Đề thi tự luyện thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Phan Quốc Khánh

pdf 18 trang nhatle22 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tự luyện thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Phan Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tu_luyen_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi tự luyện thi Trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Phan Quốc Khánh

  1. ĐỀ TỰ LUY ỆN - PHAN QU ỐC KHÁNH Cho bi ết nguyên tử kh ối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Trong các kim lo ại sau đây, kim lo ại nào là kim lo ại ki ềm th ổ? A. Li. B. Al. C. Be. D. Cs. Câu 2: Kim lo ại sắt bị ăn mịn điện hĩa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl 3. B. Al(NO 3)3. C. NaCl. D. CuSO 4. Câu 3: Trong nhi ệt kế cĩ ch ứa th ủy ngân rất độ c. Khi vỡ nhi ệt kế, nên dùng ch ất nào sau đây để thu hồi th ủy ngân một cách tốt nh ất? A. Cát. B. Lưu hu ỳnh. C. Than. D. Mu ối ăn. Câu 4: Ch ất nào sau đây là mu ối trung hịa? A. NaHCO 3. B. NaH 2PO 4. C. NH 4Cl. D. KHSO 4. Câu 5: Kim lo ại crom tan đượ c trong dung dịch A. BaCl 2. B. Mg(NO 3)2. C. HCl (nĩng). D. NaOH. Câu 6: Dãy gồm các kim lo ại đề u bị th ụ độ ng hĩa trong dung dịch HNO 3 đặ c, ngu ội là A. Al, Fe, Cr. B. Cr, Fe, Zn. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Zn, Cr. Câu 7: CO 2 khơng ph ản ứng đượ c với ch ất (ho ặc dung dịch) nào sau đây? o o A. Kim lo ại Mg, t . B. NH 3 (t , áp su ất). o C. Dung dịch Na 2CO 3. D. CO, t . − Câu 8: Tên gọi của polime cĩ cơng th ức (CH2 CH 2 ) n là A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. polistiren. D. poli(metyl metacrylat). Câu 9: Th ủy phân este X (C 4H6O2) trong mơi tr ườ ng axit, thu đượ c hỗn hợp 2 ch ất hữu cơ đề u cĩ ph ản ứng tráng bạc. Cơng th ức cấu tạo của este X là A. CH 2=CHCOOCH 3. B. CH 3COOCH=CH 2. C. HCOOCH=CHCH 3. D. HCOOCH 2CH=CH 2. Câu 10: Ch ất nào sau đây cĩ đồ ng phân hình học? A. CH 3−CH 2−CH=C(CH 3)2. B. CH 3−CH=CH−COOH. C. CH 2=CH−CH=CH 2. D. CH 3−CH=CH 2. Câu 11: Ch ất X cĩ cơng th ức cấu tạo (CH 3)3C–OH. Tên gọi của X là A. 2–metylpropan–2–ol. B. butan–2–ol. C. 2–metylpropan–1–ol. D. butan–1–ol. Câu 12: Ph ươ ng trình hĩa học nào sau đây đúng? A. Al 2O3 + 3H 2O → 2Al(OH) 3. B. BaCl 2 + H2O + CO 2 → BaCO 3 + 2HCl. C. 2Fe + 6HCl (đặ c) → 2FeCl 3 + 3H 2. D. Mg + 2FeCl 3 (dung dịch) → MgCl2 + 2FeCl 2. Câu 13: Th ể tích dung dịch KOH 1M tối thi ểu cần dùng để hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 450 ml. D. 600 ml. Câu 14: Phát bi ểu nào sau đây sai ? A. Trong cơng nghi ệp, một lượ ng lớn ch ất béo dùng để điều ch ế glixerol. B. Ch ất béo khơng tan trong nướ c và nh ẹ hơn nướ c. C. Ở nhi ệt độ th ườ ng, ch ất béo ở tr ạng thái lỏng ho ặc rắn. D. Các axit béo khơng cĩ đồ ng phân hình học. Câu 15: Cho từ từ 150 ml dung dịch K2CO 3 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Số mol CO 2 thốt ra sau khi ph ản ứng xảy ra hồn tồn là A. 0,05 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol. Câu 16: Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 7,2%. Cơ cạn dung dịch sau ph ản ứng, thu đượ c m gam rắn khan. Giá tr ị của m là A. 21,06. B. 20,62. C. 21,50. D. 21,24. 1 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  2. Câu 17: Khi cho mu ối X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nh ẹ), th ấy cĩ khí thốt ra. Mặt khác, cho X vào dung dịch H2SO 4 lỗng, sau đĩ cho bột Cu vào, th ấy cĩ khí Y thốt ra. Bi ết Y khơng màu và hĩa nâu ngồi khơng khí. Cơng th ức của X là A. (NH 4)2CO 3. B. NH 4NO 3. C. (NH 4)2SO 4. D. (NH 2)2CO. Câu 18: Thí nghi ệm nào sau đây thu đượ c kết tủa sau khi ph ản ứng xảy ra hồn tồn? A. Sục từ từ khí CO 2 đế n dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO 3. B. Nh ỏ từ từ dung dịch Ba(HCO 3)2 vào dung dịch HCl. C. Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Na 3PO 4 dư. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl 3. Câu 19: Cho m gam phenyl fomat ph ản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu đượ c dung dịch Y. Làm bay hơi Y, ch ỉ thu đượ c (2m – 2,24) gam mu ối khan và hơi nướ c. Giá tr ị của m là A. 9,92. B. 12,20. C. 10,88. D. 9,76. Câu 20: Cho a mol hỗn hợp gồm hai ch ất X và Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặ c, nĩng (d ư), thu +5 đượ c 2a mol NO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất của N ). Hai ch ất X và Y là A. FeO và Fe 3O4. B. Fe và Fe 3O4. C. Fe 2O3 và Fe 3O4. D. FeO và Fe 2O3. Câu 21: Hình vẽ sau mơ tả thí nghi ệm điều ch ế và th ử tính ch ất của khí X. Nh ận xét nào sau đây sai ? A. Đá bọt giúp ch ất lỏng sơi ổn đị nh và khơng gây vỡ ống nghi ệm. B. Bơng tẩm NaOH đặ c cĩ tác dụng hấp th ụ các khí CO 2 và SO 2 sinh ra trong quá trình thí nghi ệm. C. Khí X là etilen. D. Để thu đượ c khí X ta ph ải đun hỗn hợp ch ất lỏng tới nhi ệt độ 140 oC. Câu 22: Este E (m ạch hở, phân tử cĩ 2 liên kết pi) cĩ ph ần tr ăm kh ối lượ ng nguyên tố oxi bằng 32%. Đun nĩng E với dung dịch KOH dư, thu đượ c sản ph ẩm hữu cơ cĩ ch ứa ancol no. Số cơng th ức cấu tạo phù hợp tính ch ất của E là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Cho dãy chuy ển hĩa sau: o o →+ Al (dư) , t →+Cl,t2 → + KOH(đặc, dư) + Br 2 → + dung dịch HSO 24 (loãng, dư) CrO2 3 X 1 X 2 X 3 X.4 Bi ết mỗi mũi tên ứng với một ph ản ứng. Các ch ất X3,X4 lần lượ t là: A. K2CrO 4,K2Cr 2O7. B. KCrO 2, Cr 2(SO 4)3. C. Cr(OH) 3, Cr 2(SO 4)3. D. K2Cr 2O7,K2CrO 4. Câu 24: Cho dãy các ch ất sau: Axit α,ε–điaminocaproic; tristearin; natri phenolat; mononatri glutamat; amoni axetat; phenylamoni clorua. Trong điều ki ện thích hợp, số ch ất trong dãy vừa tác dụng đượ c với dung dịch NaOH, vừa tác dụng đượ c với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Cho m gam photpho tác dụng hồn tồn với dung dịch ch ứa 1 mol HNO 3 (đặ c, nĩng, dư), thu +5 đượ c khí NO 2 (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất của N ) và dung dịch X. Cho X ph ản ứng tối đa với dung dịch KOH, thu đượ c 65,84 gam mu ối. Giá tr ị của m là A. 3,72. B. 3,10. C. 4,65. D. 3,41. 2 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  3. Câu 26: Đố t cháy hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và xenluloz ơ, thu đượ c V lít CO 2 (đktc) và m gam H2O. Hấp th ụ hồn tồn V lít CO 2 vào dung dịch nướ c vơi trong, thu đượ c 6 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, thu đượ c dung dịch X. Đun X đế n cạn, thu đượ c 12 gam mu ối khan. Giá tr ị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 6,0. D. 3,6. Câu 27: Ti ến hành các thí nghi ệm sau: (a) Cho lượ ng vừa đủ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch ch ứa 2a mol H3PO 4. (c) Cho từ từ đế n dư dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH. (d) Cho a mol K2O vào dung dịch ch ứa 2a mol CuSO 4. (e) Nh ỏ từng gi ọt dung dịch ch ứa a mol HCl vào dung dịch ch ứa 2a mol NaHCO 3. (f) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhi ệt độ th ườ ng. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghi ệm thu đượ c dung dịch ch ứa hai mu ối là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Cho các phát bi ểu sau: (a) Các ch ất CH 3NH 2 và NaHCO 3 đề u cĩ kh ả năng ph ản ứng với HCOOH. (b) Etanal và N,N−đimetylmetanamin đề u là ch ất khí ở điều ki ện th ườ ng. (c) Trong dung dịch, lysin tồn tại ch ủ yếu ở dạng ion lưỡ ng cực. (d) Fructoz ơ đượ c gọi là đườ ng nho do cĩ nhi ều trong qu ả nho chín. (e) Ph ản ứng gi ữa benzen và clo trong sản xu ất thu ốc tr ừ sâu 666 thu ộc lo ại ph ản ứng th ế. Số phát bi ểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Ti ến hành thí nghi ệm với ba dung dịch mu ối X, Y và Z đự ng trong các lọ riêng bi ệt, kết qu ả đượ c ghi trong bảng sau Th í nghi ệm Hi ện tượ ng X + Y Cĩ bọt kh í tho át ra Y + Z Xu ất hi ện kết tủa Z + X Cĩ bọt khí thốt ra, đồ ng th ời xu ất hi ện kết tủa Các dung dịch X, Y, Z lần lượ t là: A. NaHCO 3, NaHSO 4, Ba(HCO 3)2. B. NaHSO 4, NaHCO 3, Ba(HCO 3)2. C. NaHSO 4, Na 2CO 3, Ba(HCO 3)2. D. Na 2CO 3, NaHCO 3, Ba(HCO 3)2. Câu 30: Hỗn hợp X gồm đipeptit Y và hai ch ất cĩ cơng th ức phân tử là C2H8N2O2 và C2H8N2O3. Cho 44,8 gam X ph ản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nĩng), thu đượ c dung dịch ch ỉ ch ứa 45,5 gam hai mu ối và 0,3 mol hỗn hợp hai khí đề u làm xanh qu ỳ ẩm. Ph ần tr ăm kh ối lượ ng của Y trong X là A. 33,48%. B. 29,46%. C. 44,20%. D. 14,73%. Câu 31: Điện phân dung dịch ch ứa 11,7 gam NaCl bằng dịng điện một chi ều cĩ cườ ng độ 5A (điện cực tr ơ, cĩ màng ng ăn, hi ệu su ất 100%). Sau th ời gian t giây