập 94/sgk.tr46 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ; 1 5 5 3 3 11 11 Bài tập 95/sgk.tr46: 1 36 3 27 12 25 5 ; 6 ; 1 7 7 4 4 13 13 4.Hoạt động vận dụng -6p - Bài tập: LàmBài 96, 97, 98 trang 46 SGK. 22 34 Hướng dẫn bài 96: So sánh và 7 11 22 34 22 1 34 1 Viết và dưới dạng hỗn số: 3 , 3 7 11 7 7 11 11 1 1 22 34 Vì 3 > 3 nên > 7 11 7 11 -Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “ Luyện tập” Tuần 30, tiết 82 §. LUYỆN TẬP Các phép tính về phân số và số thập phân(t1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia phân số , cộng , trừ hai hỗn số 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngơn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết thực hiện phép tính , cộng , trừ hai hỗn số và bài tập tìm x 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và cĩ trách nhiệm -Cĩ ý thức tập trung, tích cực và cĩ sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Hs được ơn lại các kiến thức liên quan vận dụng cho tiết luyện tập GV HS Trang:19
  20. H: Nhắc lại các kiến thức về các phép tốn trên Hs trả lời phân số 2.Hoạt động luyện tập- vận dụng-34p Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhĩm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Hoạt động GV, Hs Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 106(sgk/48). Hồn thành phép tính: Gv: Đưa ra bài 106 - Để thực hiện phép tính thì ta làm gì? Hs : Quy đồng mẫu các phân số. Hs lên bảng làm Gv: Lưu ý Hs nên rút gọn kết quả đến tối 7 5 3 7.4 5.3 3.9 giản 9 12 4 36 36 36 28 15 27 28 15 27 16 4 36 36 36 36 36 9 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 107(sgk/48). Tính Gv : Yêu cầu Hs hoạt dộng nhĩm làm bài 1 3 7 1.8 3.3 7.2 a) 107a,b trang 48 3 8 12 3.8 8.3 12.2 Hs : Các nhĩm trình bày vào bảng nhĩm. 8 9 14 8 9 14 3 1 Gv: Treo bảng nhĩm cho Hs nhận xét 24 24 24 24 24 8 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 3 5 1 3.4 5.7 1.28 nhiệm vụ b) 14 8 2 14.4 8.7 2.28 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 12 35 28 12 35 28 5 GV chốt lại kiến thức 56 56 56 56 56 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài làm thêm Tìm x Gv: Ghi đề lên bảng. 2 7 0,5x- x= Yêu cầu Hs nêu phương pháp tìm x ở từng 3 12 3x -1 1 2 7 câu. +1 :(-4)= x- x= 2Hs lên bảng trình bày. 7 28 2 3 12 3x -1 Hs khác làm vào vở. +1 .(-4) 1 2 7 - x= Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 7 28 2 3 12 3 1 -1 7 nhiệm vụ x 1 x= Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 7 6 12 x 2 -7 GV chốt lại kiến thức x= 2 3.Hoạt động vận dụng-6p Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tốn. Nhằm mục đích phát triển năng lực tự học, sáng tạo. Tự giác, tích cực - GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm Điền dấu X vào ơ trống phù hợp: Câu Đúng Sai Trang:20
  21. 1 1 2 a 4 2 6 5 5 5 3 1 7 b 6 5 11 8 2 8 3 3 c 5 1 4 7 7 1 2 1 d 5 3 2 5 5 5 Chốt kiến thức: củng cố các kiến thức về viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại, cách dùng kí hiệu %. Viết các phần trăm 16%; 97%; 215% dưới dạng phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân Trang:21