Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng

pdf 7 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_2021_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng

  1. Ngày soạn: 05/11/2022 Ngày KT: 07/11/2022 Tiết 20+21 : KIỂM TRA GIỮA Kè I I. MỤC TIấU 1. Kiến thức Kiểm tra kiến thức cơ bản đó học từ đầu năm đến giữa kỡ I Để từ đú GV điều chỉnh, thay đổi phương phỏp giảng dạy cho phự hợp, HS điều chỉnh phương phỏp học tập sao cho đạt kết quả cao. 2. Kỹ năng - Rốn kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thỏi độ - Cẩn thận ,nghiờm tỳc khi làm bài kiểm tra II. HèNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL) - Học sinh kiểm tra trờn lớp. III. CHUẨN BỊ - GV: Ma trận, đề kiểm tra, đỏp ỏn. - HS : Giấy kiểm tra, bỳt, thước, mỏy tớnh cầm tay. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Nhõn, Biết nhõn đơn - Thực hiện được Chia đa thức với đơn phộp nhõn đa thức thức thức, chia đơn với đa thức . thức cho đơn - Thực hiện được thức phộp chia đa thức . - Thực hiện được phộp chia đa thức một biến đó sắp xếp Số cõu 1.C1 1.C4 2 Số điểm 0,5 2 2,5 2.Những Viết cụng Vận dụng hằng thức tổng quỏt được hằng đẳng của cỏc hằng đẳng thức thức đẳng thức đỏng nhớ đỏng nhớ đỏng nhớ . để chứng minh biểu thức Số cõu 1.C2 1.C5 1.C9 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5
  2. 3. Phõn Phõn tớch được một tớch đa đa thức thành nhõn thức tử thành nhõn tử Số cõu 1.C6 1 Số điểm 1 1,0 4. Tứ Ghi nhớ được giỏc, định nghĩa, Vận dụng hỡnh tớnh chất, dấu định nghĩa, thang, hiệu nhận biết tớnh chất, dấu hỡnh hỡnh bỡnh hiệu nhận bỡnh hành, hỡnh biết của hỡnh hành, chữ nhật bỡnh hành, hỡnh chữ hỡnh chữ nhật nhật, để giải bài hỡnh thoi, toỏn chứng hỡnh minh. vuụng. 1.C8 3 Số cõu 1.C3 1.C7 pisa 4,0 Số điểm. 1 1 2 TS cõu 5 2 1 1 9 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 IV. BIấN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 1 A.Phần trắc nghiệm ( 2điểm ) Cõu 1( 0,5điểm ). Đơn thức 8x3y2 là kết quả của phộp tớnh : A. 2x3y2.4x B. 2x2y.4xy C. 16x4y2 :2x D. 2x2y :4xy Cõu 2( 0,5điểm ). Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A Nối B 1. (x + y )(x2 – xy+y2) a) x3 + y3 2 2 2 2. (x + y) b) x – y c) x2 + 2xy + y2 Cõu 3( 1điểm ). Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được một khẳng định đỳng: Cột A Cột B 1. Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và bằng nhau là a. hỡnh chữ nhật. 2. Tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song là b. hỡnh bỡnh hành. 3. Hỡnh thang cú hai gúc kề 1 đỏy bằng nhau là c. hỡnh thang cõn. 4. Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là d. hỡnh thang B. Tự luận: (8 điểm) Cõu 4(2 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