thì ng ừng điện phân, thu đượ c khí ở hai điện cực với tổng th ể tích là 7,84 lít (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của khí trong nướ c và sự bay hơi của nướ c. Giá tr ị của t là A. 7720. B. 6755. C. 5790. D. 8685. Câu 32: Hợp ch ất hữu cơ X cĩ cơng th ức phân tử C6H10 O4 (m ạch hở, ch ỉ cĩ một lo ại nhĩm ch ức). Từ X th ực hi ện các ph ản ứng hĩa học sau: →to →xt (1) X + NaOH Y + Z + H2O; (2) Z + O2 T; → (3) Y + H2SO 4 (lỗng) T + Na 2SO 4. Phát bi ểu nào sau đây sai ? A. Ch ất X là este hai ch ức. B. Từ ch ất Y cĩ th ể điều ch ế tr ực ti ếp khí metan. C. Ch ất T là hợp ch ất hữu cơ đa ch ức. D. Ch ất T cĩ nhi ệt độ sơi cao hơn ch ất Z. Câu 33: Đố t cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ancol đơ n ch ức, mạch hở, thu đượ c 57,2 gam CO 2 và 30,6 gam H2O. Mặt khác, đun nĩng tồn bộ lượ ng ancol trên với H2SO 4 đặ c ở nhi ệt độ thích hợp, thu đượ c 12,96 gam hỗn hợp Y gồm ba ete cĩ cùng số mol. Tỉ kh ối hơi của Y so với He là 18. Hi ệu su ất tách nướ c tạo ete của hai ancol là A. 45% và 60%. B. 50% và 50%. C. 20% và 30%. D. 40% và 60%. 3 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  4. Câu 34: Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,5M vào dung dịch hỗn hợp Al 2(SO 4)3 và HCl. Kh ối lượ ng kết tủa (m gam) ph ụ thu ộc vào th ể tích dung dịch Ba(OH) 2 (V ml) theo đồ th ị sau: Giá tr ị của a là A. 41,94. B. 37,28. C. 46,60. D. 32,62. Câu 35: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm ch ất hữu cơ mạch hở X (C nH2n+1 O4N) và este hai ch ức Y (C 4H6O4) (cĩ tỉ lệ mol tươ ng ứng là 3 : 4) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (v ừa đủ , đun nĩng), cơ cạn dung dịch sau ph ản ứng, thu đượ c hỗn hợp Z gồm hai ancol đơ n ch ức, kế ti ếp trong dãy đồ ng đẳ ng và m gam hỗn hợp T gồm ba mu ối khan (đề u cĩ cùng số cacbon trong phân tử, trong đĩ cĩ hai mu ối của axit cacboxylic). Giá tr ị của m là A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. Câu 36: Cho 4,23 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch ch ứa AgNO 3 0,84M và Cu(NO 3)2 0,96M, sau khi các ph ản ứng xảy ra hồn tồn, thu đượ c 23,12 gam hỗn hợp kim lo ại và dung dịch X ch ứa m gam mu ối. Cho X ph ản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH lỗng (d ư), thu đượ c 10,39 gam kết tủa. Bỏ qua sự th ủy phân của mu ối trong dung dịch. Giá tr ị của m gần nh ất với giá tr ị nào sau đây? A. 32. B. 33. C. 34. D. 35. Câu 37: Đun nĩng 7,2 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (M X < MY) trong dung dịch NaOH (v ừa đủ ), cơ cạn dung dịch sau ph ản ứng, thu đượ c 6,97 gam natri axetat và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Oxi hĩa Z bằng CuO (d ư) nung nĩng, thu đượ c hỗn hợp T gồm hai an đehit. Cho T ph ản ứng hồn tồn với lượ ng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu đượ c 21,6 gam Ag. Số cơng th ức cấu tạo phù hợp của Y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, FeCO 3 và Fe(OH) 2 trong bình chân khơng, thu đượ c ch ất rắn duy nh ất là Fe 2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO 2, CO 2 và H2O. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO 4 14,7%, thu đượ c dung dịch ch ỉ ch ứa 38,4 gam mu ối trung hịa của kim lo ại và hỗn hợp khí gồm NO và CO 2. Giá tr ị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,36. Câu 39: Ti ến hành điều ch ế Fe(OH) 2 theo các bướ c sau: Bướ c 1: Cho đinh sắt đã đánh th ật sạch vào ống nghi ệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl lỗng vào, đun nĩng nh ẹ. Bướ c 2: Đun sơi 4 – 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghi ệm (2). Bướ c 3: Rĩt nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu đượ c ở bướ c 1 vào dung dịch NaOH, ghi nh ận ngay màu kết tủa quan sát đượ c. Bướ c 4: Ghi nh ận màu kết tủa quan sát đượ c ở cu ối bu ổi thí nghi ệm. Cho các phát bi ểu sau: a) Sau bướ c 1, thu đượ c ch ất khí khơng màu và dung dịch cĩ màu vàng nh ạt. b) Mục đích chính của bướ c 2 là đẩ y khí O2 hịa tan cĩ trong dung dịch NaOH. c) Sau bướ c 3, thu đượ c kết tủa màu tr ắng hơi xanh. d) Ở bướ c 4, thu đượ c kết tủa màu nâu đỏ . Số phát bi ểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe trong 200 gam dung dịch ch ứa NaNO 3 5,1% và HCl 14,6%, thu đượ c dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và H2 (trong đĩ H2 chi ếm 20% th ể tích của Z). Y hịa tan đượ c tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho Y ph ản +5 ứng hồn tồn với dung dịch AgNO 3 dư, thu đượ c khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất của N ) và 115,88 gam kết tủa. Nồng độ ph ần tr ăm của MgCl 2 trong Y là A. 4,11%. B. 4,56%. C. 3,19%. D. 3,65%. 