Giáo án Toán 7 - Tiết 12+24: Kiểm tra giữa giữa học kì I (Đại số + Hình học) - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tiết 12+24: Kiểm tra giữa giữa học kì I (Đại số + Hình học) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_7_tiet_1224_kiem_tra_giua_giua_hoc_ki_i_dai_so.docx
Nội dung text: Giáo án Toán 7 - Tiết 12+24: Kiểm tra giữa giữa học kì I (Đại số + Hình học) - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 29/10/2022 Ngày giảng: 04/11/2022 (7A,B) Tiết 24 (Đại); 12 (Hình) .KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 I. Ma trận Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Tổn dung g STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điể kiến m thức TN TL TN TL TN TL TN TL 3 Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các (0,75đ phép tính. Số hữu ) tỉ 1 4 5 (14 tiết) 1 1 Các phép toán với số hữu tỉ (2,5đ (0,25đ) (0,5đ) ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn 2 1 Số thực bậc hai số học (0,5đ) (1 đ) 2 3 (10 tiết) 2 2 Tập hợp các số thực (0,5đ) (1đ) Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một 2 2 đường góc (0,5đ) (1đ) thẳng 3 song Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường 1 1 1 1 3 song thẳng song song. Tiên đề Euclid. Tính chất (0,25đ (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ (8 tiết) hai đường thẳng song song. ) )
- 6 5 Tổng: Số câu 10 1 2 0 0 1 25 (3,5đ (2,5đ Điểm (2,5đ) (0,5đ) (0, 5đ) (0 đ) (0 đ) (0,5đ) 10 ) ) Tỉ lệ 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% II. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần STT Vận dụng kiến thức thức kiềm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu 3(0,75đ) tỉ ℚ. (TN1,TN2, Tập hợp các - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. TN3) số hữu tỉ. Thứ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp tự thực hiện số hữu tỉ. các phép tính. Thông hiểu: 1 Số hữu tỉ - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh hai số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với Các phép toán số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và 1(0,25) 1(0,5đ) với số hữu tỉ một số tính chất của phép tính đó (TN4) (TL1a) (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).
- - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép 4(2đ) nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu (TL2a, ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán TL2b, TL3a, (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh TL3b) một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, ). Vận dụng cao: 1(0,5đ)( - Giải quyết được một số vấn đề thực Bài toán tiễn (phức hợp, không quen thuộc) thực tế) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (TL6) - Tính được tổng dãy số có quy luật. Nhận biết: Số thập phân - Nhận biết số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2(0,5đ) 2 Số thực hoàn. Số vô tỉ. - Nhận biết số vô tỉ. (TN5, TN6) Căn bậc hai - Nhận biết căn bậc hai số học của số học một số không âm. Thông hiểu: 1(1đ)
- - Mô tả được cách viết chu kì của số (TL1b) thập phân vô hạn tuần hoàn. - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: - Nhận biết số thực, số đối và giá trị 2(0,5đ) tuyệt đối của số thực. (TN7, TN8) - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. Thông hiểu: Tập hợp các - Biểu diễn số thực trên trục số trong số thực trường hợp thuận lợi. Vận dụng: - So sánh hai số thực. 2(1đ) - Vận dụng các tính chất và quy tắc (TL2c, để thực hiện các phép tính với số thực TL3c) (tương tự như số hữu tỉ). Nhận biết: - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối 2(0,5đ) đỉnh. (TN9, TN10) Góc và Góc ở vị trí - Nhận biết tia phân giác của một góc. đường đặc biệt. Tia 3 thẳng phân giác của Vận dụng: song song một góc - Vẽ tia phân giác của một góc bằng 2(1đ) dụng cụ học tập. (TL4a, - Tính được số đo góc dựa vào tính TL4b) chất của các góc ở vị trí đặc biệt.
- - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 1(0,25đ) - Nhận biết dấu hiệu nhận biết hai (TN11) đường thẳng song song. Dấu hiệu nhận - Nhận biết tiên đề Euclid về đường biết và tính thẳng song song. chất hai đường thẳng Thông hiểu: song song. - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường Tiên đề thẳng song song thông qua cặp góc 2(0,75đ) Euclid.Tính đồng vị, cặp góc so le trong. (TN12, TL5a) chất hai - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng đường thẳng song song. song song. Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song 1(0,5đ) song. (TL5b) - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.
