Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn

pdf 12 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_9_tiet_20_kiem_tra_giua_ki_i_n.pdf

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn

  1. Ngày soạn : 7/11/2022 Ngày KT : 10/11/2022 TIẾT 20: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (KHXH 9) I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức : - Kiểm tra các nội dung kiến thức về Địa lí dân cư; Lao động, việc làm và chất lượng cuộc sống; Địa lí nông nghiệp; Địa lí công nghiệp. hu th p thông tin để đánh giá mức độ đạt chu n kiến thức, k n ng trong chư ng tr nh lịch s thế gi i hiện đại t n m 9 đến Li n ô và các nư c Đông u; , hi, M La-tinh), v i mục đích đánh giá n ng lực của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự lu n. 2. Kỹ năng: - K n ng phân tích mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí. 3. Thái độ: II. Hình thức kiểm tra: rắc nghiệm và tự lu n. III. Thiết lập ma trận Phần Địa lí Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Chuẩn KTKN TN TL TN TL Thấp Cao Tổng kiểm tra Dân cư - r nh bày và giải thích về m t độ 1 câu 1,5điểm dân số và phân bố 15% dân cư, sự thay đổi c cấu dân số Số câu: 1 câu 1 1,5điểm Số điểm: 15% 1,5 ỉ lệ: 15% -N u được đặc 1 câu , điểm Lao điểm nguồn lao 15% động, động nư c ta; việc làm những thành tựu và và chất hạn chế trong việc lượng nâng cao chất cuộc lượng cuộc sống. sống Số câu: 1 câu 1 Số điểm: 1,5 1,5 15% ỉ lệ: 15%
  2. Địa lí -Trình bày được sự 1 câu nông phân bố cây trồng, 1 10% nghiệp v t nuôi. 0,5câu 1,5câu - kiến thức đã 0,5điểm 1,5điểm học li n hệ thực 5% 15% tiễn phát triển cây trồng, v t nuôi ở địa phư ng. Số câu: 1câu 0,5câu 1,5câu 3câu Số điểm: điểm 0,5điểm 1,5điểm 3 điểm ỉ lệ: 10% 5% 15% 30% Tổng Số câu: 2 1,5 1,5 5 Số điểm: 2,5 2 1,5 6 Tỉ lệ: 25% 20% 15% 60% Phần Lịch sử Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp cao Cộng TN TL TN TL T TL T TL N N - Hiểu - Rút ra được thành được bài tựu đánh học kinh Bài 11: dấu khoa nghiệm t Li n ô học của công cuộc Liên Xô; cải tổ của và các Lí do hội Liên Xô. nư c đồng tư ng -Những Đông trợ kinh tế việc làm mà u sau SEV bị Việt Nam Chiến giải thể có thể học tranh thế - Mục đích hỏi được t hồng quân những gi i thứ Liên Xô thành tựu hai. tiến vào khôi phục Đông u; đất nư c Sự sụp đổ của Li n ô CN H ở t n m Liên Xô. 9 đến n m 1950)
  3. Số câu:1 Số câu:1 Số Số Số điểm:1 câu:2 điểm:0,5 Tỉ lệ: 10% Số Số câu Tỉ lệ: 5% điểm: Số điểm 1,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 15% Bài 12: Nh các r nh - Giải C hội Các mốc th i bày thích được và thách nư c , gian, sự hoàn t đầu thức của những n m hi M kiện về cảnh ra 6 đến VN khi La- tinh các nư c đ i, những n m ra nh p t n m Á, phi. mục 8 của thế ASEAN. 1945 tiêu k . M . đến nay hoạt La inh đ- ược gọi là động “Lục địa của tổ bùng chức cháy”; ASEAN đầu những n m 9 của thế kỉ , một chư ng m i đã mở ra trong lịch s khu vực Đông Nam Á. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số Số câu Số 0,5 Số 0,5 câu: 3 Số điểm điểm: , Số điểm:1 Số điểm: Số ỉ lệ ỉ lệ: % điểm: ỉ lệ: 0,5 điểm: 0,5 10% ỉ lệ: 2,5 ỉ lệ: 5% ỉ lệ: 5% 25% ổng Số câu:1,5 Số câu:2 Số câu: Số câu: 0,5 Số câu: 5 Số điểm:1 Số điểm:1,5 Số điểm:1 Số điểm: 0,5 Số ỉ lệ: 10% ỉ lệ: 15% ỉ lệ: 10% ỉ lệ: 5% điểm: ỉ lệ: 40% Đề kiểm tra ĐỀ 01 I. Phần tr c nghiệm 2,0 điểm Câu 1 1,0 điểm