4 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  5. ĐÁP ÁN 1C 2D 3B 4C 5C 6A 7D 8B 9C 10B 11A 12D 13A 14D 15B 16A 17B 18C 19D 20B 21D 22D 23A 24C 25A 26B 27C 28C 29C 30B 31A 32C 33A 34A 35D 36D 37B 38C 39B 40D Câu 1: Kim lo ại ki ềm th ổ thu ộc nhĩm IIA của bảng tu ần hồn, bao gồm các nguyên tố sau: 4Be, 12 Mg, 20 Ca, 38 Sr, 56 Ba, 88 Ra. Ch ọn đáp án C. Kinh nghi ệm: Ta cĩ th ể nh ớ nhanh dãy các nguyên tố thu ộc nhĩm IIA, theo hướ ng sau: Ch ọn đáp án C. Câu 2:  Ba điều ki ện của ăn mịn điện hĩa:  Các điện cực ph ải khác nhau về bản ch ất (Cĩ th ể là cặp kim lo ại khác nhau ho ặc cặp kim lo ại với phi kim). Trong đĩ kim lo ại cĩ tính kh ử mạnh hơn sẽ là cực âm (anot).  Các điện cực ti ếp xúc với nhau (Tr ực ti ếp ho ặc gián ti ếp qua dây dẫn). É Các điện cực cùng ti ếp xúc với một dung dịch ch ất điện li.  Xét các tr ườ ng hợp xảy ra đố i với từng đáp án: -Dễ nh ận th ấy đố i với các đáp án A, B, C khơng cĩ sự hình thành cặp điện cực khác nhau về bản ch ất. - Đố i với đáp án D, xảy ra quá trình ăn mịn hĩa học và ăn mịn điện hĩa học: Cusinh ra bám vào bềmặt Fe  + 2+→ 2 + + Fe%(((((&(((((' Cu Fe C u ⇒    Tạo thành cặp điện cực Fe− Cu tiếp xúc trực tiếpvới nhau  Ăn mòn hoá học   cùng tiếpxúc với dung dịch CuSO 4  Ăn mònđiện hoá Ch ọn đáp án D. Câu 3: + → Thủy ngân %(&(' HgSk Chất lỏng,độc Lưu huỳnh Chất rắn Ưu điểm: + Ph ản ứng xảy ra ngay ở nhi ệt độ th ườ ng. + Tạo thành hợp ch ất rắn HgS, dễ xử lí và ít độ c hơn so với lưu hu ỳnh. 5 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  6. + → Hgk S HgSk Chất lỏng,độc Chất rắn, ít độc hơnS {Khó thu dọn {Dễthudọn Ch ọn đáp án B. Câu 4: Lần lượ t xét các đáp án, nh ận th ấy ch ỉ cĩ NH 4Cl là mu ối trung hịa.  →+ + − NaHCO3 Na HCO 3 A.  −←→ ++ 2 − HCO3 H CO 3  →+ + − NaH24 PO Na H 24 PO  −→ ++ 2 − B. HPO2 4← H HPO 4   2−←→ ++ 3 − HPO4 H PO 4  →+ + − KHSO4 K HSO 4  −→ ++ 2 − HSO4← H SO 4 D.  Ch ọn đáp án C. Câu 5: – Tính kh ử: Ba > Mg > Cr ⇒ Cr khơng tác dụng đượ c với dung dịch mu ối Ba 2+ , Mg 2+ . –Hầu hết kim lo ại khơng tác dụng đượ c với dung dịch NaOH (Ngo ại tr ừ Al, Zn và các kim lo ại tan đượ c trong nướ c). – Cr là kim lo ại đứ ng tr ướ c H trong dãy điện hĩa; màng oxit của crom bị phá hủy trong dung dịch HCl, H2SO 4 (lỗng, nĩng) ⇒ Cr tan đượ c trong dung dịch HCl (lỗng, nĩng) tạo mu ối Cr(II). Ch ọn đáp án C. Nh ững vấn đề liên quan đế n ph ản ứng kim lo ại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO 4 (lỗng). Trong đĩ:  M là kim lo ại đứ ng tr ướ c H trong dãy điện hĩa, nếu M gồm nhi ều kim lo ại thì ph ản ứng ưu tiên xảy ra theo dãy điện hĩa kim lo ại.  Pb khơng tác dụng dung dịch HCl, H2SO 4 lỗng.  Cr khơng tác dụng với dung dịch HCl, H2SO 4 lỗng, ngu ội.  Mu ối thu đượ c ứng với hĩa tr ị th ấp của kim lo ại (Fe, Cr, Sn, Ni đề u tạo M2+ ). Ch ọn đáp án C. Câu 6: 6 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  7. Khi cho Al, Fe, Cr vào HNO 3 (đặ c, ngu ội) thì chúng khơng nh ững khơng tan, mà cịn bị th ụ độ ng hĩa, ngh ĩa là sau khi ngâm trong HNO 3 đặ c ngu ội chúng khơng ph ản ứng với bất kì dung dịch axit, baz ơ hay mu ối. Quá trình ngâm trong dung dịch nh ư vậy đã tạo ra trên bề mặt nh ững kim lo ại này một màng oxit bảo vệ cĩ chi ều dày kho ảng 20− 30 µ m. Do đĩ, cĩ th ể dùng bình làm bằng nhơm, sắt để đự ng dung dịch HNO 3 đặ c. Ch ọn đáp án A. Câu 7: Lần lượ t xét các đáp án, ta đượ c: o A. CO+ 2Mg →t C + 2MgO %(((((&((((('2 Khôngdùng CO2 dập tắtđámcháyMg,Al o B. CO+ 2NH →t , p (NH)CO + HO %(((((((&((((((('2 3 22 2 Điều chế urê + + → C. CO2232 Na CO H O 2NaHCO 3 + D. CO2 CO Đọ c thêm: Năm 1828, nhà hĩa học Friedrich Woehler tr ở thành ng ườ i đầ u tiên tổng hợp thành cơng một hợp ch ất hữu cơ từ các ch ất vơ cơ. Trong thí nghi ệm này, ơng đã đun nĩng amoni xianat trong bình th ủy tinh, từ đĩ tổng hợp đượ c (NH 2)2CO (ure). o →H2 O,t NH4 OCN (NH 2 ) 2 CO Đây là thí nghi ệm mang