  3. a) x.(x2 + 2x +3) b) (2x + 1).(3x + 2) c) (9x2y2 + 6x2y3 - 12xy):3xy d) (12x3 + 14x2 + 10x + 4) : ( 3x + 2) Cõu 5(1 điểm). Tớnh a) (3x + 4)2 b) (x - 3)2 Cõu 6(1 điểm). Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 2x2 - 2xy + x - y b) x3 + 4x2 + 4x Cõu 7 (1 điểm). Nờu dấu hiệu nhận biết bỡnh hành? Cõu 8 (2 điểm). Tấm bỡa tam giỏc vuụng Một tấm bỡa cú dạng tam giỏc vuụng ABC ( vuụng tại A). B Bạn Nam dựng 3 chiếc đinh đúng cỏc điểm M,N,P lần lượt tại P trung điểm của cỏc cạnh AB,AC,BC của tấm bỡa. Bạn Nam M khẳng định rằng: Với cỏch đúng 3 chiếc đinh như trờn thỡ C a) Tứ giỏc BMNP là hỡnh bỡnh hành A N b) Tứ giỏc AMPN là hinh chữ nhật Em hóy chứng minh điều bạn Nam núi là đỳng. Cõu 9(1 điểm). Chứng minh: x2 – 4xy + 4y2 + 1 > 0 với mọi x. ĐỀ 2 A.Phần trắc nghiệm ( 2điểm ) Cõu 1( 0,5điểm ). Đơn thức 4x3y2 là kết quả của phộp tớnh : A. 2x2y2.2x B. 4x2y.2xy C. 8x4y3 : 2xy D. 8x8y4 :2x5y3 Cõu 2( 0,5điểm ). Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để được khẳng định đỳng. A Nối B 1. (x – y )(x2 + xy + y2 ) a) x2 + 2xy + y2 2 3 3 2. (x + y) b) x + y c) x3 - y3 Cõu 3( 1điểm ). Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được một khẳng định đỳng: Cột A Cột B 1. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là a. hỡnh thang cõn. 2. Tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song với nhau là b. hỡnh thang. 3. Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là c. hỡnh chữ nhật. 4. Tứ giỏc cú cỏc cặp cạnh đối song song là d. hỡnh bỡnh hành. B. Tự luận: (8 điểm) Cõu 4(2 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) x.(x2 + 4x +2) b) (2x + 1).(2x + 2) c) (6x2y2 - 9x2y3 - 12xy):3xy d) (2x3 + 5x2 + x - 2) : ( x + 2) Cõu 5(1 điểm). Tớnh a) (2x - 4)2 b) (x + 3)2 Cõu 6(1 điểm). Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
  4. a) 3x2 + 3xy +2x + 2y b) x3 + 6x2 + 9x Cõu 7(1 điểm). Nờu dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật. Cõu 8(2 điểm). Tấm bỡa tam giỏc vuụng B Một tấm bỡa cú dạng tam giỏc vuụng ABC (vuụng tại A). Bạn Hưng dựng 3 chiếc đinh đúng cỏc điểm N, G, E lần lượt tại E trung điểm của cỏc cạnh AB,AC,BC của tấm bỡa. Bạn Hưng N khẳng định rằng: Với cỏch đúng 3 chiếc đinh như trờn thỡ a. Tứ giỏc BNGE là hỡnh bỡnh hành b. Tứ giỏc ANEG là hinh chữ nhật A G C Em hóy chứng minh điều bạn Hưng núi là đỳng. Cõu 9(1 điểm). Chứng minh: 4x2 – 8xy+ 4y2 + 1 > 0 với mọi x. V. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 A. Trắc nghiệm (2điểm) Đỳng mỗi ý được 0,25 điểm. Cõu 1: B,C Cõu 2 : 1 – a 2 – c Cõu 3: 1- b 2 – d 3 – c 4 - a B. Tự luận (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 4 a) x(x2 + 2x +3) = x.x2 + x.2x + x.3 0,25 (2điểm) = x3 + 2x2 + 3x b) (2x + 1)(3x + 2) = 2x.3x + 2x.(+2) + 1.3x + 1.(+2) 0,25 = 6x2 + 4x + 3x + 2 = 6x2 + 7x + 2 0,25 c) (9x2y2 + 6x2y3 - 12xy): 3xy = (9x2y2: 3xy) + (6x2y3:3xy) – (12xy:3xy ) 0,25 = 3xy + 2xy2 - 4 0,25 d) (12x3 + 14x2 + 10x + 4) : ( 3x + 2) = 4x2 + 2x + 2 0,75 5 a) (3x + 4)2 = (3x)2 + 2.3x.4 + 42 (1 = 9x2 + 24x + 16 0,5 điểm) b) (x - 3)2 = x2 - 2.x.3 + 32 = x2 – 6x + 9 0,5 6 a) 2x2 - 2xy + x – y = (2x2 – 2xy) + (x – y) 0,25 (1điểm) = 2x(x – y) + (x – y) = (2x – y)(x + 1) 0,25 b) x3 + 4x2 + 4x = x(x2 + 4x + 4) 0,25 = x(x + 2)2 0,25 7 Hỡnh bỡnh hành có 5 dấu hiệu nhận biết, như sau: (1điểm) + Tứ giỏc cú cỏc cặp cạnh đối song song 0,25 + Tứ giỏc cú cỏc cặp cạnh đối bằng nhau 0,25 + Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và bằng nhau 0,25 + Tứ giỏc cú cỏc gúc đối bằng nhau
