Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2018-2019

pdf 7 trang nhatle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề 12 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 12 Câu 1. Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải, nên có A. Nguồn sinh vật vô cùng phong phú. B. Nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. C. Tài nguyên khoáng sản phong phú. D. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. Câu 2. Từ biển vào đất liền, ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia làm ba dải, lần lượt là A. Cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng. B. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá. C. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. D. Vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. Câu 3. Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì gió này di chuyển A. Qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn.B. Về phía tây qua vùng núi cao. C. Về phía đông qua biển.D. Xuống phía nam và mạnh dần lên. Câu 4. Khí hậu gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) thể hiện ở A. Sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu. C. Sự phân chia thành hai mùa mưa và khô. D. Sự không ổn định của thời tiết. Câu 5. Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta có đặc điểm là A. Miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao. B. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông. C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan. D. Các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ Và Nam Bộ nước ta? A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh. B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên. C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku. D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng? A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho. B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên. C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hóa, Cà Mau. D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng
  2. Bắc Trung Bộ (năm 2007) là A. Nghệ An, Hà Tĩnh.B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình.D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm A. Đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử. B. Điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu. C. Cơ khí, đóng tàu, điện tử, hóa chất, phân bón, dệt, may. D. Hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu. Câu 10. Kí hiệu của bản đồ dùng để A. Thể hiện nội dung của các bản đồ. B. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. C. Thể hiện sự phong phú của các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. Thể hiện độ lớn, nhỏ của các đối tượng địa lí trên bản đồ. Câu 11. Vận động theo phương nằm ngang A. Sinh ra các hiện tượng biển tiến và biển thoái. B. Xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn. C. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia. D. Đang làm cho vùng phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan nâng lên, trong khi phần lớn lãnh thổ Hà Lan lại bị hạ xuống. Câu 12. Dưới các cao áp cận chí tuyến thường có những hoang mạc lớn là do A. Có ít gió ẩm thổi đến các khu áp cao cận chí tuyến nên có rất ít mưa. B. Đây là khu vực nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, rất nóng và khô hạn. C. Các khu áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa. D. Không khí ẩm không bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi nên không mưa. Câu 13. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. Tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm. B. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở cùng thời điểm. C. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư. Câu 14. Cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm, dựa vào A. Thời gian sinh trưởng và phát triển.B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp. C. Trung tâm phát sinh cây trồng.D. Giá trị sử dụng. Câu 15. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học có thể phân thành các nhóm A. Máy tính, thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, phần mềm. B. Linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại, thiết bị công nghệ. C. Thiết bị công nghệ, phần mềm, linh kiện điện tử, các vi mạch. D. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. Câu 16. Thị trường hoạt động theo quy luật
  3. A. Cạnh tranh.B. Khả năng mua. C. Sức bán. D. Cung và cầu Câu 17. Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở A. Nhật Bản và Bắc Mĩ.B. Hoa Kì và Tây Âu. C. Tây Âu và Trung Quốc.D. LB Nga và Bắc Mĩ. Câu 18. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2013 2015 Khai thác 1987,9 2414,4 2803,8 3049,9 Nuôi trồng 1478,9 2728,3 3215,9 3532,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015? A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác. B. Sản lượng khai thác giảm, sản lượng nuôi trồng tăng. C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. D. Sản lượng khai thác tăng nhiều hơn sản lượng nuôi trồng. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào? A. Nậm Cắn.B. Lệ Thanh.C. Hữu Nghị.D. Hoa Lư. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau đây? A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.B. Hội Vân, Suối Bang. C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ không phải có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng (năm 2007)? A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu.D. Biên Hòa. Câu 22. Cho biểu đồ:
  4. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta. B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta. D. Tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta. Câu 23. Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để A. Huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu. B. Cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng. C. Tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động. Câu 24. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình A. Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ. B. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới. C. Phát triển các thành phần kinh tế mới. D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 25. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta? A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.B. Độ cao địa hình khác nhau. C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.D. Sự phân hóa khí hậu. Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do A. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản. B. Các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn. Câu 27. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là A. Đồng bằng sông Hồng.B. Duyên hải Nam Trung Bộ, C. Đông Nam Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2015 Xuất khẩu 1852,3 2198,2 2264,3 Nhập khẩu 2365,0 2763,8 2786,3
  5. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 - 2015 ? A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì đều tăng. B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu. C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu. Câu 29. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.B. Du lịch, bất động sản. viễn thông. C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc. Câu 30. Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mĩ La tinh là A. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Mĩ La tinh rất thấp. C. Phần lớn dân cư sống ở khu vực nông thôn, chiếm tới 75% dân số. D. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn. Câu 31. Cơ cấu giá tri sản lượng toàn ngành nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp. C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 32. Số dân LB Nga giảm là do A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cùa LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới. B. Những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người di cư ra nước ngày một nhiều hơn. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài. Câu 33. Loại cây trồng chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là A. Dâu tằm.B. Thuốc lá. C. Chè.D. Lúa gạo. Câu 34. Phần lớn dân cư Phi-líp-pin theo tôn giáo nào? A. Phật giáo.B. Hồi giáo. C. Thiên chúa giáo.D. Do thái giáo. Câu 35. Cho biểu đồ:
  6. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc giai đoạn 2010-2015? A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng chậm hơn Trung Quốc. C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn lớn hơn Trung Quốc. D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc. Câu 36. Du lịch Việt Nam chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ A. Hình thành các tuyến - điểm du lịch.B. Có tiềm năng du lịch phong phú. C. Làm tốt quy hoạch các vùng du lịch.D. Chính sách đổi mới của Nhà nước. Câu 37. Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Rừng sản xuất.B. Rừng ngập mặn. C. Rừng phòng hộ.D. Rừng đặc dụng. Câu 38. Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải nhằm A. Tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải miền Trung. B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của vùng với thành phố Đà Nẵng. C. Giúp đấy mạnh giao lưu của vùng với Thành phố Hồ Chí Minh. D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Thực vật chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Rừng tre nứa và rừng ngập mặn.B. Rừng ngập mặn và rừng tràm.
  7. C. Rừng phòng hộ và rừng ngập mặn.D. Rừng đặc dụng và rừng tre nứa. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực kinh tế 2010 2012 2014 2015 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 396576 425446 451659 462536 Công nghiệp và xây dựng 693351 801217 896042 982411 Dịch vụ 797155 914177 1035726 1101236 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền.B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp.D. Biểu đồ cột ghép. ĐÁP ÁN 1 C 2 C 3 C 4 C 5 C 6 B 7 A 8 B 9 C 10 B 11 C 12 D 13 C 14 D 15 D 16 D 17 B 18 C 19 A 20 C 21 B 22 D 23 D 24 D 25 D 26 C 27 C 28 D 29 C 30 D 31 D 32 D 33 D 34 C 35 C 36 D 37 C 38 D 39 B 40 B