Tuyển tập 505 câu hỏi Lý thuyết môn Hóa học Lớp 12

pdf 40 trang nhatle22 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 505 câu hỏi Lý thuyết môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_505_cau_hoi_ly_thuyet_mon_hoa_hoc_lop_12.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 505 câu hỏi Lý thuyết môn Hóa học Lớp 12

  1. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY CLB: QUYẾT TÂM ĐỖ Y DƯỢC NGUYỄN NGỌC QUÂN A3K53 TUYỂN TẬP 505 CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM MƠN HĨA MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  2. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hĩa: Hiđrocacbon X  hiđrocacbon Y  anđehit Z  ancol T  axit P  muối M  X. Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là A. C2H4, C2H5OH B. C2H2, C2H5OH. C. CH4, CH3OH D. CH4, C2H5OH. Câu 2. Kim loại sắt khơng phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 lỗng B. H2SO4 đặc, nĩng C. H2SO4 lỗng D. HNO3 đặc, nguội. Câu 3. Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 4. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, AgNO3. Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhĩm IA? A. Mg B. Ca C. Al D. Li. Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Câu 7. Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Cơng thức cấu tạo của X là - - - A. CH3-COOH B. HCOO C2H3 C. HCOO C2H5 D. CH3-COO CH3. Câu 8. Đun nĩng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH. Câu 9. Số electron lớp ngồi cùng của kim loại Al (Z = 13) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 10. Phản ứng hĩa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. to C. H2 + CaO  Ca + H2O D. ZnSO4 + Mg MgSO4 + Zn. Câu 11. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z: to A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn  2NH3 + CaCl2 + H2O. B. HCl dung dịch + Zn  ZnCl2 + H2. to to C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn  SO2 + Na2SO4 + H2O D. MnO2 + HCl đặc  MnCl2 + Cl2 + H2O. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều cĩ khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ cĩ một số oxi hố duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 13. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. đá vơi. Câu 14. Ancol no, mạch hở X cĩ khơng quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số cơng thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1. Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  3. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.; (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.; (3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1. Câu 16. Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được cĩ khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa A. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O. C. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O D. lớn hơn khối lượng CO2. Câu 17. Chất X cĩ cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. metyl axetat. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa đặc trưng là +2, +3, +6. B. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. C. CrO3 là oxi axit. D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nĩng; (2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch nước Br2 (3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.; (4) Cho đạm ure vào dung dịch nước vơi trong (5) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư). Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4. Câu 20. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng nitro hố C. phản ứng este hố D. phản ứng vơ cơ hố. Câu 21. Thuỷ phân este X trong mơi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức của X là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3. Câu 22. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đĩ cĩ khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2. Câu 23. Chất X, Y (đều cĩ M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng khơng phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. axit axetic và metyl fomat B. axit axetic và metyl axetat. C. metyl fomat và axit axetic D. axit fomic và metyl axetat. Câu 24. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn B. Nước vơi C. Muối ăn D. Cồn 700. Câu 25. Một số este cĩ mùi thơm hoa quả, khơng độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt cĩ mùi A. dứa và mùi chuối chín B. táo và mùi hoa nhài. C. đào chín và mùi hoa nhài D. chuối chín và mùi táo. Câu 26. Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nĩng thu được hai muối hữu cơ và nước. X cĩ tên gọi là A. metyl benzoat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat. Câu 27. Xà phịng hĩa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat B. Metyl fomat C. Metyl axetat D. Tristearin. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng. (3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (4) Đốt cháy hồn tồn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. (6) Đốt cháy hồn tồn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  4. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 29. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1. Câu 30. X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng khơng tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Mg, Zn B. Mg, Fe C. Fe, Cu D. Fe, Ni. Câu 31. Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe B. Fe và Cu C. Na và Cu D. Mg và Zn. Câu 32. Số liên tiếp  (xích ma) cĩ trong mỗi phân tử: vinyl clorua; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là A. 4; 2; 6 B. 5; 3; 9 C. 4; 3; 6 D. 3; 5; 9 Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính anilin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 34. Cho các chất sau: H2NCH2NH3HCO3 (X), CH3COONH3CH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, T B. X, Y, Z C. X, Y, Z, T D. Y, Z, T. Câu 35. Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hố học đơn giản để loại được tạp chất là A. cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn. B. cho từ từ Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh. C. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh. D. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng. Câu 36. Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2. Câu 37. Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C3H12O3N2 phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra chất khí Y và tác dụng với HCl sinh ra chất khí Z. Khối lượng phân tử của Y, Z lần lượt là A. 31; 44 B. 45; 46 C. 45; 44 D. 31; 46. Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, anđehit axetic B. glucozơ, etyl axetat. C. glucozơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 39. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C2H7O2N phản ứng được với dung dịch NaOH sinh khí làm xanh giấy quỳ tẩm nước cất. Vậy X cĩ thể là: A. muối amoni B. amin C. Hợp chất nitro D. este. Câu 40. Chất nào sau đây cịn cĩ tên gọi là đường mía? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột. Câu 41. X cĩ cơng thức phân tử C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều làm xanh quỳ ẩm. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5. Câu 42. Chất khơng cĩ phản ứng thủy phân là A. fructozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ. Câu 43. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  5. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Z Nước brom Kết tủa trắng T, Z, Y, X lần lượt là A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin. C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ. Câu 44. Số este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 45. Để hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu, ta cĩ thể dùng một lượng dư dung dịch A. CuSO4 B. HCl C. HNO3 D. AlCl3. Câu 46. Kim loại nào sau đây được dùng làm dây tĩc bĩng đèn? A. Fe B. Cr C. W D. Cu. Câu 47. Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. CuCl2 → Cu + Cl2 B. H2 + CuO → Cu + H2O. C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. Câu 48. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3 A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH. B. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2. C. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2. D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. Câu 49. Khi tham gia phản ứng hĩa học, kim loại đĩng vai trị là chất A. nhận electron B. bị khử C. bị oxi hĩa D. oxi hĩa. Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 (5) Nung nĩng AgNO3 (6) Cho khí CO dư qua CuO nung nĩng. Số thí nghiêm cĩ tạo ra kim loại là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 51. Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol Zn(NO3)2. Kết thúc phản ứng, thu được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là A. a b B. b a b c C. b a b c D. b a 0,5(b c) . Câu 52. Cho kim loại Kali vào dung dịch Fe2(SO4)3, hiện tượng quan sát được là A. cĩ kim loại màu trắng xám bám vào kim loại Na. B. cĩ khí thốt ra, đồng thời xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. C. cĩ khí thốt ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh. D. cĩ khí thốt ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đĩ chuyển dần thành nâu đỏ. Câu 53. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Thủy phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ tạo ra sản phẩm đều cĩ glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. D. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau. Câu 54. Đun nĩng vinyl fomat với dung dịch kiềm thì trong sản phẩm thu được cĩ A. hai chất làm quỳ tím hĩa đỏ. B. một chất tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2 ở nhệt độ thường. C. một chất cho phản ứng tráng gương. D. hai chất cho phản ứng tráng gương. Câu 55. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.; (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.;(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. (5) Để vật bằng thép trong khơng khí ẩm. (6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 56. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: (1) Na2O và Al2O3 (2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) BaCl2 và CuCl2 (4) Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3. Câu 57. Cho các phản ứng hố học sau MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  6. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY (1) Al2O3 + dung dịch NaOH →; (2) Al4C3 + H2O →; (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → ; (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → ; (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng cĩ sự tạo thành Al(OH)3 là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 58. Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khĩ hơn benzen. (3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) cĩ xúc tác Ni đun nĩng, thu được ancol bậc một. (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hĩa đỏ. Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 59. Este cĩ CTPT C2H4O2 cĩ tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat B. etyl fomat C. metyl axetat D. metyl fomat. Câu 60. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là A. 1 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 61. Peptit nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly C. Ala-Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly. Câu 62. Nhĩm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol B. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ. C. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, etilenglicol. Câu 63. Đun nĩng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 64. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nĩng. B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nĩng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 65. Khi đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước cĩ tỉ lệ mol là 1:1. Chất X cĩ thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. etyl axetat B. glucozơ C. tinh bột D. sacacrozơ. Câu 66. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 67. Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt cĩ cơng thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa B. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa D. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. Câu 68. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Amin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính B. Amin tác dụng với axit cho muối. C. Các amin đều cĩ tính bazơ D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3. Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.; (2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nĩng. (3) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, cĩ màng ngăn.; (4) Đốt bột Fe trong khí oxi. (5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.; (6) Nung nĩng Cu(NO3)2; (7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Số thí nghiệm cĩ xảy ra sự oxi hĩa kim loại là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 70. Cách nào sau đây khơng điều chế được NaOH? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. B. Cho Na2O tác dụng với nước. C. Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn xốp, điện cực trơ. D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. Câu 71. Cĩ các dung dịch sau (dung mơi nước): CH3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH (3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  7. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. 5 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 72. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, cĩ thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na B. Fe C. Ca D. Ag. Câu 73. Cho các ứng dụng sau đây? (1) dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da. (2) dùng cơng nghiệp giấy. (3) chất làm trong nước. (4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuơi. Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Câu 74. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên B. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan D. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. Câu 75. Hãy cho biết dùng quỳ tím cĩ thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, lysin, axit glutamic B. alanin, axit glutamic, valin. C. glyxin, valin, axit glutamic D. glyxin, alanin, lysin. Câu 76. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nĩng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm A. FeO, Cu, Mg B. FeO, CuO, Mg C. Fe, CuO, Mg D. Fe, Cu, MgO. Câu 77. Phương trình hĩa học nào sau đây là sai? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3. Câu 78. Cho hỗn hợp gồm a mol Zn, b mol Mg vào dung dịch cĩ chứa c mol AgNO3, d mol Cu(NO3)2 đến khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, chất rắn Y. Biết rằng 0,5c a b 0,5c d . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất rắn Y chứa ba kim loại B. Chất rắn Y chứa một kim loại. C. Dung dịch X chứa ba ion kim loại D. Dung dịch X chứa hai ion kim loại. Câu 79. Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hố: (1) hồn tồn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hố nghiệm đúng các đặc điểm A. (1), (4) B. (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (3). Câu 80. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg B. Na C. Al D. Cu. Câu 81. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều cĩ số oxi hĩa +2. B. Trong nhĩm IIA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Be đến Ba. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhĩm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhĩm IA đều cĩ mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 82. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nĩng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ và hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4. Câu 83. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? - - - - - A. H2N CH(CH3)-CO NH-CH2-CO NH-CH(CH3)-COOH B. H2N CH2-CO NH-CH(CH3)-COOH. - - - - - C. H2N CH2-CO NH-CH(CH3)-CO NH-CH2-COOH. D. H2N CH2-CO NH-CH2-CH2-COOH. Câu 84. Cho các phát biểu sau: (1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. (2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước. (3) Cơng thức hĩa học của thạch cao nung là CaSO2.H2O. (4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất cĩ tính chất lưỡng tính. (5) Cĩ thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 85. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo rắn thường khơng tan trong nước và nặng hơn nước. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  8. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY (2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đĩ cĩ chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no. (3) Dầu thực vật và dầu bơi trơn đều khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nĩng. (5) Tripeptit glyxylglyxylalanin cĩ 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit. (6) Tất cả các peptit đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3. Câu 86. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm luơn cĩ A. FeO B. Fe C. Al D. Al2O3. Câu 87. Phản ứng giữa axit với ancol (cĩ xúc tác H2SO4 đặc, đun nĩng) tạo thành este được gọi là phản ứng? A. xà phịng hĩa B. kết hợp C. trung hịa D. este hĩa. Câu 88. sợi bơng (1); tơ lapsan (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5); nilon 6,6 (6); tơ nitron (7). Loại tơ tổng hợp gồm: A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (2), (6), (7) D. (2), (3), (4) Câu 89. Chất nào sau đây khơng phải là amino axit? - - A. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH B. H2N CH2-CO NH-CH(CH3)COOH. - C. H2N CH2-COOH D. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH. Câu 90. Cho pentapeptit X cĩ cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là A. 559 B. 397 C. 487 D. 415. Câu 91. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại A. Zn B. Ni C. Sn D. Cu. Câu 92. Một tetrapeptit X được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm – COOH), cĩ phân tử khối là 414. Khối lượng mol phân tử của X là A. 121,5 B. 85,5 C. 90 D. 117. Câu 93. Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mịn điện hĩa? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. C. Đốt dây sắt trong khí clo D. Để thanh thép ngồi khơng khí ẩm. Câu 94. Na2CO3 (1); H2SO4 (2); HCl (3); KNO3 (4); AlCl3 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (1), (4), (3), (2), (5) B. (1), (4), (5), (3), (2) C. (2), (1), (5), (3), (4) D. (2), (3), (5), (4), (1) Câu 95. Dãy chất nào được xếp theo chiều tăng dần bậc amin A. C2H5NH2, C2H5NHC2H5, (CH3)3N B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3. C. CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3NH2 D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NHCH3. Câu 96. Đốt cháy sắt trong khí oxi, sau một thời gian đem sản phẩm hịa tan vào dung dịch HCl lỗng (dư) thu được dung dịch X. Dung dịch X khơng tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. NaHSO4 C. Cu D. NaNO3. Câu 97. Thuỷ phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Cơng thức của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H3COOCH3 D. CH3COOCH3. Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Crom là kim loại cĩ tính khử yếu hơn sắt. B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. - 2- C. Trong mơi trương kiềm brom oxi hĩa ion CrO2 thành Cr2O7 . D. Cr2O3 và Al2O3 đều tan được trong dung dịch NaOH lỗng. Câu 99. Trong y học, sorbitol cĩ tác dụng nhuận tràng. Cơng thức phân tử của sorbitol là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H14O6 D. C12H24O11. Câu 100. Cho các chất cĩ cơng thức sau:(1) HCOOCH3; (2) (C17H35COO)3C3H5; (3) C3H5(OH)3; (4) C17H35COOH; (5) (C17H33COO)3C3H5; (6) C15H31COOH. Những chất thuộc loại chất béo là A. (2) và (5) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (5). Câu 101. Hai kim loại Fe và Cu đều tác dụng được với dung dịch lỗng chất nào sau đây? A. AgNO3 B. Ni(NO3)2 C. H2SO4 D. HCl. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  9. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 102. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta cĩ thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút B. Xơ đa C. Giấm ăn D. Nước vơi trong. Câu 103. Cho các kim loại sau: Na, Be, Fe, Ca, K. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 104. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu: A. đỏ nâu B. da cam C. trắng xanh D. vàng. Câu 105. Hịa tan hỗn hợp X gồm 3 chất (số mol mỗi chất là 1 mol) trong 4 chất sau đây: Fe (1), Fe2O3 (2), Fe3O4 (3), FeCO3 (4) vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). Kết thúc phản ứng thu được 3 mol khí. Các chất trong hỗn hợp X là : A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3). Câu 106. Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2) Kim loại Magie cĩ cấu tạo tinh thể lập phương tâm diện. (3) Cĩ thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. (4) Trong nhĩm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. (5) Thạch cao sống dùng bĩ bột, nặn tượng. (6) Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lị phản ứng hạt nhân. Số phát biểu khơng đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 107. Hịa tan hỗn hợp gồm BaO, K2O, Fe3O4 và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 (dư) vào X thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn T. Thành phần hĩa học của T gồm A. Fe2O3 B. BaO C. Al2O3 D. Al2O3 và BaO. Câu 108. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (3) Cho khí CO qua CuO nung nĩng. (4) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. (5) Nung nĩng FeS2 trong khơng khí. (6) Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. Số trường hợp cĩ tạo ra kim loại sau phản ứng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 109. Trường hợp nào sau đây cĩ xảy ra sự oxi hĩa kim loại? A. Nung nĩng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl (khơng cĩ oxi). C. Cho Fe3O4 vào H2SO4 đặc, nĩng D. Điện phân nĩng chảy CaCl2. Câu 110. Cho các phát biểu sau: (1) este là chất béo. (2) các protein đều cĩ phản ứng màu biure. (3) chỉ cĩ một axit đơn chức tráng bạc. (4) điều chế nilon-6 cĩ thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (5) cĩ thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. (6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glyxerol. o (7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t ), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6. Câu 111. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. (6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm cĩ tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 112. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol Câu 113. Xà phịng hĩa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat cĩ tỷ lệ mol 1: 2. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo? MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  10. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 114. Phương trình hĩa học nào sau đây KHƠNG đúng? to A. Na2O+ H2O 2NaOH B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe. to to C. 4Al + 3O2  2Al2O3 D. Cr + Cl2  CrCl2. Câu 115. Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nĩng nước cứng tồn phần. (3) Đun nĩng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Cĩ tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 116. Trường hợp nào sau đây KHƠNG xảy ra phản ứng hĩa học? A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH lỗng B. Cho CrO3 vào nước. C. Sục khí clo vào dung dịch FeSO4 D. Cho CaO vào nước. Câu 117. Ứng dụng nào sau đây KHƠNG đúng? A. Thạch cao nung được dùng để bĩ bột, nặn tượng. B. Sắt được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. Ca(OH)2 được dùng để loại bỏ độ cứng tạm thời của nước. D. NaOH được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, nấu xà phịng. Câu 118. Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hố (8), nhựa rezit (9). Các polime cĩ cấu trúc khơng phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7 B. 1,3,4,5,8 C. 1,2,4,6,8 D. 1,2,3,4,5,7. Câu 119. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COCH2COOH. C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. Câu 120. Phản ứng hĩa học KHƠNG xảy ra trong quá trình luyện gang là t0 t0 A. C + CO2  2CO B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. t0 t0 C. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 D. CaCO3  CaO + CO2. Câu 121. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Na, Ca, Hg. Câu 122. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại aminoaxit? A. C2H5NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3COOC2H5 D. HCOONH4. Câu 123. Cho các kim loại sau: K, Na, Li, Ca. Nếu cho cùng khối lượng các kim loại trên lần lượt tác dụng với nước (dư) thì kim loại tạo ra số mol khí hiđro lớn nhất là A. Ca B. K C. Ba D. Li. Câu 124. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là A. đimetylamin B. anilin C. metylamin D. benzylamin. Câu 125. Chất cĩ tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3 B. AlCl3 C. Al D. NaAlO2. Câu 126. Hợp chất KHƠNG làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3NH2 B. CH3COOH C. NH3 D. H2NCH2COOH. Câu 127. Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hồn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic. (2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (6) Tripeptit Gly-Ala-Gly cĩ phản ứng màu biure. (7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị -aminoaxit. (8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu ĐÚNG là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 128. Tên gọi và cơng thức hĩa học (thành phần chính) tương ứng nào dưới đây là ĐÚNG? A. Phèn chua (Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) B. Quặng boxit (MgCO3.CaCO3). MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  11. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY C. Đá vơi (CaSO4. 2H2O) D. Quặng xiđêrit (FeCO3). Câu 129. Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong mơi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1. Câu 130. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong mơi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. fructozơ B. saccarozơ C. amilopectin D. xenlulozơ. Câu 131. Cho dãy các kim loại sau: Zn, Mg, Cu, Fe, Al, Ag, Na. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 132. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được A. este B. aminoaxit C. amin D. lipit. Câu 133. Trường hợp nào sau đây cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa? A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và MgSO4. D. Nhúng thanh Al vào dung dịch HCl lỗng. Câu 134. Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hĩa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thơng báo phát minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã cĩ mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đơla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đĩ là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là - - A. (-NH-[CH2]6-NH-CO [CH2]4-CO )n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. - - C. (-NH-[CH2]5-CO )n D. (-NH-[CH2]6-CO )n. Câu 135. Khi nĩi về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Các kim loại kiềm đều cĩ kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. B. Trong mọi hợp chất, kim loại kiềm cĩ số oxi hĩa +1. C. Kim loại kiềm cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp. D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần. Câu 136. Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nĩng với dung dịch axit vơ cơ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3. Câu 137. Vinyl axetat cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH2 – CH3. C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3. Câu 138. Cho hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều cĩ điều kiện và xúc tác thích hợp): * X + 2NaOH → 2X1 + X2 Cu,t0 * X2 + O2  X3 * 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất cĩ màu xanh + 2H2O Cho các phát biểu sau: (1) X là este đa chức, cĩ khả năng làm mất màu nước brom. (2) X1 cĩ phân tử khối là 68. (3) X2 là ancol 2 chức, cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. (4) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu ĐÚNG là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4. Câu 139. Cho các phát biểu sau: (1) Nhơm và crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol. (2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. (3) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  12. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY (4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nĩng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần. (5) Trong cơng nghiệp, gang được sản xuất từ quặng manhetit. (6) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 cĩ tính khử rất mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 140. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HNO3 lỗng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3. Câu 141. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng KHƠNG tạo ra hai muối? A. CH3OOC–COOCH3 B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3 D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). Câu 142. Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HNO3 (lỗng) D. Dung dịch H2SO4 (lỗng). Câu 143. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Dun Câu Nước đá Chất hữu Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O C. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O o H2 SO 4 đặc, t D. CH3COOH + C2H5OH CH3 COOC2H5 + H2O Câu 144. Điều chế kim loại K bằng cách nào sau đây? + A. Dùng khí CO khử ion K trong K2O ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch KCl cĩ màng ngăn. C. Điện phân KCl nĩng chảy. D. Điện phân dung dịch KCl khơng cĩ màng ngăn. Câu 145. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. CH3COONa và CH3OH B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2 D. HCOOH và NaOH. Câu 146. Chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat B. metyl axetat C. etyl axetat D. propyl fomat. Câu 147. Phương trình hố học nào sau đây SAI? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. Cr + Cl2 → CrCl2 Câu 148. Số nguyên tử cacbon cĩ trong một phân tử alanin là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 149. Khi đun nĩng chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. CH3COOC2H5. Câu 150. Dãy gồm các chất đều KHƠNG tham gia phản ứng tráng bạc là A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  13. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 151. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 B. NaOH và Al(OH)3. C. Cr(OH)3 và Al(OH)3 D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 152. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong quá trình ăn mịn A. kẽm đĩng vai trị catot và bị oxi hĩa B. kẽm đĩng vai trị anot và bị oxi hố. + C. sắt đĩng vai trị catot và ion H bị oxi hĩa D. sắt đĩng vai trị anot và bị oxi hố. Câu 153. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. khơng cĩ hiện tượng gì B. cĩ kết tủa trắng và bọt khí thốt ra. C. cĩ bọt khí thốt ra D. cĩ kết tủa trắng. Câu 154. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. ns2np2. Câu 155. Xenlulozơ cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 cĩ 3 nhĩm -OH, nên cĩ thể viết là A. [C6H8O2(OH)3]n B. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 156. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Nhơm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. B. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì cĩ màng oxit bảo vệ. C. Nhơm và crom đều bị thụ động hĩa bởi HNO3 đặc, nguội. D. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. Câu 157. Chất nào sau đây KHƠNG tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Protein. Câu 158. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2 B. CH3COOH. C. H2NCH(CH3)COOH D. C2H5OH. Câu 159. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. B. Quặng dùng để sản xuất gang là quặng manhetit. C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, khơng tan trong nước. D. Quặng xiđêrit sắt cĩ thành phần chính là FeS2. Câu 160. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. NaCl D. C2H5OH. Câu 161. So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ (1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều cĩ các nhĩm -OH. (2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit. (4) Khi đốt cháy hồn tồn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. (5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng. Trong các so sánh trên, số so sánh KHƠNG đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 162. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới dây khơng thuộc loại phương pháp nhiệt luyện? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3. C. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 D. HgS + O2 → Hg + SO2. Câu 163. Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2. Câu 164. Oxit nhơm KHƠNG cĩ tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước B. Dùng để điều chế nhơm. C. Cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao D. Là oxit lưỡng tính. Câu 165. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hố chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4 B. NaCl C. H2SO4 D. HCl. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  14. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 166. Cho các phát biểu sau: (1) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (2) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nĩng chảy. (3) Các kim loại Mg, Na và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luơn thu được Fe. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 167. Ba chất hữu cơ X, Y và Z cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, cĩ đặc điểm sau: (1) X cĩ mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH. (2) Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (3) Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. Câu 168. Hợp chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C4Hx; X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 169. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (dư), tạo muối Fe (III). Chất X là A. FeCl3 B. H2SO4 C. AgNO3 D. CuSO4. FeSO4 H 2 SO 4 NaOH dư Br 2 NaOH Câu 170. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: K2 Cr 2 O 7  X  Y  Z Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4 B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. C. NaCrO2 và Na2CrO4 D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7. Câu 171. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất là A. Cs B. Hg C. Li D. Al. Câu 172. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất là A. Cu2+ B. Fe3+ C. Fe2+ D. Ag+. Câu 173. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon–6,6 và tơ nitron đều là protein B. Geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng. C. Glyxin, alanin là các α–amino axit D. Glucozơ là hợp chất tạp chức. Câu 174. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y cĩ tên gọi là etyl axetat. Vậy dung dịch X là hỗn hợp gồm A. CH3COOH, C2H5OH và NaOH đặc B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. C. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 175. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al B. Mg C. Cu D. Cr. Câu 176. ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ cĩ bước sĩng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2 B. O2 C. SO2 D. N2. Câu 177. Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH(C2H5)-CHO là A. 3-etyl-2,2-đimetylbutanal B. 2-etyl-3,3-đimetylbutanal. C. 2-etyl-3,3,3-trimetylpropanal D. 2-tertbutylbutanal. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  15. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 178. Amino axit cĩ khả năng làm đổi màu quỳ tím là A. Valin B. Glyxin C. Alanin D. Lysin. Câu 179. Cho dãy các chất: Fe, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 180. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ axetat B. Tơ tằm C. Tơ nilon–6,6 D. Tơ nitron. Câu 181. Phương trình hố học nào sau đây SAI? A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. Câu 182. Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, KI, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7. Câu 183. Thủy phân este X (C4H6O2) trong mơi trường axit, thu được anđehit. Cơng thức của X là A. CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 184. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, khơng tan trong nước. B. Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. C. Quặng hematit cĩ thành phần chính là FeCO3. D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. Câu 185. Thí nghiệm nào sau đây KHƠNG cĩ sự hịa tan chất rắn? A. Cho CrO3 vào H2O B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. Câu 186. Thành phần chính của phân supephotphat kép là A. NH4H2PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. CaSO4 D. (NH2)2CO. Câu 187. Số amin bậc một cĩ cơng thức phân tử C3H9N là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3. Câu 188. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. C. Tinh bột cĩ phản ứng tráng bạc. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. Câu 189. Metyl axetat cĩ cơng thức hĩa học là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3. C H OH/HCl,t0 C H OH/HCl,t 0 NaOH(d­ ) Câu 190. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: XYZT 2 5  2 5  Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Cơng thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl B. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N D. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. Câu 191. Cho các phát biểu sau: (1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. ; (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (3) Tinh bột, xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. ; (4) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được các α– amino axit. ; (5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 và làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Câu 192. Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan B. pentan C. neopentan D. butan. Câu 193. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm: glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đĩ đun nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là A. 2 chất khí và 1 muối B. 1 chất khí và 1 muối. C. 2 chất khí và 2 muối D. 1 chất khí và 2 muối. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  16. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 194. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic B. Axit stearic. C. Axit ađipic D. Axit axetic. Câu 195. Để phân biệt các dung dịch AlCl3, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hĩa học cĩ thể dùng dung dịch thuốc thử duy nhất là: A. HNO3 B. NaOH C. BaCl2 D. Na2CO3. Câu 196. Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, CrCl3, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2. Câu 197. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2 B. CH4 C. CO2 D. CO. Câu 198. Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đĩ nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là A. a = b B. b b. Câu 199. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. dung dịch AgNO3/NH3. o C. H2 (xúc tác Ni, t ) D. nước Br2. Câu 200. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, ZnSO4, CuSO4, NaCl, HCl, AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mịn điện hĩa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 201. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 là A. Na2CO3, CO2, H2O B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O, O2 D. Na2O, CO, H2O. Câu 202. Thí nghiệm nào sau đây cĩ xảy ra sự oxi hĩa kim loại? A. Cho Cu vào dung dịch HCl (khơng cĩ oxi) B. Nung nĩng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3. C. Cho khí CO qua Fe2O3 nung nĩng D. Dẫn khí clo vào dung dịch FeSO4. Câu 203. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. H2, NO2 và Cl2 B. H2, O2 và Cl2 C. SO2, O2 và Cl2 D. Cl2, O2 và H2S. Câu 204. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A. CH3CH2COOH B. CH3CH2CH2OH C. CH2 = CHCOOH D. CH3COOCH3. Câu 205. Hợp chất hữu cơ thơm X cĩ cơng thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là - - - A. C6H5CH(OH)2 B. CH3-C6H4(OH)2 C. HO C6H4O CH3 D. HO C6H4-CH2OH Câu 206. Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4. Câu 207. Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhơm là A. Nhiệt luyện B. Điện phân nĩng chảy. C. Thủy luyện D. Điện phân dung dịch. Câu 208. Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; AgNO3 và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3; NaF và AgNO3. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 209. Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đĩ lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lỗng dư. Lọc kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi qua chất rắn Y, đun nĩng, phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là A. Fe, Mg B. BaO, MgO, Fe C. Fe, MgO D. MgO, Al2O3, Fe. Câu 210. Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hĩa học cĩ thể dùng các thuốc thử là MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  17. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. Quỳ tím, Cu(OH)2 B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch brom, Cu(OH)2 D. Quỳ tím, dung dịch brom. Câu 211. Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, nilon- 6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4. - Câu 212. Cho các chất sau: CH3-CHOH CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hố bởi CuO tạo ra sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc? A. 3,4,5 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,4,5 Câu 213. Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1: 4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y chứa các chất tan là A. NaCl, FeCl2 B. Fe(NO3)2, NaCl C. Fe(NO3)3, NaCl D. HCl, FeCl3, NaNO3. Câu 214. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 215. Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa và khí thốt ra. Sản phẩm khử HNO3 là: A. NH4NO3 B. NO2 C. N2 D. NO. Câu 216. Hĩa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là A. Dung dịch HNO3 đặc nguội B. Dung dịch ZnSO4. C. Dung dịch HCl lỗng D. Dung dịch NaOH. Câu 217. Dãy polime thuộc loại poliamit là A. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron B. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. C. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm D. Tơ enang, tơ capron, tơ visco. Câu 218. Cĩ thể dùng NaOH (rắn) để làm khơ các chất khí trong dãy nào sau đây? A. N2, Cl2, O2, CO2, H2 B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 219. Trong các loại tơ sau : tơ lapsan, vinyl ancol, PPF, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, PVA, tơ capron, tơ olon, tơ enang (hay nilon-7), nilon-6,6. Số chất được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 220. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: (CH COO) Zn (1)(X) (Y)  3 2 (Z) (2)(Z) NaOH (T) (G) CaO,t0 Ni,t0 (3) (T) NaOH  CH4 (H) (4) (G) H2  (I) 0 H2 SO 4 (d),t (5) (I) C2 H 4 H 2 O. Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là A. Chất X cĩ tham gia phản ứng thủy phân B. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom. C. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương D. Dung dịch X làm quỳ tím hĩa xanh. Câu 221. Cho các phát biểu sau: (1) Khơng nên dập tắt đám cháy magie bằng khí CO2. (2) NH3 bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (3) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. (4) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hĩa. (5) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư (NO là sản phẩm khử duy nhất). (6) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đĩ kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. Câu 222. Kim loại sắt KHƠNG cĩ tính chất nào sau đây? MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  18. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. cĩ tính nhiễm từ B. là kim loại nhẹ, màu trắng bạc. C. là kim loại cĩ tính khử trung bình D. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Câu 223. Kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dung dịch? A. Fe B. Ag C. Na D. Ca. Câu 224. Trong số các chất: stiren, buta-1,3-đien, caprolactam, vinyl clrua. Số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 225. Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom: (1) Dung dịch kali đicromat cĩ màu da cam.; (2) Crom bền với nước và khơng khí do cĩ lớp màng oxit bền bảo vệ. (3) Crom (III) oxit là một oxit lưỡng tính.; (4) Crom (VI) oxit tác dụng với nước tạo hỗn hợp hai axit. (5) Hợp chất crom (VI) cĩ tính oxi hĩa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Câu 226. Điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu. Quá trình xảy ra ở catot là - 2+ 2+ - A. Cl2 + 2e 2Cl B. Cu Cu + 2e C. Cu + 2e Cu D. 2Cl Cl2 + 2e. Câu 227. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit. B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. C. Photpho trắng cĩ cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ cĩ cấu trúc polime D. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 Câu 228. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Trong cùng một chu kì, nguyên tử kim loại cĩ bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử phi kim. B. Nguyên tử của hầu hết các kim loại đều cĩ ít electron lớp ngồi cùng (1, 2, hoặc 3 electron). C. Trong các phản ứng hĩa học, kim loại luơn đĩng vai trị là chất bị khử. D. Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim đều do các electron tự do gây ra. Câu 229. Trong các chất propen, hexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, axitfomic số chất cĩ khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 230. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch cĩ hịa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng khơng cĩ kim loại. A. b > 3a B. b ≥ 2a C. a ≥ 2b D. b = 2a/3 Câu 231. Cho các oxit sau: Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit tan được trong lượng dư dung dịch NaOH lỗng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 232. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, protein.Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7. Câu 233. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với alanin, vừa tác dụng được với metylamin? A. NaCl B. H2SO4 C. CH3OH D. NaOH. Câu 234. Phản ứng hĩa học nào sau đây SAI? t0 t0 A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. B. 3Fe2O3 + 2CO  2Fe3O4 + 3CO2. C. FeO + HNO3 (lỗng) Fe(NO3)2 + H2O. D. Cr(OH)3 + NaOH (lỗng) NaCrO2 + 2H2O. Câu 235. Chất nào sau đây cĩ thể dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng vĩnh cửu? A. NaCl B. Na2CO3 C. H2SO4 D. HCl. Câu 236. Vinyl fomat khơng phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. Na2CO3 B. NaOH C. Br2 D. AgNO3/NH3. Câu 237. Cho các amin sau: (1) (CH3)2CH-NH2, (2) H2NCH2CH2NH2, (3) CH3CH2CH2NHCH3, (4) C2H5NH2. Số amin bậc một là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 238. Cho một đipeptit Y cĩ cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  19. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 239. Phương pháp điều chế Ca trong cơng nghiệp là A. Nung nĩng hỗn hợp gồm Al và CaO B. Điện phân dung dịch CaCl2. C. Khử CaO bằng khí CO ở nhiệt độ cao D. Điện phân nĩng chảy CaCl2. Câu 240. Hợp chất nào sau đây khơng bị thủy phân với xúc tác axit? A. monosaccarit B. đisaccarit C. monoeste D. triglixerit. NaOH HCl Câu 241. Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Axit glutamic  X  Y (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Cơng thức phân tử của Y là A. C5H9NO4Cl B. C6H10NO4Cl C. C6H12NO4Cl D. C5H10NO4Cl. Câu 242. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) etilenglycol, (3) axit fomic, (4) propan-1,2-điol. Số dung dịch cĩ thể hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 243. Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl cĩ lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mịn điện hố là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 244. Trường hợp nào sau đây cĩ xảy ra phản ứng hĩa học? A. Cho kim loại Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng B. Cho kim Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội D. Cho kim loại Ni vào dung dịch FeSO4. Câu 245. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo.; (2) Đốt nĩng hỗn hợp bột Fe và S. (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư).; (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Dẫn khí clo vào dung dịch FeSO4.; (6) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư). Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 246. Hợp chất X (chứa C, H, O) cĩ khối lượng phân tử là 132, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2 chất B. 3 chất C. 5 chất D. 4 chất. Câu 247. Trong hợp chất, các số oxi hĩa đặc trưng của crom là A. +2, +3, + 6 B. +1, +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +4, +6. Câu 248. Cho các nhận xét sau. (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. ; (2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành; (3) Trùng hợp đivinyl cĩ xúc tác thích hợp thu được caosubuna. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nĩng) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin. Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4. Câu 249. Cho hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H12O3N2. X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được một hợp chất hữu cơ Y, cịn lại là các chất vơ cơ. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 250. Cho các hỗn hợp sau: (1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1); (2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).; (3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1). (4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).; (5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1); (6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3). Số hỗn hợp tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Câu 251. Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH CO H O H SO Al  X  2 2 Y  2 4 Z. Biết X, Y, Z là hợp chất của nhơm. Phát biểu ĐÚNG về chất Z là A. Z khơng tác dụng với dung dịch NaOH. B. Z cĩ tính chất lưỡng tính. C. Từ Z khơng trực tiếp điều chế được Al. D. Z tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo kết tủa keo trắng sau đĩ tan dần. Câu 252. Chất nào sau đây khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Glucozơ. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  20. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 253. Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HNO3? A. CuSO4 B. Mg C. Ag D. FeO. Câu 254. Isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín được điều chế bằng cách đun nĩng hỗn hợp gồm axit axetic, ancol isoamylic và H2SO4 đặc. Phản ứng điều chế trên được gọi là phản ứng: A. thủy phân B. hiđrat hĩa C. xà phịng hĩa D. este hĩa. Câu 255. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hố. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hố. C. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. D. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hố. Câu 256. Cho các chất: metyl fomat, saccarozơ, glucozơ, glyxin, glyxerol. Số chất cho phản ứng tráng bạc là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3. Câu 257. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường. - - B. Hợp chất H2N CH2-COOH3N CH3 là este của glyxin. C. Số đồng phân cấu tạo amino axit cĩ cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 là 5 đồng phân. D. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 258. Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Cơng thức hĩa học của thạch cao sống là A. CaSO4.H2O B. CaSO4 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.0,5H2O. Câu 259. Cĩ các dung dịch sau (dung mơi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC- - CH(NH2)- COOH (4); H2N CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 260. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hĩa học? A. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl3. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. C. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch Fe(NO3)3. D. Cho dung dịch HCl lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2. Câu 261. Trong cơng nghiệp hiện nay, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Dùng CO khử oxit nhơm B. Điện phân nĩng chảy muối nhơm clorua. C. Điện phân nĩng chảy nhơm oxit D. Điện phân dung dịch nhơm clorua. Câu 262. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. Lưu huỳnh B. Muối ăn C. Vơi sống D. Cát. Câu 263. Cĩ các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nĩng nước cứng tồn phần. (3) Đun nĩng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Cĩ tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 264. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ B. tinh bột C. glicogen D. xenlulozơ. Câu 265. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn khơng tan. Muối trong dung dịch X là A. CuCl2, FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl2, FeCl3 D. FeCl2. Câu 266. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. tơ nilon-6,6 B. tơ capron C. tơ visco D. tơ tằm. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  21. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 267. So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu). B. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là vonfram (W). C. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li). D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). Câu 268. Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Mg(OH)2 B. NaHCO3 C. ZnSO4 D. NaHSO4. Câu 269. Dung dịch chứa chất nào sau đây khơng tác dụng với Cu(OH)2? A. axit fomic B. Gly-Gly-Ala C. glixerol D. triolein. Câu 270. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy là A. Ni B. Ag C. Mg D. Cu. Câu 271. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất là A. Rb B. Cs C. Na D. K. Câu 272. Este X cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. etyl fomat. Câu 273. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch K[Al(OH)4] hoặc KAlO2. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (5) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5. Câu 274. Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm luơn thu được glixerol. (2) Triolein làm mất màu nước brom. (3) Chất béo khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4) Benzyl axetat là este cĩ mùi chuối chín. (5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4. Câu 275. Mệnh đề khơng đúng là: 3+ 2+ 2+ A. Fe cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu B. Fe khử được Cu trong dung dịch. C. Fe2+ oxi hố được Cu D. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 276. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ cĩ tính khử yếu hơn so với Cu? 2+ 2+ 2+ 2+ A. Fe + Cu → Fe + Cu B. Fe + Cu → Cu + Fe. C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu + 2+ - Câu 277. Dung dịch X chứa các ion: Na (a mol), Ba (b mol) và HCO3 (c mol). Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Tỉ lệ a: b bằng A. 1: 3 B. 3: 2 C. 2 : 1 D. 3: 1. Câu 278. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C4H8O3. X cĩ khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong mơi trường kiềm cĩ khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là A. CH3COOCH2CH2OH B. HCOOCH2CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO D. HCOOCH2CH(OH)CH3. Câu 279. Giải pháp thực tế và ứng dụng nào sau đây khơng hợp lý? A. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. B. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ. C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hĩa chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 280. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp cĩ tạo ra kết tủa là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6. Câu 281. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  22. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 282. Hai kim loại đều thuộc nhĩm IIA trong bảng tuần hồn là A. Na, Ba B. Be, Al C. Sr, K D. Ca, Mg. Câu 283. Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5. Câu 284. Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất khơng làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. Câu 285. Cho dãy các chất: isopentan, lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m- crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6 B. 9 C. 8 D. 7. Câu 286. Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nĩng) B. Kim loại Na. C. Dung dịch KOH (đun nĩng) D. Dung dich Brom. Câu 287. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84 B. 4,48 C. 6,72 D. 1,12. Câu 288. Chất khơng cĩ khả năng làm xanh quỳ tím là A. natri hiđroxit B. anilin C. natri axetat D. amoniac. Câu 289. Cĩ các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6, protein, amoni axetat, tơ enang. Trong các chất trên cĩ bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng cĩ chứa nhĩm -NH-CO-? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2. Câu 290. Cĩ các dung dịch sau: C6H5NH3Cl, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH, ClH3NCH2COOH. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 291. Các chất: glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, anđehit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế sản xuất cơng nghiệp, để tráng phích, tráng gương, người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên? A. Anđehit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. Anđehit fomic. Câu 292. Trong cơng nghiệp, kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A. Cu B. Fe C. Na D. Ag. Câu 293. X là một este của glixerol với một axit đơn chức Y. Cơng thức đơn giản nhất của X là C6H7O3. Axit Y là A. Axit fomic B. Axit benzoic C. Axit axetic D. Axit crylic. Câu 294. Phèn chua cĩ rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải chống cháy, chữa hơi nách, Cơng thức hĩa học của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4).24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O. Câu 295. Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, số chất cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4. Câu 296. Hãy cho biết trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch axit clohidric dư vào dung dịch natri aluminat. B. Cho dung dịch natri hidroxit dư vào dung dịch nhơm clorua. C. Sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch natri aluminat. D. Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhơm clorua. Câu 297. Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch NaOH? MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  23. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. Zn B. Fe C. K D. Al. Câu 298. Cĩ 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1. Câu 299. Ứng dụng nào sau đây khơng phải của xenlulozơ? A. sản xuất tơ polieste (lapsan) B. sản xuất tơ visco, tơ axetat. C. Chế tạo thuốc súng khơng khĩi D. sản xuất giấy, phim ảnh. Câu 300. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 301. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8. Câu 302. Hịa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe, (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Cĩ bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5. Câu 303. Khi thủy phân tetrapeptit cĩ cơng thức: Val Ala Gly Ala thì dung dịch thu được cĩ tối đa bao nhiêu peptit cĩ thể tham gia phản ứng màu biure A. 2 B. 4 C. 3 D. 1. Câu 304. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 305. Người Mơng Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu khơng bị hỏng là do? A. Ion Ag+ cĩ khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù cĩ nồng độ rất nhỏ). B. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Ag là kim loại cĩ tính khử rất yếu. D. Bình bằng Ag bền trong khơng khí. Câu 306. Cĩ 5 dung dịch mất nhãn: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2, Na2CO3. Nếu khơng dùng thêm thuốc thử thì cĩ thể nhận biết được tối đa số dung dịch là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 307. Khi xà phịng hĩa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 308. Cho phản ứng oxi hĩa khử sau: FeSO KMnO KHSO Fe SO K SO MnSO H O 3 4 4 2 4 3 2 4 4 2 Sau khi phản ứng cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là A. 44 B. 28 C. 38 D. 82. Câu 309. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nĩng. (5) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (6) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5. Câu 310. X là C8H12O4 là este thuần chức của etylenglicol. X khơng cĩ khả năng tráng bạc. Cĩ bao nhiêu chất cĩ thể là X (tính cả đồng phân hình học cis – trans)? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  24. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 311. Những vật bằng nhơm tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng khơng phản ứng với nước vì bề mặt của nhơm cĩ A. lớp Al(OH)3 khơng tan trong nước đã ngăn cản khơng cho nhơm tiếp xúc với nước và khí. B. lớp nhơm tinh thể đã bị thụ động với khí và nước. C. lớp Al(OH)3 và Al2O3 bảo vệ nhơm. D. lớp Al2O3 rất mỏng bền chắc khơng cho nước và khí thấm qua. Câu 312. Chỉ dùng một chất thử để phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba. A. dung dịch H2SO4 lỗng B. dung dịch NaOH. C. Nước D. dung dịch NaCl. Câu 313. Dãy chỉ chứa những amino axit cĩ số nhĩm amino và số nhĩm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Phe B. Gly, Ala, Glu, Lys C. Gly, Ala, Phe, Val D. Gly, Val, Lys, Ala. Câu 314. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch AgNO3? A. Al, Fe, CuO B. Fe, Ni, Sn C. Zn, Cu, Mg D. Hg, Na, Ca. Câu 315. Cho dãy các kim loại: K, Na, Be, Ba, Fe. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là tạo ra dung dịch bazơ là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 316. Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Sốchất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 317. Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6. Câu 318. Glucozơ và fructozơ đều A. làm mất màu nước brơm B. cĩ phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit D. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử. Câu 319. Cho amino axit no, mạch hở cĩ cơng thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa n với m là A. m = 2n + 2 B. m = 2n C. m = 2n + 1 D. m = 2n + 3. Câu 320. Este CH2=CHCOOCH3 khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na B. H2. (xúc tác Ni, nung nĩng). C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng) D. Dung dịch NaOH, đun nĩng. Câu 321. Este X cĩ chứa vịng benzen với cơng thức phân tử C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6. Câu 322. Metylamin khơng phản ứng với o o A. O2/t B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch HCl D. H2 /Ni, t . Câu 323. Cho Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chứa 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. AgNO3, Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 324. Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 43,8 B. 44,1 C. 21,9 D. 22,05. Câu 325. Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2. t0 t0 C. FeO + H2  Fe + H2O D. Fe + S  FeS. Câu 326. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poliacrilonitrin B. xenlulozơ triaxetat. C. nilon–6,6 D. poli(etylen–tetrephtalat). Câu 327. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO? A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=COOCH3. C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  25. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 328. Khi thủy phân một triglixerit X trong mơi trường axit thu được axit panmitic và axit oleic. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 8 C. 2 D. 6. Câu 329. Cơng thức phân tử của tristearin là A. C54H98O6 B. C57H104O6 C. C57H110O6 D. C54H104O6. Câu 330. Cho mẫu nước cứng cĩ chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. Hĩa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4 B. NaCl C. AgNO3 D. BaCl2. Câu 331. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3 (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư (5) Nhiệt phân MgCO3 (6) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiêm cĩ tạo ra kim loại là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3. Câu 332. Cho các polime sau: poli(vinylclorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan; polistiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4. Câu 333. Hãy cho biết những chất nào sau đây cĩ khi hiđro hĩa cho cùng sản phẩm? A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen B. propen, propin, isobutilen. C. etyl benzen, p-xilen, stiren D. etilen, axetilen và propanđien. Câu 334. Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nĩng) là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4. Câu 335. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH lỗng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 336. Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nĩng). A. 3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 337. Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Cĩ bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nĩng) tạo ra butan? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 338. Ba dung dịch X, Y, Z thõa mãn: + X tác dụng với Y thì cĩ kết tủa xuất hiện. + Y tác dụng với Z thì cĩ kết tủa xuất hiện. + X tác dụng với Z thì cĩ khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt trong dãy nào sau đây thỏa mãn các thí nghiệm trên là A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4 B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. C. AlCl3, AgNO3, KHSO4 D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2. Câu 339. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen với axit ađipic. B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – fomanđehit). C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren cĩ xúc tác Na được cao su Buna – S. D. tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 340. Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở cĩ cùng cơng thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T cĩ các đặc điểm sau: (1) X cĩ đồng phân hình học, dung dịch X làm đổi màu quỳ tím. (2) Y khơng cĩ đồng phân hình học, cĩ phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  26. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY (3) Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc. (4) T dùng để điều chế chất dẻo và khơng tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y là anlyl fomat. B. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. C. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat). D. X là axit metacrylic. Câu 341. Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. Câu 342. Polime khơng phải thành phần chính của chất dẻo là A. polietilen B. polistiren. C. poli (metyl metacrylat) D. poliacrilonitrin. Câu 343. Trong dầu giĩ hoặc cao dán cĩ chứa chất metyl salixilat cĩ tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất A. axit B. este C. ancol D. anđehit. Câu 344. Đốt cháy hồn tồn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất cịn lại? A. Cao su thiên nhiên B. Protein C. Chất béo D. Tinh bột. Câu 345. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 346. Hai kim loại nào sau đây đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu? A. Fe và Na B. Ni và Sn C. Zn và Ca D. Mg và Ag. Câu 347. Chất X cĩ màu lục thẫm, khơng tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Chất X là A. CrO3 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. K2Cr2O7. Câu 348. Phản ứng hĩa học nào dưới đây khơng đúng? t0 A. 2NaHCO3  Na2O + 2CO2 + H2O B. KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + KCl. t0 C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 349. Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước? A. CH3CH2OH B. HCHO C. CH3COOH D. HCOOCH3. Câu 350. Cho các ion sau: Mg2+, Na+, Fe3+, Cu2+. Trong cùng điều kiện, ion cĩ tính oxi hĩa yếu nhất là A. Fe3+ B. Na+ C. Cu2+ D. Mg2+. Câu 351. Quặng nào sau đây cĩ hàm lượng sắt cao nhất? A. Xiđerit B. Manhetit C. Hematit D. Pirit. Câu 352. Nước thải cơng nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. H2SO4 D. Ca(OH)2. Câu 353. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. Câu 354. Số amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 2 D. 8. Câu 355. Khi cho một vật bằng nhơm vào dung dịch NaOH, phản ứng hĩa học đầu tiên xảy ra là A. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O D. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2. Câu 356. Chất tham gia phản ứng tráng gương là MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  27. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. tinh bột B. xenlulozơ C. saccarozơ D. fructozơ. Câu 357. Cho một đinh sắt sạch vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng. Bọt khí H2 sẽ thốt ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. Al2(SO4)3 B. Na2SO4 C. CuSO4 D. MgSO4. Câu 358. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng. (2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột ở nhiệt độ thường. (3) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol. (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch axit axetic. (5) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch propan -1,3-điol. Màu xanh xuất hiện ở những thí nghiệm nào? A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (4), (5) D. 2,3,4. Câu 359. Cho dãy chuyển hố sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Cơng thức phân tử của Y là A. C4H10 B. C2H2 C. C4H4 D. C4H6. Câu 360. Hịa tan hồn tồn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2. Câu 361. Phản ứng hĩa học khơng tạo ra dung dịch cĩ màu là A. glixerol với Cu(OH)2 B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2. C. dung dịch lịng trắng trứng với Cu(OH)2 D. Glyxin với dung dịch NaOH. Câu 362. Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3. Câu 363. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3. Câu 364. Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 365. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nĩng là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3. Câu 366. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 367. Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Câu 368. Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH? A. Axit axetic B. Anilin C. Alanin D. Phenol. Câu 369. Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong mơi trường kiềm là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 370. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nĩng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4. Câu 371. Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  28. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 372. Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 373. Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 9 B. 8 C. 6 D. 7. Câu 374. Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 375. Cho các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư cĩ kết tủa vàng nhạt là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 376. Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3. Câu 377. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng? A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Câu 378. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là: A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat. B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat. C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat. D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat. Câu 379. Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3. Câu 380. C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6. Câu 381. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. Câu 382. Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 383. Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất cĩ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5. Câu 384. Cho dãy các chất: HCOONH4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOONa. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3. Câu 385. Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but- 2-in, vinyl axetilen. Số hợp chất cĩ khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nĩng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6. Câu 386. Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  29. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. 3 B. 2 C. 5 D. 4. Câu 387. Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, A. 7 B. 5 C. 8 D. 6. Câu 388. Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6- NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2);[- NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (3);(4);(1); (6) B. (1); (2); (3) C. (1); (2); (6) D. (1); (2); (3); (4) Câu 389. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thủy phân hồn tồn hh gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (5) Khi đun nĩng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 390. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là A. Cu B. Au C. Cr D. W. 2+ 2+ 2 Câu 391. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2 B. NaHCO3 C. Na3PO4 D. Ca(OH)2. Câu 392. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4 B. CH4 và NH3 C. SO2 và NO2 D. CO và CO2. Câu 393. Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOCH3 B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH2CH=CH2. Câu 394. Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu B. manhetit C. xiđerit D. hematit đỏ. Câu 395. Chất hữu cơ nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp? A. PoliStiren B. Poli(Vinyl xianua). C. PoliIsopren D. Poli(metyl metacrylat). Câu 396. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 397. Các số oxi hố đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6. Câu 398. Dung dịch nào sau đây cĩ pH < 7? A. Na2SO4 B. Al2(SO4)3 C. K2CO3 D. CH3COONa. Câu 399. Trong các phản ứng hố học sau đây, phản ứng nào khơng xảy ra ? A. SiO2 4HF SiF 4 2H 2 O B. SiO2 4HCl SiCl 4 2H 2 O t0 t0 C. SiO2 2C  Si 2CO D. SiO2 2Mg  Si 2MgO Câu 400. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? - - A. C2H5OH và CH3-O CH2-CH3 B. CH3–O CH3 và CH3-CHO. - C. CH3-CH2–CHO và CH3-CHOH CH3 D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO. o Câu 401. Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, t , p) ta thu được chất nào? A. KOC6H4CH2OK B. HOC6H4CH2OH C. ClC6H4CH2OH D. KOC6H4CH2OH. Câu 402. Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế một số khí trong phịng thí nghiệm MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  30. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY . Ba khí cĩ thể được điều chế theo hình vẽ trên đĩ là A. CO2, H2, C2H2 B. H2, C2H4, CO2 C. N2, H2, NH3 D. O2, CO2, C2H4. Câu 403. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic B. Etyl fomat cĩ phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. Câu 404. Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein . Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 405. Cho các phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot. (2) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nĩng, thu được Fe và Cu. (3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, cĩ xuất hiện ăn mịn điện hĩa. (4) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 406. Cho các phương trình hĩa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: t (1) X + 4NaOH  Y + Z + T + 2NaCl + H2O. (2) Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3. (3) Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl. t (4) T+ ½.O2  C2H4O2. Biết X khơng phân nhánh. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2 B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2. C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3 D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3. Câu 407. Cho các nhận xét sau: (1) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hố nước. (2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hố. (3) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phịng (4) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng tồn phần. (5) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao. (6) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6. Câu 408. Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 409. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3. Câu 410. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hĩa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ cĩ Pb bị ăn mịn điện hố B. chỉ cĩ Sn bị ăn mịn điện hố. C. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  31. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY Câu 411. Một pin điện hố cĩ điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đĩ phĩng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm cịn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng cịn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 412. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 413. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: A. I, II và IV B. I, III và IV C. I, II và III D. II, III và IV. Câu 414. Cĩ các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4. Câu 415. Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1. Câu 416. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong quá trình ăn mịn A. kẽm đĩng vai trị catot và bị oxi hĩa B. sắt đĩng vai trị anot và bị oxi hố. + C. sắt đĩng vai trị catot và ion H bị oxi hĩa D. kẽm đĩng vai trị anot và bị oxi hố. Câu 417. Trong quá trình hoạt động của pin điện hố Zn – Cu thì 2+ A. khối lượng của điện cực Zn tăng B. nồng độ của ion Zn trong dung dịch tăng. 2+ C. khối lượng của điện cực Cu giảm D. nồng độ của ion Cu trong dung dịch tăng. Câu 418. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3 B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 419. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng (2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 (4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 420. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hĩa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 lỗng B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 421. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe. Câu 422. Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là to to A. NH4NO2  N2 + 2H2O B. NaHCO3  NaOH + CO2 to to B. 2KNO3  2KNO2 + O2 C. NH4Cl  NH3 + HCl Câu 423. Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa cĩ màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3 B. Cu(NO3)2, NaNO3 C. CaCO3, NaNO3 D. NaNO3, KNO3. Câu 424. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hồn tồn AgNO3 là: MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)
  32. TUYEN TẠ P 505 CAU HOI TRAC NGHIẸM HOA HỌC HAY A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2. Câu 425. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42− khơng bị điện phân trong dd) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a. Câu 426. Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra - + - + A. sự oxi hố ion Cl B. sự oxi hố ion Na C. sự khử ion Cl D. sự khử ion Na . Câu 427. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hố xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl cĩ đặc điểm là: – A. Phản ứng ở cực âm cĩ sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hố Cl . C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng xảy ra luơn kèm theo sự phát sinh dịng điện. Câu 428. Cĩ các phát biểu sau: 3+ 5 (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe cĩ cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d . (3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua cĩ cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3. Câu 429. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. tăng lên B. khơng thay đổi C. giảm xuống D. tăng lên sau đĩ giảm xuống. Câu 430. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 431. Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng. Câu 432. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO B. PbO, K2O, SnO C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 433. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X (khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3 B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe D. Al, Fe và Al2O3. Câu 434. Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. Câu 435. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 436. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 D. MgSO4 và FeSO4. Câu 437. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3. MỖI SÁNG THỨC DẬY BẠN CĨ 2 LỰA CHỌN : TIẾP TỤC NGỦ VỚI ƯỚC MƠ CỦA MÌNH HOẶC LÀ THỨC DẬY THEO ĐUỔI ƯỚC MƠ. CỊN BẠN? BẠN CHỌN ĐIỀU GÌ? QUÂN NGUYỄN (NNQ)