  4. 1.1.Em hãy lựa chọn nội dung cột A cho phù hợp với nội dung cột B. A Vật nuôi B Phân bố Lựa chọn 1.Trâu a.Duy n hải Nam rung Bộ 1-......... . Lợn và gia cầm b.Đồng bằng sông C u Long 2-......... c. rung du và mi n núi Bắc Bộ 1.2. Khoanh trong vào 02 đáp án đúng. Hai vùng trông cây ăn quả lớn nhất nước ta là: A. rung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc rung Bộ. C. Đồng bằng sông C u Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 2 0,5 điểm Điền đúng/ sai vào nội dung thích hợp nếu đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống Nội dung Đúng sai . Ngày - - 9 9 chế độ độc tài Ba-ti- ta ở Cu Ba bị l t đổ. . N m 969 gọi “N m châu phi” v i sự kiện 7 nư c ở lục địa này tuy n bố độc l p Câu 3 0,5 điểm Khoanh vào phương án đúng trong các câu sau 3.1. Thành tựu đánh dấu nền khoa học-kĩ thuật Liên Xô có bước phát triển vượt bậc trong thời kì 1945-1950 là: A. Đưa con ngư i bay vào vũ trụ. B. Đưa con ngư i l n mặt tr ng. C. Chế tạo tàu ngầm nguy n t . D. Chế tạo thành công bom nguy n t . 3.2. Vì sao hội đồng tương trợ kinh tế SEV lại bị giải thể? A. Do “khép kín: c a trong hoạt động. B. Do không đủ sức cạnh tranh v i M và ây u. C. Do sự sụp đổ của CN H ở Li n ô và Đông u. D. Do sự lạc h u về phư ng thức sản uất II. Phần tự luận ,0 điểm Câu 4 1,5 điểm r nh bày những đặc điểm c bản về nguồn lao động nư c ta ? Câu 5 1,5 điểm a. Hãy giải thích v sao tỉ lệ gia t ng dân số tự nhi n của nư c ta giảm nhưng dân số vẫn t ng nhanh ? b. Dân số đông và t ng nhanh gây ra những h u quả g ? Câu 6 1,0 điểm Dựa vào bảng để trả l i câu hỏi : Phân bố cây công nghiệp Bảng 2. Các cây công nghiệp chủ yếu và các vùng phân bố chính ở nước ta Vùng Trung Đồng B c Duyên Tây Đông Đồng du và bằng Trung hải Nam Nguyên Nam Bộ bằng miền sông bộ Trung sông núi B c Hồng Bộ Cửu Các loại cây CN Bộ Long Cây Lạc x xx x x CN Đ u tư ng x x x xx x hàng Mía x x x x
  5. năm huốc lá x Cây Cà phê xx x CN Cao su x xx lâu Hồ ti u x x x x năm Điều x x xx D a x xx Chè xx x Ghi chú: là vùng trồng nhiều nhất; là vùng trồng nhiều) a. Địa phư ng em đang sinh sống thuộc vùng nào ? Vùng đó trồng nhiều và nhiều nhất là cây công nghiệp g ? Việc phát triển các loại cây trồng đó ở địa phư ng mang lại ý ngh a g ? b. Kể t n hai vùng trồng nhiều loại cây công nghiệp nhất và giải thích tại sao ? Câu 7(1,0 điểm Em hãy giải thích tại sao lợn và gia cầm lại được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng ? Li n hệ địa phư ng em về phát triển ch n nuôi lợn thu n lợi, khó kh n và giải pháp khắc phục khó kh n) Câu 8 1,0 điểm Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi Đông Nam t năm 1 45 đến nay T n l p n 1 , iệp i c c n c n m i o i n n l S n n n l n m n , p iển ố l n đ đ c m c i u o đ n c m n i iệc m n n i n c u ển n âm o đ n n p c in , đ n i â n m u c n m n , n đ n để c n p iển c ể n i c n m i đ m on l c c c n c n m Em hãy tr nh bày hoàn cảnh ra đ i của tổ chức ASEAN? heo em, việc ra nh p ASEAN, đem đến cho Việt Nam những c hội và thách thức như thế nào? Câu 9 1,0 điểm ại sao t đầu những n m 6 đến những n m 8 của thế k . M La inh được gọi là “Lục địa bùng cháy” ? Câu 10 1,0 điểm những thành tựu khôi phục đất nư c của Li n ô t n m 9 đến n m 9 ), Việt Nam có thể học hỏi được g ? ĐỀ 02 I. Phần tr c nghiệm 2,0 điểm Câu 1 1,0 điểm 1.1.Em hãy lựa chọn nội dung cột A cho phù hợp với nội dung cột B. A Vật nuôi B Phân bố Lựa chọn 1. Bò a. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông 1-......... C u Long. . Lợn và gia cầm b. Đông Nam Bộ. 2-......... c. Duy n hải Nam rung Bộ. 1.2. Khoanh trong vào 02 đáp án đúng. Hai vùng trông cây ăn quả lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông C u Long. B. Đông Nam Bộ.
  6. C. rung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc rung Bộ. Câu 2 0,5 điểm Điền đúng/ sai vào nội dung thích hợp nếu đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống Nội dung Đúng sai 1. Cuộc đấu tranh đòi thủ ti u chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam hi do tổ chức Li n hợp quốc lãnh đạo. 2. Nen- n Man-đ -la là ngư i da đen đầu ti n trong lịch s Nam hi trở thành tổng thống. Câu 3 0,5 điểm Khoanh vào phương án đúng trong các câu sau 3.1. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Hồng quân Liên Xô tiến vào các nước Đông Âu nhằm mục đích: A. âm lược, chiếm đóng các nư c Đông u. B. ạo điều kiện cho nhân dân các nư c Đông u nổi d y đấu tranh giành chính quyền, thành l p chế độ dân chủ nhân dân. C. ạo điều kiện cho nhân dân các nư c Đông u nổi d y đấu tranh giành chính quyền, thành l p chế độ tư bản. D. B,C đều đúng. 3.2. Sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô có phải là sự sụp đổ của CNXH trên phạm vi toàn thế giới hay không? Vì sao? A. Có. Vì Liên Xô là nư c HCN đầu ti n và l n nhất. B. Có. V phần l n các nư c HCN nằm ở khu vực Đông u. C. Không. V đó chỉ là sự sụp đổ của một mô h nh CN H chưa khoa học. D. Có. V tr n thế gi i không còn nư c nào đi theo CN H. II. Phần tự luận ,0 điểm Câu 4 (1,5 điểm N u những thành tựu và hạn chế trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta ? Câu 5 1,5 điểm a. r nh bày và giải thích m t độ dân số và phân bố dân cư ở nư c ta ? b.C cấu dân số theo độ tuổi và theo gi i tính đang có sự thay đổi như thế nào ? Câu 6 1,0 điểm Phân bố cây công nghiệp Vùng Trung Đồng B c Duyên Tây Đông Đồng du và bằng Trung hải Nam Nguyên Nam Bộ bằng miền sông bộ Trung sông núi B c Hồng Bộ Cửu Các loại cây CN Bộ Long Cây Lạc x xx x x CN Đ u tư ng x x x xx x hàng Mía x x x x năm huốc lá x Cây Cà phê xx x CN Cao su x xx lâu Hồ ti u x x x x năm Điều x x xx D a x xx