tính bướ c ngo ặt, mở ra một tư tưở ng mới cho hĩa học hữu cơ nĩi riêng và hĩa học nĩi chung, tạo một bướ c phát tri ển trong lịch sử hĩa học. Từ thành cơng này, rất nhi ều nhà hĩa học ti ếp bướ c Wưhler ti ến hành tổng hợp các ch ất hữu cơ, trong số đĩ cĩ khơng ít ch ất cĩ ích cho con ng ườ i nh ư axit axetic, axetilen, Ch ọn đáp án D. Câu 8: Theo đĩ, ta cĩ: o n CH= CH →t, xt , p (CH− CH ) %(&('2 2 %((&(('2 2 n etilen polietilen Ch ọn đáp án B. Câu 9: Th ủy phân C4H6O2 thu đượ c các ch ất hữu cơ đề u cĩ ph ản ứng tráng bạc nên các este cần tìm đượ c cấu tạo từ axit fomic và th ủy phân thu đượ c an đehit ⇒ Este cĩ dạng HCOOCH=CR. Đố i chi ếu với cơng th ức phân tử C4H6O2 ch ỉ cĩ duy nh ất một cơng th ức cấu tạo th ỏa mãn, đĩ là: HCOOCH=CHCH 3. Ph ươ ng trình minh họa của ph ản ứng tráng bạc: + + + →2AgNO3 3NH 3 H 2 O + ↓+ CHCHO2 5 CHCOONH25 4 2Ag 2NHNO 43 to Ch ọn đáp án C. 7 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  8. Câu 10: Một hợp ch ất hữu cơ mạch hở cĩ đồ ng phân hình học khi: - Phân tử ph ải cĩ liên kết đơi. - Hai nhĩm th ế trên mỗi cacbon của liên kết đơi ph ải khác nhau. Nh ận th ấy trong 4 đáp án ch ỉ cĩ đáp án B th ỏa mãn. Ch ọn đáp án B. Câu 11: Ch ọn đáp án A. Câu 12: Lần lượ t xét các đáp án, ta đượ c: A. Sai. Do nhơm oxit (Al 2O3) khơng tan trong nướ c và khơng tác dụng đượ c với nướ c. B. Sai. Lực axit: HCl >H2CO 3 nên khơng th ể xảy ra ph ản ứng → BaCl 2 + H2O + CO 2 BaCO 3 + 2HCl. C. Sai. Dù HCl lỗng hay đặ c, khi tác dụng với kim lo ại thì mu ối thu đượ c ứng với hĩa tr ị th ấp của kim lo ại. (Fe, Cr, Sn, Ni đề u tạo M2+ ) D. Nh ận th ấy: →ChiỊu t¹o muèi 2+ Mg Fe2+ Fe 3 + Mg Fe Fe 2+ ← ChiỊu t¹o kim lo¹i Từ dãy điện hĩa trên, suy ra: → Mg + 2FeCl 3 (dung dịch) MgCl2 + 2FeCl 2. Ch ọn đáp án D. Al+ KOH +→ H O KAlO + 1,5H Câu 13: Ph ản ứng: 2 2 2 4,05 →n == n =→= 0,15 V150 KOH (min) Al 27 Ch ọn đáp án A. Câu 14: Lần lượ t xét các đáp án, nh ận th ấy: A. Đúng. Từ ph ản ứng th ủy phân ch ất béo trong mơi tr ườ ng ki ềm (NaOH/KOH), ng ườ i ta cĩ th ể để điều ch ế xà phịng và glixerol . 8 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  9. B. Đúng. Mặc dù phân tử kh ối ch ất béo cồng kềnh (l ớn hơn nướ c) nh ưng khơng cĩ liên kết hi đro liên phân tử, mật độ sắp xếp kém đặ t khít so với H2O ⇒ Kh ối lượ ng riêng của ch ất béo nh ỏ hơn nướ c ⇒ Ch ất béo nh ẹ hơn nướ c; khi cho vào nướ c, ch ất béo sẽ nổi lên trên. – Ch ất béo khơng phân cực, khơng cĩ liên kết hi đro với nướ c ⇒ Khơng tan trong nướ c nh ưng tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực nh ư benzen, clorofom, hexan, C. Đúng. Ở nhi ệt độ th ườ ng, ch ất béo ở tr ạng thái lỏng ho ặc rắn. Ch ất béo ở tr ạng thái lỏng (d ầu th ực vật) ch ứa ch ủ yếu gốc hi đrocacbon khơng no. Ch ất béo ở tr ạng thái rắn (m ỡ độ ng vật, bơ nhân tạo) ch ứa ch ủ yếu gốc hi đrocacbon no. D. Sai. Các axit béo khơng no cĩ đồ ng phân hình học. Ch ọn đáp án D. Câu 15: Vì ta cho từ từ dung dịch K2CO 3 vào dung dịch HCl nên xảy ra ph ản ứng sau: 2−+ + → + CO3 2H CO 2 HO 2 n + H =0,2 = = 0,192 >= 0,18 n → NaOH hết. hỗn hợp 89 NaOH → Rắn gồm mu ối và amino axit dư. Sử dụng bảo tồn kh ối lượ ng, ta cĩ: m= m +−=+ m m 17,1 40.0,18 − 18.0,18 = 21,06 rắn amino axit NaOH H2 O 9 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  10. Ch ọn đáp án A. Bình lu ận: Tình hu ống amino axit dư là một tình hu ống khá đặ c bi ệt, cĩ th ể gây khĩ kh ăn cho một số học sinh. Câu 17: Ch ất (NH 4)2CO 3 NH 4NO 3 (NH 4)2SO 4 (NH 2)2CO TT NaOH NH 3↑ NH 3↑ NH 3↑ NH 3↑ H2SO 4 + Cu CO 2↑ NO ↑ – Khơng cĩ (khơng màu) khí thốt ra Nh ận th ấy trong các đáp án ch ỉ cĩ NH 4NO 3 th ỏa mãn. Ph ươ ng trình minh họa: → NaOH + NH 4NO 3 H2O + NaNO 3 + NH 3 CuH++ + NO − → Cu2 + + NO ↑+ HO  3 2  NO+ O → NO  k 2k 2 Không màu Nâu đỏ Ch ọn đáp án B. Câu 18: A. Các mu ối Na +,K+ đề u tan đượ c trong nướ c. → B. Ba(HCO 3)2 + 2HCl BaCl 2 + 2H 2O + 2CO 2. → C. Na 3PO 4 + 3AgNO 3 Ag 3PO 4 ↓ (vàng) + 3 NaNO 3 + D. Cr3 →NaOH Cr(OH) ↓ → NaOH NaCrO %(&('3%(&(' 2 Lụcxám Natri cromit Ch ọn đáp án C. +→ + + Câu 19: Ph ản ứng: HCOOC65 H 2KOH HCOOK C 652 H OK H O Sử dụng bảo tồn kh ối lượ ng, ta cĩ: m+ m = m + m este KOHmuối HO2 m m →+m 56.2. =−+ 2m 2,24 18. →= m 9,76 122 122 Ch ọn đáp án D. Câu 20: Vì X làm mất màu nướ c brom nên