  5. + Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi 0,25 đường. 8 - Vẽ hinh, ghi GT-KL 0,5 (2điểm) a) Ta cú M là trung điểm của AB (gt) 0,25 N là trung điểm của AC (gt) MN// BC MN// BP => 1 0,25 MN BC MN BP 2 Tứ giỏc BMNP là hỡnh bỡnh hành (1 cặp cạnh đối 0,25 song song và bằng nhau) b) Ta cú MP là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => MP//AC Mà AB  AC (gt) => MP AB => AMP = 900 0,25 Ta cú PN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => 0,25 PN//AB Mà AB AC (gt) => PN AC => ANP = 900 0,25 Do vậy tứ giỏc AMPN là hinh chữ nhật (Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng) 9 Ta cú: (1điểm) x2 – 4xy+ 4y2 + 1 = (x –2y)2 + 1 mà (x – 2y)2 ≥ 0  x, y R 0,5 (x – 2y)2 + 1 ≥ 0  x, y R. Vậy x2 – 4xy + 4y2 + 1 > 0 x, y R (ĐPCM). 0,5 Đề2 A. Trắc nghiệm (2điểm) Đỳng mỗi ý được 0,25 điểm. Cõu 1: A,C Cõu 2 : 1 – c 2 – a Cõu 3: 1- c 2 – b 3 – a 4 - d B. Tự luận (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 4 a) x(x2 + 4x +2) = x.x2 + x.4x + x.2 0,25 (2điểm) = x3 + 4x2 +2x 0,25 b) (2x + 1)(2x + 2) = 2x.2x + 2x.2 + 1.2x + 1.2 0,25 = 4x2 + 4x + 2x + 2 = 4x2 + 6x + 2 0,25 c) (6x2y2 - 9x2y3 - 12xy): 3xy = (6x2y2: 3xy) + (-9x2y3:3xy) – (12xy:3xy ) 0,25 = 2xy - 3xy2 - 4 d) (2x3 + 5x2 + x - 2) : ( x + 2) = 3x2+x-1 0,25 5 a) (2x - 4)2 = (2x)2 - 2.2x.4 + 42 (1điểm) = 4x2 - 16x + 16 0,25
  6. b) (x + 3)2 = x2 + 2.x.3 + 32 = x2 + 6x + 9 0,25 6 a) 3x2 + 3xy + 2x + 2y = (3x2 + 3xy) + (2x + 2y) 0,25 (1điểm) = 3x(x + y) + 2(x + y) = (x + y)(3x + 2) 0,25 b) x3 + 6x2 +9 x = x(x2 + 6x + 9) 0,25 = x(x + 3)2 0,25 7 Hỡnh chữ nhật có 4 dấu hiệu nhận biết, như sau: (1điểm) + Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng + Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng + Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng + Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau 8 - Vẽ hinh, ghi GT-KL 0,5 (2điểm) a) Ta cú N là trung điểm của AB (gt) 0,25 G là trung điểm của AC (gt) NG// BC NG// BE => 1 0,25 NG BC NG BE 2 Tứ giỏc BNGE là hỡnh bỡnh hành (1 cặp cạnh đối 0,25 song song và bằng nhau) b) Ta cú NE là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => NE//AC 0 Mà AB AC (gt) => NE AB => ANE = 90 0,25 Ta cú EG là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => EG//AB 0,25 Mà AB AC (gt) => EG AC => EGA = 900 0,25 và A = 900 (giả thiết) Do vậy tứ giỏc ANEG là hinh chữ nhật ( Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng) 9 Ta cú: (1điểm) 4x2 – 8xy+ 4y2 + 1 = (2x – y)2 + 1 mà (2x – 2y)2 ≥ 0  x, y R 0,25 (2x – 2y)2 + 1 ≥ 0  x, y R. Vậy 4x2 – 8xy + 4y2 + 1 > 0 x, y R (ĐPCM). 0,25 VI. Tổ chức giờ học : 1. Ổn định tổ chức. (1’) 2.Tổ chức kiểm tra. (43’) - GV phỏt đề coi kiểm tra. 3.Giỏo viờn thu bài làm của học sinh.(1’) 4.Đỏnh giỏ kết quả. a, Ưu điểm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b, Tồn tại:
  7. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. c, Biện phỏp khắc phuc: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Kớ duyệt của TCM Kớ duyệt của BGH Nụng Đức Trọng