  7. Chè xx x Ghi chú: xx là vùng trồng nhiều nhất; x là vùng trồng nhiều a. Địa phư ng đang sinh sống thuộc vùng nào ? Vùng đó trồng nhiều và nhiều nhất là cây công nghiệp g ? Việc phát triển các loại cây trồng đó ở địa phư ng mang lại ý ngh a g ? b. ại sao mỗi vùng, miền ở nư c ta lại có những sản ph m nông nghiệp khác nhau ? Câu 7(1,0 điểm Em hãy giải thích tại sao trâu lại được nuôi nhiều ở vùng rung du và miền núi Bắc Bộ ? Li n hệ việc nuôi trâu ở địa phư ng em hu n lợi, khó kh n, giải pháp khắc phục khó kh n) Câu 8 1,0 điểm Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi? Đông Nam t năm 1 45 đến nay T n l p n 1 , iệp i c c n c n m i o i n n l S n n n l n m n , p iển ố l n đ đ c m c i u o đ n c m n ,c ể n i c n m i đ m on l c c c n c n m Em hãy tr nh bày mục ti u hoạt động của Hiệp hội các nư c Đông Nam ASEAN)? heo em, việc ra nh p ASEAN, đem đến cho Việt Nam những c hội và thách thức như thế nào? Câu 9 1,0 điểm ại sao có thể nói: đầu những n m 9 của thế kỉ , một chư ng m i đã mở ra trong lịch s khu vực Đông Nam ? Câu 10 1,0 điểm Công cuộc cải tổ Li n ô của ổng thống Goóc-ba-chốp đã thất bại. heo em, Việt Nam rút ra được bài học kinh nghiệm g t công cuộc cải tổ đó? HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN ĐỊA LÍ ĐỀ Câu Đáp án Điểm 1 2.1. 1-c 2-b , đ đ) 2.2. Chọn C và D , đ 4 hu n lợi ,7 đ , đ) Nư c ta có nguồn lao động dồi dào, n ng động, cần cù , chịu khó, có khả n ng tiếp thu khoa học k thu t Khó kh n: Lao động nư c ta chủ yếu chưa qua đào tạo, hoặt ,7 đ đào tạo chưa gắn v i nhu cầu thực tiễn; hạn chế về thể lực 5 a.Giải thích , đ) Do số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều phát triển t giai , đ đoạn trư c) n n dù tỉ lệ gia t ng tự nhi n giảm nhưng dân số vẫn t ng nhanh b.Dân số đông và t ng nhanh gây h u quả: - Sức ép đến vấn đề việc làm t ng tỉ lệ thất nghiệp, đ i sống , đ
  8. của ngư i lao động v thế gặp nhiều khó kh n) - Sức ép đến nhiều vấn đề ã hội: hiếu nhà ở, lư ng thực, , đ thuốc chữa bệnh, quá tải cho các bệnh viện, trư ng học, nguy c bệnh dịch, ô nhiễm môi trư ng; diện tích đất sản uất nông nghiệp bị thu hẹp 6 a. huộc vùng rung du và miền núi Bắc Bộ. rồng nhiều nhất đ) là cây chè sau đó là đ u tư ng. Việc phát triển cây công nghiệp , đ ở địa phư ng đã mang lại ý ngh a: n dụng thế mạnh v điều kiện tự nhi n; nâng cao giá trị cây trồng và đ i sống ngư i dân; là nguy n liệu cho công nghiệp chế biến; góp phần bảo vệ môi trư ng. b.Giải thích: Do có nhiều điều kiện tự nhi n khác nhau giữa các vùng. , đ Dẫn chứng: Đất, khí h u. 7 Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng : đ) Đồng bằng là n i trồng lúa nư c, hoa màu n n nguồn thức n , đ cho nuôi lợn và gia cầm phong phú Đồng bằng có diện tích đất, mặt nư c thu n lợi cho phát triển , đ đàn gia cầm. Li n hệ địa phư ng : HS li n hệ ch n nuôi lợn ở địa phư ng: 0,5 Ch n nuôi manh mún, nhỏ lẻ, phụ thuộc vào tự nhi n, chủ yếu tự cấp tự túc) ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm 1 2.1. 