X là etilen ⇒ D sai. Ki ến th ức bổ sung: o - Khi đun sơi hỗn hợp C2H5OH khan và H2SO 4 đặ c ở nhi ệt độ 170 C cĩ khí etilen tạo ra do ph ản ứng tách nướ c nội phân tử của C2H5OH. - Trong quá trình thí nghi ệm H2SO 4 đặ c, nĩng oxi hĩa ch ất hữu cơ tạo ra CO 2 và SO 2. Khi đĩ, hỗn hợp khí tạo ra gồm etilen, CO 2, SO 2. Do đĩ, dùng bơng tẩm xút đặ c (ho ặc dung dịch xút trong bình rửa khí) để lo ại bỏ khí SO 2 và CO 2. Ngồi ra, hơi ancol etylic dư cũng tan một ph ần trong dung dịch NaOH. Điều này giúp ta thu khí C2H4 đượ c tinh khi ết hơn, khơng lẫn tạp ch ất. Ch ọn đáp án D. Câu 21: Nh ận th ấy: n= n = 2a e traođổi NO 2 10 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  11. = A. ne cho a B. an=+ n < 2n + n <+= 2aa3a (th ỏa mãn). Fe FeO34%((&((' Fe FeO 34 ne cho C. n= n < a e cho Fe3 O 4 = < D. ne cho n FeO a Ch ọn đáp án B. Câu 22: 32a ⇒ CTTQ của E: CnH2n–2O2a ⇒ ×100% = 32% 34a = 7n – 1. 14n− 2 + 32a ⇒ a = 1; n = 5 ⇒ E: C5H8O2 ⇒ các CTCT th ỏa mãn E là: CH 2=CHCOOC 2H5, CH 2=CHCH 2COOCH 3, CH 3CH=CHCOOCH 3, CH 2=C(CH 3)COOCH 3. Ch ọn đáp án D. Câu 23: +o + + Cr→Cl,t2 Cr Cl → KOH(đặc, dư) Br 2 K CrO ; k k3 %(&('2 4 X 1 X2 X3 + K CrO →H2 SO 4 (loãng, dư) K Cr O %(&('2 4 %(&('2 2 7 X3 X4 Ta cĩ các ph ản ứng o →+ Cl2 ,t + Al (d ư) + Cr 2O3 Al 2O3 + 2Crk X1 o + 2Cr+ 3Cl →t 2CrCl k 2k 3 X 1 X2 + 2CrCl+ 3Br + 16KOH → 2K CrO + 6KCl + 6KBr + 8H O k32%(&(' 24 2 X2 X3 + 2KCrO+ HSO → KCrO + KSO + HO %(&('2 424%(&(' 227 242 X3 X4 Ch ọn đáp án A. Câu 24: H N− [CH ] − CH(NH )COOH Axit α,ε–điaminocaproic (Lysin): 2 24 2  − − →2HCl − − H224 N [CH ] CH(NH 2 )COOH ClHN 324 [CH ] CH(NH 3 Cl)COOH  − − →+NaOH − − HN224 [CH] CH(NH)COOH 2 HN 224 [CH] CH(NH)COONa 2  −H2 O Tristearin: (C 17 H35 COO) 3C3H5 + H , t o ←→ (C 17 H35 COO) 3C3H5 + 3H 2O 3C 17 H35 COOH + C3H5(OH) 3 o →t (C 17 H35 COO) 3C3H5 + 3NaOH 3C 17 H35 COONa + C3H5(OH) 3 Mononatri glutamat: HOOC-[CH 2]-CH(NH 2)COONa + HOOC− [CH ] − CH(NH )COONa →2HCl HOOC − [CH ] − CH(NH Cl)COOH  2 2 2 −NaCl 2 2 3  − − →+NaOH − − HOOC [CH2 ] 2 CH(NH 2 )COONa NaOOC [CH2 ] 2 CH(NH 2 )COONa  −H2 O Amoni axetat: CH 3COONH 4 11 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  12. CH COONH+ HCl → CH COOH + NH Cl  34 3 4 + → + + CH34 COONH NaOH CH 3 COONa NH 32 H O Ch ọn đáp án C. Câu 25: Gọi số mol P là x. Sử dụng bảo tồn e, ta cĩ: n= 5x →BTNT(N) n =− 15x NO2 KNO 3 m+ m = 212x + 101.(1 −= 5x) 65,84 KPO3 4 KNO 3 →=x 0,12 →= m 31.0,12 = 3,72 Ch ọn đáp án A. Câu 26: Sơ đồ ph ản ứng: CaCO↓ : 0,06  3 5H O  ↓ O22 Ca(OH) 2  CaCO3 : 0,12 ()C H O → →  o  6 10 5 n →t 6CO 2 Ca(HCO3 ) 2 CO 2  0,12   H2 O 5 →BTNT(C) n = 0,06 + 2.0,12 = 0,3 → m = 18. .0,3 = 4,5 CO2 H2 O 6 Ch ọn đáp án B. n= 0,06 + 0,12 = 0,18 Sai lầm th ườ ng gặp: Bảo tồn nguyên tố sai: CO 2 Câu 27: (a) Cho lượ ng vừa đủ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4. → BaCl 2 + NaHSO 4 HCl + NaCl + BaSO 4↓ → Dung dịch ch ỉ ch ứa duy nh ất mu ối NaCl. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch ch ứa 2a mol H3PO 4. n Đặ t T = MOH n H3 PO 4 nKOH Theo đề T= = 1,5 → Dung dịch thu đượ c ch ứa 2 mu ối NaH 2PO 4 và Na 2HPO 4. n H3 PO 4 (c) Cho từ từ đế n dư dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH. → AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3↓ + 3NaCl → Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + H2O → AlCl 3 + 3NaAlO 2 + 6H 2O 4Al(OH) 3↓ + 3NaCl → Dung dịch thu đượ c ch ứa 2 mu ối NaCl và AlCl 3 dư. Sai lầm th ườ ng gặp: Nhi ều bạn sẽ ng ộ nh ận dung dịch thu đượ c ch ứa 3 mu ối NaCl, NaAlO 2 và AlCl 3 dư dẫn tới ch ọn sai đáp án. (d) Cho a mol K2O vào dung dịch ch ứa 2a mol CuSO 4. → K2O (a mol) + H2O 2KOH (2a mol) → 2KOH + CuSO 4 K2SO 4 (a mol) + Cu(OH) 2↓ (so sánh 2 số mol KOH và CuSO 4 ta th ấy CuSO 4 dư a mol, KOH hết) → Dung dịch thu đượ c ch ứa 2 mu ối K2SO 4 (a mol) và CuSO 4 dư (a mol). (e) Nh ỏ từng gi ọt dung dịch ch ứa a mol HCl vào dung dịch ch ứa 2a mol NaHCO 3. 