- III. Đề Đề 1 A. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là chữ: A. ℝ; B. N; C. Q D. Z Câu 2: Số đối của số -2,(9) là số: A. 1,(9) B. 2,(9) C. 3,(9) D. -2,9 .. 3 Câu 3: Cho tập hợp A= 2,5; ;2,36(7) ; 0,1234 . Chọn 1 tập hợp chỉ gồm các 2 phần tử là số các số hữu tỉ: A. 2, 5; 0,1234.... B. 2, 5; 0,1234.... 3 C. 2, 5; ; 2, 36(7) D. 0,1234.... 2 4 4, 5 3 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 7 6 12 A. 4, 5 B. 4, 5 C. 4, 5 D. 4, 5 Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn: A. 1,(2); B. 2,89732 C. 3,444444 ; D. 1,2(9); Câu 6. Căn bậc hai số học của số a không âm kí hiệu là: A. √ a ; B. − √ a ; C. √ a và − √ a D. a Câu 7. Tính |-2022|. A. 22; B. 2022; C. -22; D. -2022. Câu 8. Kết quả của phép só sánh hai số thực sau: A= 2,4777 .. và B= 2,36987 . là?
- A. A = B B. A B D.A B Câu 9. Cho hai góc kề bù( như hình vẽ) số đo của góc x· Oz là: z 134° x y O A. 450 ; B. 460 ; C. 560 ; D. 550 . Câu 10. Cho ·x O y = 60 °, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là: A.20°; B. 40°; C. 30°; D.50°. Câu 11. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: A. a và b song song với nhau; B. a và b cắt nhau với nhau; C. a và b trùng nhau với nhau; D. a và b vuông góc với nhau. · 0 Câu 12. Cho hình vẽ biết xy Px ' y' ; y' AB 60 c x' y' A 60° x y B Số đo của góc ·A B x bằng: A. 1200 ; B. 1800 ; C. 900 ; D. 600
- B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1.Tính (1,5 điểm) a) 1,4 5 : 1,4 3 b) 81 + 2 ( Làm tròn đến độ chính xác 0,05) Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 4 2 2 2 a) . . 5 7 3 7 2 5 3 3 1 16 2 5 b) : c) 1 . 8 5 5 5 3 3 Bài 3. (1,5điểm) Tìm x biết: 1 11 a ) x 5 5 3 4 b) : x 7 9 c)2x 6 23. 25 Bài 4. (1 điểm) a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 60 0 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. b) Tính số đo của góc yOt. Bài 5: (1 điểm)Cho hình vẽ: n c x B C 130° y 70° 70° ? m A D
- a) Giải thích tại sao Am P By b) Tính C· Dm 3 1 Bài 6. (0,5 điểm) Để làm một cái bánh, cần 2 cốc bột. Chi đã có 1 cốc bột. Hỏi Chi cần 4 2 thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm một cái bánh? Đề 2 A. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Tập hợp các số thực kí hiệu là chữ: A N.; B. ℝ; C. Q D. Z Câu 2: Số đối của số 3,1242 là số: A. -3,1242 B. 3,12 C. 3,1243 D. 3,1242 Câu 3: Cho tập hợp A= 0; 5,7891 .. ;2, (3) ; 0,1234 . Chọn 1 tập hợp chỉ gồm các phần tử là số các số vô tỉ: A. 0; 0, 7891.... B. 0,1234....; 2, (3) C. 0; 5, 7891...; 2, (3) D. 0,1234....; 5, 7891... 7 0, 5 2 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 5 7 14 2 A. 0, 5 B. 0, 5 C. 0, 5 D. 0, 5 Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 1,2; B. 5,89999 .. C. 3,123543 ; D. 4,2112213 . Câu 6. Căn bậc hai số học của số 16 là số: A. 4 ; B. 8 ; C. - 8 D. - 4. Câu 7. Tính |2023|. A. 23; B. 2021; C. -2023; D. 2023. Câu 8. Kết quả của phép só sánh hai số thực sau: C= 5,23333 .. và D= 5,311223 . là?