1-c 2-a , đ đ) . .Chọn A và B , đ 4 hành tựu: ỉ lệ hộ nghèo giảm, Công tác giáo dục: ỉ ngư i , đ , đ) biết chữ đạt tr n 9 %, các trư ng học được đầu tư ki n cố hóa, trẻ em được ra l p đúng độ tuổi, chất lượng giáo dục ngày càng được nâng cao. Công tác y tế: Các ã đều có trạm y tế phục vụ ch m sóc sức khỏe cho ngư i dân,.. Mạng internet và sóng điện thoại được phủ hầu hết các vùng , đ trong cả nư c, số ngư i dân s dụng ngày càng nhiều, khai thác được tiện ích, nâng cao hiểu biết vể v n hóa, ã hội; C sở hạ tầng ngày càng khang trang, môi trư ng được quan tâm, Khó kh n: Ch nh lệch về mức sống của một số vùng miền , đ còn cao, nhất là vùng núi, hải đảo, tỉ lệ hộ nghèo còn cao; còn một số bất c p trong giáo dục, y tế. 5 a.M t độ dân số và phân bố dân cư , đ) Nư c ta có m t độ dân số cao so v i trung b nh của thế gi i. , đ hân bố dân cư không đều: t p trung đông ở thành thị, đồng , đ bằng, trung du; thưa th t ở vùng núi, hải đảo b. C cấu dân số theo độ tuổi và gi i tính đang có sự thay đổi: , đ Theo độ tuổi th nhóm tuổi dư i tuổi lao động có u hư ng
  9. giảm, t ng nhóm tuổi lao động và tr n tuổi lao động. heo gi i tính: Nhóm tuổi dư i tuổi lao động gi i tính Nam nhiều h n Nữ. mất cân bằng gi i) 6 a. huộc vùng rung du và miền núi Bắc Bộ. rồng nhiều nhất đ) là cây chè sau đó là đ u tư ng. Việc phát triển cây công nghiệp ở địa phư ng đã mang lại ý ngh a: n dụng thế mạnh , đ v điều kiện tự nhi n; nâng cao giá trị cây trồng và đ i sống ngư i dân; là nguy n liệu cho công nghiệp chế biến; góp phần bảo vệ môi trư ng. b.Giải thích: Do có nhiều điều kiện tự nhi n khác nhau giữa các vùng. , đ Dẫn chứng: Đất, khí h u. 7 râu được nuôi nhiều ở rung du và miền núi Bắc Bộ: đ) D và MN BB là địa bạn có diện tích đồng cỏ thu n lợi cho , đ việc ch n thả trâu râu và v t nuôi chịu được lạnh ít bệnh dịch ) , đ Li n hệ địa phư ng Nuôi trâu vỗ béo đang được quan tâm phát triển ở các hộ gia đ nh ở địa phư ng, tạo việc làm và nguồn thu nh p cho ngư i dân); uy nhi n khó kh n nông dân 0, đ thiếu vốn, thiếu thức n vào mùa đông, nguồn ti u thụ không ổn định; giải pháp: Chuy n đổi mục đích s dụng đất nông nghiệp, quy hoạch diện tích đất phục vụ cho nuôi trâu trồng cỏ để đảm bảo thức n vào mùa đông ) PHẦN LỊCH SỬ Đề 1 Phần/ Câu Nội dung cần đạt Điểm Tr c 2 1-Đ; -S (m i đ n đ c 0,25 điểm 0,5 nghiệm 3 3.1-D; 3.2-C (m i đ n đ c 0,25 điểm 0,5 Tự luận Hoàn cảnh ra đời: - Sau khi giành được độc l p một số nư c Đông Nam 0.25 có nhu cầu hợp tác kinh tế, hạn chế sự ảnh hưởng của các nư c b n ngoài đối v i khu vực. 8 - 8 8 967 Hiệp hội các nư c ĐNA ASEAN) ra đ i gồm 0.25 5 thành viên. Cơ hội của Việt Nam khi gia nhập ASEAN: ạo điều kiện cho Việt Nam phát triển, khắc phục được khoảng 0.25 cách giữa Việt Nam v i các nư c trong khu vực; hàng hoá Việt Nam có c hội âm nh p thị trư ng các nư c ĐNA và thị trư ng thế gi i; Việt Nam có điều kiện tiếp thu công nghệ m i và cách thức quản lý m i.