12 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  13. → HCl + NaHCO 3 H2O + NaCl + CO 2↑ (so sánh 2 số mol HCl và NaHCO 3 ta th ấy NaHCO 3 dư (a mol), HCl ph ản ứng hết) → Dung dịch thu đượ c ch ứa 2 mu ối NaCl (a mol) và NaHCO 3 dư (a mol). o (f) Cl+ NaOH →t th−êng NaCl + NaClO + HO 2 %(((&((('2 n−íc Gia− ven Vậy các thí nghi ệm thu đượ c dung dịch ch ứa hai mu ối là: (b), (c), (d), (e), (f). Ch ọn đáp án C. Câu 28: (a) Đúng. CH 3NH 2 là một amin, cĩ tính baz ơ; NaHCO 3 là ch ất lưỡ ng tính nên cả hai đề u cĩ th ể tác dụng đượ c với HCOOH. (b) Đúng. Ki ến th ức bổ sung: + Trong các an đehit ch ỉ cĩ HCHO và CH 3CHO là ch ất khí, các an đehit cịn lại là ch ất lỏng ho ặc ch ất rắn. + Bốn amin: CH 3NH 2; (CH 3)2NH; (CH 3)3N (N,N−đimetylmetanamin) và C2H5NH 2 là nh ững ch ất khí, mùi khai, độ c, dễ tan trong nướ c. Sai lầm th ườ ng gặp: Một số bạn nh ầm lẫn etanal là C2H5CHO và khơng nh ớ N,N−đimetylmetanamin dẫn tới ch ọn sai đáp án. (c) Đúng. Các amino axit ở điều ki ện th ườ ng tồn tại ở dạng ion lưỡ ng cực, trong dung dịch chuy ển một ph ần thành dạng phân tử. (d) Sai. Glucoz ơ mới đượ c gọi là đườ ng nho vì cĩ nhi ều trong qu ả nho chín. (e) Sai. Ph ản ứng tạo ra thu ốc tr ừ sâu 666 thu ộc lo ại ph ản ứng cộng. Ch ọn đáp án C. Câu 29: NaHCO 3 và Ba(HCO 3)2 khơng xảy ra ph ản ứng ⇒ Lo ại các đáp án A, B, D. Ch ọn đáp án C. Ph ươ ng trình minh họa → 2NaHSO 4 + Na 2CO 3 2Na 2SO 4 + H2O +CO 2 → Ba(HCO 3)2 + Na 2CO 3 BaCO 3 + 2NaHCO 3 → Ba(HCO 3)2 + 2NaHSO 4 Na 2SO 4 + BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2O → Câu 30: Ch ất C2H8N2O3 là C2H5NH 3NO 3, tác dụng với NaOH thu đượ c mu ối NaNO 3 Mu ối cịn lại là mu ối của amino axit tạo Y. → Ch ất C2H8N2O2 là NH 2CH 2COONH 4, Y là Gly–Gly. 13 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  14. Y : Gly− Gly : a m= 132a + 92b + 108c = 44,8   X → = ++= X NH2 CHCOONH 2 4 :b  mmuối 97.(2a b) 85c 45,5   = + = C25 H NH 3 NO 3 : c nkhí b c 0,3 a= 0,1 →=→= 132.0,1 = b 0,05 %mY .100% 29,46%  44,8 c= 0,25 Ch ọn đáp án B. Câu 31: Ta cĩ: nNaCl = 0,2 ; nkhí = 0,35 + →+ + - Ph ản ứng: 2NaCl H2 O H 2 Cl 2 2NaOH Xét th ời điểm Cl – vừa bị điện phân hết. Từ tỉ lệ ph ươ ng trình, ta cĩ: n= n + n = n =   sôi Axit cacboxylic %((&(('  Không quá4 C  Ch ọn đáp án C. Câu 33: Gọi cơng th ức của hai ancol là ROH và R’OH. Vì ba ete cĩ cùng số mol nên ta quy đổ i Y thành R–O–R’. 14 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  15. Ta cĩ: MY = 72 → Cơng th ức trung bình của Y là C4H8O → R là CH 2=CH–CH 2–, R’ là CH 3–⇒ Hai ancol là C3H5OH và CH 3OH. Từ độ bất bão hịa, ta cĩ: n= n − n =−= 1,7 1,3 0,4 CHOH3 HO 2 CO 2 1,3− 0, 4 Bảo tồn nguyên tố C, ta cĩ: n= = 0,3 C3 H 5 OH 3  =0,18 = H%CH OH .100% 45% 12,96  3 0, 4 n= = 0,18 →  Y 72 0,18 H%= .100% = 60%  C3 H 5 OH 0,3 Ch ọn đáp án A. Câu 34: Khi đồ th ị nằm ngang, kết tủa ch ỉ cĩ a gam BaSO 4.Mặt khác, khi đồ th ị gấp khúc lần th ứ nh ất, kh ối lượ ng kết tủa cũng là a gam. → 2− 2+ + – – Khi SO 4 vừa ph ản ứng hết với Ba thì H cũng vừa ph ản ứng hết với OH , OH bắt đầ u ph ản ứng 3+ với Al . Ta quy đổ i các ch ất trong dung dịch thành 3x mol H2SO 4 và 2x mol AlCl 3. Các giai đoạn ph ản ứng: + → ↓+ Ba(OH)224 HSO BaSO 4 2HO 2 + → ↓+ 3Ba(OH)23 2AlCl 2Al(OH) 3 3BaCl 2 + ↓→ + Ba(OH)2 2Al(OH) 3 Ba(AlO 222 ) 4H O Tại th ời điểm V = 750, ta cĩ: n= 0,75.0,5 = 0,375 Ba(OH) 2 3  n=− 2x 2. 0,375 −− 3x .2x  =− 14x 0,75 Al(OH) 3 2  m+ m = 233.3x + 78.(14x −= 0,75) 48,96 BaSO4 Al(OH) 3 →=x 0,06 →= a 233.3.0,06 = 41,94 Ch ọn đáp án A. Bình lu ận: Mấu ch ốt của bài tốn là điểm đặ c bi ệt của đồ th ị. Câu 35: X cĩ dạng HCOOH.H 2NCH 2COOCH 3.nCH 2 Dựa vào dữ ki ện suy ra Y ch ỉ cĩ th ể là (COOCH 3)2 ⇒ Ba mu ối là (COONa) 2, CH 3COONa và H2NCH 2COOH X:CH COOH NCH COOC H :3a(mol) Suy ra E gồm:  3 3 2 25 Y:(COOCH3 ) 2 :4a(mol) ⇒ = + = ⇒ = mE 163.3a 118.4a 48,05(gam) a 0,05(mol) CH COONa : 0,15(mol)  3 ⇒ ⇒ = + + = Mu ối gồm: (COONa)2 : 0,2(mol) m 82.0,15 134.0,2 97.0,15 53 ,65(gam)  H2 NCH 2 COONa : 0,15(mol) Ch ọn đáp án D. 4, 23 Câu 36: Ta cĩ: m< .58 = 10,2225 < 10,39 Mg(OH) 2 24 → Kết tủa gồm Mg(OH) 2 và Cu(OH) 2. Kim lo ại gồm Ag và Cu. Ta cĩ: 0,84 : 0,96 = 7 : 8. Sơ đồ ph ản ứng: 15 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  16. Ag : 7c Y  Cu %(&(' 23,12 gam Mg : a AgNO : 7c 2+ +3 → Mg :a    Al:b Cu(NO3 ) 2 :8c 3+ %(&(' Al : b NaOH Mg(OH)2 :a 4,23 gam X→ Z  2+ Cu(OH) Cu %((&(('2  − 10,39 gam NO3 : 23c BTĐT(X) BT(Cu) →n+ = 11,5c −− a 1,5b → n =+ a 1,5b − 3,5c Cu2 (X) Cu(Y) 24a+ 27b = 4,23  a = 0,12 ++−= →=→  = 108.7c 64.(a 1,5b 3,5c) 23,12  b 0,05 n2+ 0,035   Cu (X) 58a+ 98.