- A. C >D B. C = D C. C < D D.C D Câu 9. Cho hình vẽ ,số đo của góc x· Oz là: t x O 35° y z A. 1650 ; B. 350 ; C. 700 ; D. 450 . Câu 10. Cho ·x O z = 80 °, tia Oy là tia phân giác của góc xOz. Số đo góc xOy là: A.45°; B. 20°; C. 30°; D.40°. Câu 11. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có ..đường thẳng song song với đường thẳng đó. A. một; B. hai; C. không; D. ba. · 0 Câu 12. Cho hình vẽ biết xy Px ' y' ; x ' AC 30 c x' 30° y' A x y Bc Số đo của góc ·A B x bằng: A. 1500 ; B. 300 ; C. 900 ; D. 450 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Bài 1.Tính (1,5 điểm) a) 2,3 5 . 2,3 4 b. 36 3 ( Làm tròn đến độ chính xác 0,05) Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 3 21 17 21 a) . . 2 10 2 10 4 6 4 14 b) : 7 5 5 5 10 4 3 11 c) 2 : 4 4 Bài 3. (1,5điểm) Tìm x biết: 7 1 a) x 4 4 5 3 b) .x 11 5 c)3x 6 32. 16 Bài 4. (1 điểm) a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 60 0 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. b) Tính số đo của góc yOt. Bài 5: (1 điểm)Cho hình vẽ:
- n c x B C 130° y 70° 70° ? m A D a) Giải thích tại sao Am P By b) Tính C· Dm 5 3 Bài 6. (0,5 điểm) Để làm một cái bánh, cần 3 cốc bột. Tếnh đã có 1 cốc bột. Hỏi Tếnh 4 2 cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm một cái bánh? IV. Đáp án A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D B A B C B C A D Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B A D C B D A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung đề 1 Điểm Nội dung đề 2 Bài a) 1,4 5 : 1,4 3 1,4 5 3 1,4 2 0,5đ a) 2,3 5 . 2,3 4 2,3 5 4 2,3 9 1. 1đ b. b. (1,5 2 2 đ) 81 2 9 1,4142.... 9 1,4 10,4 36 3 6 1,73205.... 6 1,7 7,7
- Bài 3 21 17 21 21 3 17 2. a) . . 0,5đ 2 10 2 10 10 2 2 (1,5 21 4 2 2 2 2 4 2 2 22 44 .10 21 đ) a) . . . 5 7 3 7 7 5 3 7 15 105 10 4 6 4 14 4 2 14 4 1 b) : : 3 3 1 16 3 2 16 3 1 7 5 5 5 7 5 5 7 7 b) : : 8 5 5 5 8 5 5 8 8 0,5đ 5 4 1 7 10 4 10 4 10 4 6 8 2 3 11 11 11 11 11 c) 2 : : 6 4 6 4 6 4 10 4 4 4 4 4 4 2 7 7 7 7 7 c) 1 . . 5 5 5 5 5 5 0,5đ Bài 1 11 11 1 10 0,5đ 7 1 1 7 8 3. a)x x x x 2 a)x x x x 2 5 5 5 5 5 4 4 4 4 4 (1,5 3 4 3 4 3 9 27 5 3 3 5 3 11 33 điểm b) :x x : x . x b) .x x : x . x ) 7 9 7 9 7 4 28 0,5đ 11 5 5 11 5 5 25 c)2x 6 23. 25 2x 6 8.5 2x 6 40 c)3x 6 32. 16 3x 6 9.4 3x 6 36 2x 46 x 23 0,5đ 3x 30 x 10 Bài 4 a) (1đ) x t O y
- x· Oy 600 b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc xOy nên, ta có: y· Ot t·Ox 300 2 2 Bài 5 0 a) Ta có x· BA B· AD 70 ( hai góc ở vị trí so le trong) (1đ) Suy ra : Am PBy b) Vì: Am PBy Suy ra: C· Dm t·Cy 1300 ( hai góc ở vị trí đồng vị) Bài Số cốc bột Chi cần để làm một cái 0,5đ Số cốc bột Tếnh cần để làm một cái bánh 6 bánh là: là: 3 1 11 3 11 6 5 5 3 17 5 17 10 7 2 1 3 1 (cốc) (0,5 4 2 4 2 4 4 4 4 2 4 2 4 4 4 đ) (cốc) V. KẾT QUẢ Tổng số bài Tốt Khá Đạt Chưa đạt 7A: * Phân tích kết quả kiểm tra .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................