  10. Thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN: Nếu Việt Nam không bắt kịp được v i các nư c trong khu 0.25 vực sẽ có nguy c bị tụt h u a h n về kinh tế; Có điều kiện hoà nh p v i thế gi i về mọi mặt nhưng dễ bị hoà tan nếu như không giữ được bản sắc dân tộc. 9 - đầu những n m 6 đến những n m 8 của K 0,5 C n bão táp CM mà h nh thức chủ yếu là Đ vũ trang) đã bùng nổ ở ML làm thay đổi cục diện và khu vực này trở thành “Đại lục bùng cháy” trong cuộc đấu tranh chống chủ ngh a thực dân. Hoặc: Một cao trào đấu tranh đã bùng nổ ở ML , nhiều nư c được giải phóng) - Kết quả: chính quyền độc tài ở nhiều nứ c bị l t đổ, các chính phủ dân tộc được thiết l p, tiến hành nhiều cải cách 0,5 tiến bộ. 10 * HS có thể trả l i theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo những y u cầu sau: - những thành tựu khôi phục đất nư c của Li n ô t n m 9 đến n m 9 ), Việt Nam có thể học hỏi: + Dù đất nư c lâm vào hoàn cảnh khó kh n cũng phải tự 0,5 lực tự cư ng, đoàn kết các tầng l p nhân dân để khắc phục và phát triển. + Đảng và Nhà nư c cần vạch ra những đư ng lối, chiến 0,5 thu t rõ ràng trong định hư ng phát triển đất nư c; Nghiên cứu, tìm tòi và sáng chế những sản ph m công nghệ hiện đại để giảm sức ảnh hưởng t các đối tượng cạnh tranh và lực lượng thù địch l n. Đề 02 Phần/ Câu Nội dung cần đạt Điểm 0,5 Tr c 2 1- S; 2- Đ m i đ n đ c 0,25 điểm nghiệm 3 3.1:B; 3.2: C (m i đ n đ c 0,25 điểm 0,5 Tự luận *Môc tiªu ho¹t ®éng 0,5 - Ph¸t triÓn kinh tÕ v¨n ho¸ th«ng qua sù hîp t¸c hoµ b×nh æn ®Þnh gi÷a c¸c thµnh viªn. Cơ hội của Việt Nam khi gia nhập ASEAN: ạo điều 0,25 8 kiện cho Việt Nam phát triển, khắc phục được khoảng cách giữa Việt Nam v i các nư c trong khu vực; hàng hoá Việt Nam có c hội âm nh p thị trư ng các nư c ĐNA và thị trư ng thế gi i; Việt Nam có điều kiện tiếp
  11. thu công nghệ m i và cách thức quản lý m i. Thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN: Nếu 0,25 Việt Nam không bắt kịp được v i các nư c trong khu vực sẽ có nguy c bị tụt h u a h n về kinh tế; Có điều kiện hoà nh p v i thế gi i về mọi mặt nhưng dễ bị hoà tan nếu như không giữ được bản sắc dân tộc. 9 * đầu những n m 9 của thế kỉ , một chư ng m i đã mở ra trong lịch s khu vực Đông Nam v : - §Çu nh÷ng n¨m 90 cña thÕ kØ XX, 10 nư c Đông Nam 0, Á đều đứng trong một tổ chức thống nhất ASEAN. 5 - ổ chức ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, đồng th i ây dựng một khu vực Đông Nam hòa b nh, ổn định để cùng nhau phát triển phồn vinh. 0, 5 10 * HS có thể trả l i theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo những y u cầu sau: - Bài học kinh nghiệm Việt Nam rút ra được t công cuộc cải tổ của Liên Xô: + Cần phải xây dựng một chế độ chủ ngh a ã hội khoa 0,5 học đầy tính nhân v n phù hợp v i hoàn cảnh và truyền thống cuả mỗi quốc gia; + Luôn luôn cảnh giác v i mọi âm mưu của các đế quốc; 0,5 phải luôn nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. IV. Củng cố - HD học bài - GV thu bài - Nh n ét ý thức ôn t p và làm bài của học sinh. - Chu n bị bài 3: M , Nh t Bản, ây u t n m 9 đến nay. - Y u cầu: Đọc mục : m hiểu về nư c M sau chiến tranh thế gi i thứ hai và trả l i các câu hỏi. * Dự kiến kết quả : * Nguyên nhân: Phân tích kết quả sau kiểm tra: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Người ra đền Duyệt của TCM Duyệt của BGH Bùi V n Muôn Đặng hị hu Hà L hị Hải Huyền Đinh hị Quế