(11,5c −−= a 1,5b) 10,39  c = 0,02 →=m 24.0,12 + 27.0,05 + 64.0,03 5+ 62.23.0,02 = 34,99 Ch ọn đáp án D. Câu 37: Ta cĩ: n= 0,085 ; n =→ 0,2 2n < n CH3 COONa Ag CHO(T) Ag → → T ch ứa HCHO Z ch ứa CH 3OH. Gọi ancol cịn lại trong Z là A. Từ tỉ lệ ph ản ứng tráng bạc, ta cĩ: + = = nCH OH n OH(A) 0,085 nCH OH 0,015 3 →  3 4n+ 2n = 0,2 n= 0,07  CH3 OH OH(A)  OH(A) →BTKL m = 7,2 − 0,015.74 = 6,09 X là CH 3COOCH 3 Y Oxi hĩa A bằng CuO thu đượ c an đehit nên cĩ hai tr ườ ng hợp xảy ra. → - Tr ườ ng hợp 1: A cĩ dạng RCH 2OH Y cĩ dạng CH 3COOCH 2R. 6,09 →=n n →= M = 87 (khơng th ỏa mãn). Y OH(A) Y 0,07 → - Tr ườ ng hợp 1: A cĩ dạng R(CH 2OH) 2 Y cĩ dạng (CH 3COOCH 2)2R. nOH(A) 6,09 →=n →= M =→ 174 Y là (CH 3COOCH 2)2C2H4. Y2 Y 0,07 : 2 Các cấu tạo của Y th ỏa mãn là: CH 3COOCH 2–CH 2–CH 2–CH 2OOCCH 3 CH 3COOCH 2–CH(CH 3)–CH 2OOCCH 3 Ch ọn đáp án B. Câu 38: Xét ph ản ứng nhi ệt phân, ta cĩ: y+ z Fe O : 2 3 2 Fe(NO ) : y o 3 2 →t X  NO2 : 2y FeCO , Fe(OH) : z  3 2 CO ,H O:z %((&(('2 2 a mol y+ z →BTNT(O) 2yz3. + = → yz = 2 Sơ đồ ph ản ứng: 16 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  17. + + Fe2 , Fe 3 : 2y Fe(NO ) : y  NO 3 2 →H2 SO 4 : 0,18 2− + X  SO:0,184  FeCO3 , Fe(OH) 2 : y  − CO 2 NO 3 %((&((' 38,4 gam − − n+ 2nFeCO 2n Fe(OH) 0,36− 2y n =H 3 2 ==−0,09 0,5y NO 4 4 BTNT(N) →n− = 2y − (0,09 − 0,5y) = 2,5y − 0,09 NO 3 →BTKL 56.2 y+ 96.0,18 + 62.(2,5y −= 0,09) 38,4 →=y 0,1 →= a 2y += y 0,3 Ch ọn đáp án C. Câu 39: Phát bi ểu (a) sai vì sau bướ c 1 thu đượ c ch ất khí khơng màu (H 2) và dung dịch cĩ màu xanh nh ạt (màu của Fe 2+ ). Phát bi ểu (b) đúng vì để điều ch ế đượ c Fe(OH) 2 ta ph ải đẩ y lượ ng khí O2 hịa tan cĩ trong dung dịch NaOH để tránh hi ện tượ ng Fe(OH) 2 bị O2 oxi hĩa thành Fe(OH) 3. Phát bi ểu (c) đúng, sau bướ c 3 ta thu đượ c kết tủa màu tr ắng hơi xanh Fe(OH) 2. Phát bi ểu (d) đúng, đế n cu ối bu ổi thí nghi ệm thì kết tủa Fe(OH) 2 cĩ màu tr ắng xanh sẽ bị O2 trong khơng khí oxi hĩa thành Fe(OH) 3 cĩ màu nâu đỏ . Ch ọn đáp án B. − Câu 40: Vì Z ch ứa H2 nên Y khơng ch ứa NO 3 → Thành ph ần hịa tan Cu trong Y là Fe 3+ . Ph ản ứng: 2Fe 3+ + Cu → 2Fe 2+ + Cu 2+ 1,92 →n+ = 2n = 2. = 0,06 Fe 3 Cu 64 + Na : 0,12  + Mg2 :a  2+ − H2 : 0,02 Fe : 2a 0,06 Mg : a NaNO : 0,12   +3 → +3+ + Sơ đồ ph ản ứng: X Z N2 O  Y  Fe : 0,06 H2 O Fe : 2a HCl : 0,8 0,08  NO +   NH4 : b  + H : c  − Cl : 0,8 AgCl : 0,8 Y→AgNO 3 NO + ↓  →BTKL Ag : 0,01 %(((&(((' 115,88 gam →BTNT(O) n = 3.0,12 − 0,08 = 0,28 H2 O →BTNT(H) 4b + c = 0,2 (1)  →BTĐT(Y) 6a + b + c = 0,62 (2) 2+ + − Ph ản ứng của Fe và H , NO3 : 17 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH
  18. 2+++ + − → 3 + ++ 3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H 2 O 3 →=n n+ − n + =−− 2a 0,06 0,75c = 0,01 (3) AgFe 2 4 H →=(1), (2), (3) a 0,08;b = 0,02;c = 0,12 N O:x x+ y = 0,08 x= 0,02 2 →  →  NO : y →BTNT(N) 2x + y = 0,1 y= 0,06 = + +− − − = mY 24.0,08 56.2.0,08 200 2.0,02 44.0 ,02 30.0,06 208,16 95.0,08 →%m = .100% = 3,65% MgCl 2 208,16 Ch ọn đáp án D. Thơng tin chi ti ết liên quan đế n sách Luy ện đề 2020, quý Th ầy (Cơ) và các em học sinh xem cụ th ể trong link đính kèm. Sau khi đă ng kí các em học sinh sẽ đượ c liên hệ để đượ c thêm vào nhĩm hỗ tr ợ riêng (ngay cả khi ch ưa nh ận sách). • Chú ý: + Đố i với mơn nào các bạn khơng đặ t sách thì số lượ ng ghi bằng 0. + Điền thơng tin tr ực ti ếp vào bi ểu mẫu. Tác gi ả khơng qu ản lí số lượ ng và thơng tin trên các nơi phân ph ối khác. + Tất cả các mơn đề u xây dựng câu hỏi trên ph ần mềm Cctest. Riêng mơn hố tác gi ả lập thêm nhĩm hỗ tr ợ thi th ử, gi ải đáp. Link đặ t sách bao gồm tất cả các mơn Hĩa, Tốn, Lí, Anh Văn, Ng ữ Văn: • Bản đọ c th ử các mơn: 1. Mơn Hĩa học: 2. Mơn Tốn: 3. Mơn Vật lí: 4. Mơn Ng ữ văn: 5. Mơn Ti ếng Anh: • Sách Tập 2 cĩ giá bìa: 200k/1 quy ển. Chính sách gi ảm giá (t ừ 16/3 - 16/5): 1 cu ốn gi ảm 10% (so với giá bìa). 2 cu ốn gi ảm 15% (so với giá bìa). 3 cu ốn gi ảm 20% (so với giá bìa). Từ 5 cu ốn tr ở lên gi ảm 25% (so với giá bìa). + Mi ễn phí ship đố i với các đơ n hàng từ 500k tr ở lên. + Hình th ức thanh tốn: Thanh tốn cho nhân viên giao hàng (COD). • Mọi ph ản hồi, gĩp ý vui lịng liên hệ tác gi ả qua đị a ch ỉ: Gmail: phanquockhanhct@gmail.com Facebook: 18 Đề tự luy ện dành cho học sinh offline - PHAN QU ỐC KHÁNH