Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1

doc 6 trang nhatle22 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 1

  1. TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NGỌC SƠN Đề thi môn Địa lý ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THI THỨ I Khối : Tổ hợp KHXH Thời gian thi : 50 phút Họ và tên . Lớp Mã đề: 108 THÍ SINH ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO BẢNG DƯỚI ĐÂY Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 41 49 57 65 73 42 50 58 66 74 43 51 59 67 75 44 52 60 68 76 45 53 61 69 77 46 54 62 70 78 47 55 63 71 79 48 56 64 72 80 C©u 41 : Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là : A. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. C. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. C©u 42 : Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước ta. A. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX. B. Khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều. C. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp D. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước. C©u 43 : Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là A. tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam. B. tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc. C. tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc. D. tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây. C©u 44 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá C. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều C©u 45 : Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. tiền vốn, con người, dịch vụ. D. con người, hàng hóa, cư trú. C©u 46 : Vùng Đông bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do : A. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm. B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc. C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên D. Địa hình núi cao. Sơn. C©u 47 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì : A. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ. B. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. C. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. tuyến. 1
  2. C©u 48 : Hai tỉnh nào có sản lượng bình quân thủy sản cao nhất của vùng duyên hải Nam trung bộ: A. Ninh Thuận và Khánh Hòa. B. Bình Thuận và Ninh Thuận. C. Khánh Hòa và Bình Định. D. Bình Định và Quảng Ngãi. C©u 49 : Đất nông nghiệp của nước ta bao gồm : A. Đất trồng lúa, cây công nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. B. Đất trồng cây lương thực, cây công nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. C. Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm, đất đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. Đất trồng cây hằng năm, đất vườn tạp, cây lâu năm, đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. C©u 50 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu? A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines. B. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines. C. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines. D. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines. C©u 51 : Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là : A. Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. C. Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. D. Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. C©u 52 : Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm: A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C©u 53 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc ̣lưu vưc ̣sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Mê Công. C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Đồng Nai. C©u 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành ? A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm. C©u 55 : Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực A. Duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C©u 56 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp theo hai nhóm A và B. (Đơn vị : %) Năm 1985 1989 1990 2000 2005 Nhóm ngành Toàn ngành 100 100 100 100 100 Nhóm A 32,7 29,9 34,9 44,7 49,2 Nhóm B 67,3 71,1 65,1 55,3 50,8 Nhận định đúng nhất là : A. Giai đoạn 1985 - 1990 có biến động phức tạp hơn giai đoạn 1990 - 2005. B. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp nhóm A tăng liên tục. C. Công nghiệp nhóm A luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm B. D. Đã cân đối tỉ trọng về giá trị sản lượng giữa hai nhóm A và B. C©u 57 : Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ 2
  3. A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú B. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư C. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới D. quốc gia rộng lớn nhất thế giới C©u 58 : Ý nào dưới đây không đúng về khu vực Đông Nam Á? A. Phần lớn khu vực nằm ở Bắc bán cầu B. Toàn bộ khu vực Đông nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến C. Đông nam Á nằm trong khu vực có nhiều D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm thiên tai C©u 59 : Đây là điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. A. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp. C. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi có xu hướng chửng lại. D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng tăng mạnh trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm. C©u 60 : Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C©u 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. gồm các các cánh cung song song với nhau. B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. địa hình cao nhất cả nước. D. gồm các khối núi và cao nguyên. C©u 62 : Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì : A. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật. B. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu. C. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. D. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C©u 63 : Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông nam bộ. A. Số dân vào loại trung bình so với cả nước. B. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác. C. Giá trị hàng xuất khẩu của vùng đứng thứ 2 cả nước. D. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng hàng công nghiệp. C©u 64 : Bình quân đất nông nghiệp/người của vùng Đồng bằng sông Hồng thấp, khoảng A. 0,04 ha/người B. 0,06 ha/người. C. 0,05 ha/người. D. 0,03 ha/người. C©u 65 : Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam. A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. C©u 66 : Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì : A. Khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả. B. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. D. Tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. C©u 67 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 3
  4. Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận định nào sau đây chưa chính xác ? A. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành. B. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995. C. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần. D. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện. C©u 68 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị : triệu người) Năm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2005 Dân số 13,0 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 83,0 Nhận định đúng nhất là : A. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất. B. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh. C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm. D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất C©u 69 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế xã hội của vùng Tây nguyên. A. Mức sống của người dân còn thấp, trình độ dân trí còn chưa cao. B. Nhiều lao động và cán bộ khoa học kỹ thuật lành nghề. C. Là vùng thưa dân nhất nước ta. D. Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. C©u 70 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản B. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. lượng khai thác. C. Sản lượng thủy sản khai thác giảm. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. C©u 71 : Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Quảng Châu. C. Ma Cao và Thượng Hải. D. Hồng Công và Ma Cao. C©u 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiêp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. C©u 73 : Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện : A. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp. B. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta. C. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. D. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường. C©u 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào? A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Nha Trang, Phan Thiết. C. Phan Thiết, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Nha Trang. C©u 75 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô? A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang. 4
  5. C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. C©u 76 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm giai đoạn 2000 -2007, nhận xét nào là không đúng? A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục. B. GDP tăng liên tục. C. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng. D. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng. C©u 77 : Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước ASEAN, biện pháp nào sau đây có tác dụng tích cực hơn cả? A. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước trong và ngoài khu vực C. Tăng đầu tư ngân sách cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực D. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỷ lệ tăng dân số C©u 78 : Đi từ Đông sang Tây, địa hình của vùng Bắc trung bộ trải qua: A. Bờ biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và các cao nguyên. B. Bờ biển, đồng bằng hẹp, vùng gò đồi, trung du và đồi núi thấp. C. Bờ biển, đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi D. Bờ biển, đồng bằng pha cát, vùng đồi núi và trung du. C©u 79 : Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là A. tương đương với Nhật Bản. B. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại D. tương đương với Hoa Kỳ. C©u 80 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây ? A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng. B. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng. C. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng. D. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng. 5
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : §Þa lý 12 M· ®Ò : 108 41 ) | } ~ 68 ) | } ~ 42 ) | } ~ 69 { ) } ~ 43 { | ) ~ 70 { | ) ~ 44 ) | } ~ 71 { | } ) 45 ) | } ~ 72 { ) } ~ 46 { ) } ~ 73 { | ) ~ 47 ) | } ~ 74 { | } ) 48 { ) } ~ 75 { ) } ~ 49 { | } ) 76 { | } ) 50 { | ) ~ 77 { ) } ~ 51 { | } ) 78 { | ) ~ 52 { | ) ~ 79 { | ) ~ 53 { | } ) 80 { | } ) 54 { | ) ~ 55 ) | } ~ 56 ) | } ~ 57 { | } ) 58 { ) } ~ 59 ) | } ~ 60 { ) } ~ 61 { | } ) 62 { | } ) 63 { | ) ~ 64 ) | } ~ 65 { ) } ~ 66 { | ) ~ 67 { ) } ~ 6